Hơn 98.000 chỉ tiêu vào 95 trường không tổ chức thi

(Dân trí) - Các chỉ tiêu này vừa được Bộ GD-ĐT công bố sáng nay (17/3). Trong đó có 38 trường ĐH và 57 trường CĐ, tăng 24 trường so với mùa tuyển sinh năm 2007.

Các trường ĐH, CĐ này sẽ xét tuyển theo hai hình thức:

 

- Thí sinh có NV1 học tại những trường không tổ chức thi phải đăng ký thi "nhờ" một trường ĐH cùng khối thi theo đề chung của Bộ GD-ĐT để lấy kết quả xét tuyển. Những đối tượng này sẽ được ưu tiên số 1.

 

Những đối tượng này cần lưu ý: Khi làm hồ sơ đăng ký dự thi, ngoài việc ghi tên trường có NV theo học (mục 3) còn phải đăng ký thêm mục 2 (trường sẽ dự thi) để lấy kết quả xét tuyển vào trường có NV theo học.

 

- Những thí sinh thi trượt NV1 của một trường ĐH tổ chức thi nếu có tổng số điểm trên mức điểm sàn của Bộ và bằng điểm xét tuyển của các trường này đưa ra sẽ được phép đăng kí xét tuyển.

 

Tên trường

Ký hiệu

Chỉ tiêu

ĐH

Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

DDM

500

1.600

Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật-ĐH Thái Nguyên

DTU

500

Trường ĐH Lao động - Xã hội

DLX

1.500

1.050

Trường ĐH Hà Tĩnh

HHT

730

770

Trường ĐH Hoa Lư Ninh Bình

DNB

500

440

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

SKH

1.350

650

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

SKN

700

1.100

Trường ĐH Chu Văn An

DCA

1.200

Trường ĐH dân lập Đông Đô

DDD

1.500

Trường ĐH dân lập Hải Phòng

DHP

2.000 (gồm cả chỉ tiêu CĐ)

Trường ĐH dân lập Lương Thế Vinh

DTV

1.500

200

Trường ĐH dân lập Phương Đông

DPD

1.800

300

Trường ĐH Đại Nam

DDN

1.000

Trường ĐH FPT

FPT

1.200

Trường ĐH Hà Hoa Tiên

DHH

1.000

Trường ĐH Nguyễn Trãi

NTU

800

Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà

DBU

800

Trường ĐH Thành Tây

DTA

1.000

Trường ĐH Bà Rịa-Vũng Tàu

DBV

1.000

200

Trường ĐH dân lập Bình Dương

DBD

1.500

600

Trường ĐH dân lập Công nghệ Sài Gòn

DSG

800

1.000

Trường ĐH dân lập Cửu Long

DCL

1.700

300

Trường ĐH dân lập Duy Tân

DDT

1.700

800

Trường ĐH dân lập Hồng Bàng

DHB

2.500

400

Trường ĐH dân lập Hùng Vương

DHV

880

220

Trường ĐH dân lập Phú Xuân

DPX

1.200

200

Trường ĐH dân lập Văn Hiến

DVH

1.200

400

Trường ĐH dân lập Văn Lang

DVL

2.400

Trường ĐH dân lập Yersin Đà Lạt

DYD

1.300

Trường ĐH Kinh tế CN Long An

DLA

1.000

500

Trường ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM

KTC

300

200

Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

KTD

1.800 (gồm cả chỉ tiêu CĐ)

Trường ĐH Phan Châu Trinh

DPC

800

Trường ĐH Quang Trung

DQT

1.000

700

Trường ĐH Tây Đô

DTD

1.400

600

Trường ĐH Tư thục CNTT Gia Định

DCG

900

Trường ĐH Tư thục Quốc tế Sài Gòn

TTQ

700

Trường ĐH Võ Trường Toàn

DHG

500

Trường CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang Hà Nội

CCM

800

Trường CĐ Công nghệ Viettronics

CVT

770

Trường CĐ Du lịch Hà Nội

CDH

1.000

Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương

CHD

1.010

Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật thương mại

CTH

1.400

Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Khách sạn và Du lịch

CKS

600

Trường CĐ Tài nguyên và Môi trường

CKH

1.700

CĐ Thủy Lợi Bắc Bộ

CTL

300

Trường CĐ Thương mại và Du lịch

CTM

500

Trường CĐ Xây dựng Nam Định

CXN

450

Trường CĐ Xây dựng số 1

CXH

700

Trường CĐ Sư phạm (SP) Bắc Kạn

C11

385

Trường CĐSP Bắc Ninh

C19

500

Trường CĐSP Cao Bằng

C06

400

Trường CĐSP Lào Cai

C08

400

Trường CĐSP Lạng Sơn

C10

390

Trường CĐSP Nam Định

C25

350

Trường CĐSP Ngô Gia Tự (Bắc Giang)

C18

600

Trường CĐSP Thái Bình

C26

710

Trường CĐSP Tuyên Quang

C09

625

Trường CĐ Y tế Hà Tĩnh

CYN

150

Trường CĐ Y tế Nghệ An

CYA

440

Trường CĐ Y tế Thanh Hóa

CYT

500

Trường CĐ Bách nghệ Tây Hà

CBT

800

Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật HN

CKN

500

Trường CĐ Ngoại ngữ-Công nghệ Việt Nhật

CNC

1.200

Trường CĐ Công nghệ Tư thục HN

CNH

600

Trường CĐ Công nghệ-ĐH Đà Nẵng

DDC

1.260

Trường CĐ Công nghệ TT-ĐH Đà Nẵng

DDI

490

Trường CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi

CDS

500

Trường CĐ Cộng đồng Hậu Giang

D64

440

Trường CĐ Cộng đồng Bình Thuận

C47

950

Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang

D54

380

Trường CĐ Điện lực TPHCM

CDE

400

Trường CĐ Giao thông Vận tải II

CGD

800

Trường CĐ Kinh tế-Kế hoạch Đà Nẵng

CKK

950

Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật Cần Thơ

CEC

850

Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật Kiên Giang

CKG

300

Trường CĐ Lương thực thực phẩm

CLT

700

Trường CĐ Tài chính Kế toán

CTQ

1000

Trường CĐ Tài nguyên và Môi trường TPHCM

CTU

1.200

Trường CĐ Bến Tre

C56

600

Trường CĐSP Bình Dương

C44

310

Trường CĐSP Bình Định

C37

650

Trường CĐSP Bình Phước

C43

300

Trường CĐSP Bà Rịa - Vũng Tàu

C52

600

Trường CĐSP Đà Lạt

C42

900

Trường CĐSP Đăk Lăk

C40

600

Trường CĐSP Đồng Nai

C48

1.550

Trường CĐSP Gia Lai

C38

700

Trường CĐSP Kiên Giang

C54

600

Trường CĐ Tư thục Đức Trí

CDA

1300

Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật TPHCM

CVN

300

Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Sài gòn

CKE

1.000

Trường CĐ Tư thục Phương Đông-Quảng Nam

CPD

500

Trường CĐ Tư thục Phương Đông- Đà Nẵng

CPN

500

Tổng cộng

98.700


Nguyễn Hùng

(Tổng hợp dựa trên số liệu Bộ GD-ĐT công bố)