Khối A, V có hơn 300.000 thí sinh “ảo”
(Dân trí) - Theo báo cáo nhanh của Bộ GD-ĐT, tính đến hết ngày 3/7 có gần 600.000 thí sinh đến làm thủ tục dự thi đợt 1, đạt 65%. Khối các trường “top” đầu có xu hướng hồ sơ “ảo” gia tăng, các trường quân đội, công an dẫn đầu về số lượng thí sinh có mặt.
Tổng cộng có 598.134 thí sinh có mặt trong tổng số 916.405 thí sinh ĐKDT, đạt tỷ lệ 65% (giảm gần 3% so với năm ngoái).
Số thí sinh đến làm thủ tục đăng ký dự thi vào các trường ĐH “top” trên giảm mạnh so với năm 2007.
Cụ thể, ĐH Bách khoa Hà Nội chỉ đạt có 58% (giảm gần 10%); ĐH Kinh tế Quốc dân đạt 52% (giảm gần 6%); ĐH Ngoại thương đạt 54% (giảm gần 3%); ĐH Quốc gia TPHCM đạt 63%; ĐH Quốc gia Hà Nội đạt 53%...
Đặc biệt trường HV Tài Chính chỉ có 45% thí sinh đến làm thủ tục dự thi.
Khối các trường trước đó “bội thu” hồ sơ có số lượng ảo chiếm tỷ lệ tương đối. Cụ thể, trường HV Ngân hàng chỉ đạt 53%%; ĐH Công đoàn chỉ đạt 57%…
Các trường “top” giữa vẫn giữ được mức tương đối định so với năm 2007. Chẳng hạn như, ĐH Công nghiệp HN đạt 63%; ĐH Thái Nguyên đạt 73%.
Cũng trong thống kế này, Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh dẫn đầu về số lượng thí sinh đến làm thủ tục dự thi với con số đạt 93%. Kế tiếp là khối các trường quân đội, công an với số lượng đến làm thủ tục dự thi với tỷ lệ đạt từ 85% trở lên như ĐH Phòng cháy chữa cháy đạt 88%; Học viện An ninh nhân dân đạt 90%...
Theo đánh giá của lãnh đạo Bộ GD-ĐT thì số lượng đến làm thủ tục dự thi có thể vẫn còn thay đổi vì thí sinh vẫn còn thời gian để làm thủ tục này vào sáng nay 4/7.
Một chuyên viên tuyển sinh của Bộ GD-ĐT cho biết: “Chắc chắn số thí sinh đến làm thủ tục dự thi bù đối với các trường “top” trên sẽ gia tăng; các trường “top” giữa sẽ chững lại”.
TT | Các trường ĐH, HV | Số thí sinh ĐKDT | Số thí sinh đến thi | Tỷ lệ (%) |
1 | ĐH Quốc gia Hà Nội | 16.835 | 8.867 | 53 |
2 | ĐH Thái Nguyên | 33.536 | 24.309 | 73 |
3 | HV An ninh Nhân dân | 1.804 | 1.630 | 90 |
4 | HV Cảnh sát Nhân dân | 2.965 | 2.686 | 91 |
5 | HV CN Bưu chính viễn thông | 5.298 | 2.963 | 56 |
6 | HV Hành chính Quốc gia | 3.043 | 1.973 | 65 |
7 | HV Kỹ thuật Mật mã | 974 | 621 | 64 |
8 | HV Ngân hàng | 24.780 | 13.021 | 53 |
9 | HV Quan hệ Quốc tế | 854 | 453 | 53 |
10 | HV Quản lý giáo dục | 833 | 583 | 70 |
11 | HV Tài chính | 19.873 | 8.842 | 45 |
12 | ĐH Bách khoa Hà Nội | 11.960 | 6.949 | 58 |
13 | ĐH Công đoàn | 16.019 | 9.118 | 57 |
14 | ĐH Công nghiệp Hà Nội | 36.402 | 22.944 | 63 |
15 | ĐH Dược Hà Nội | 2.902 | 1.654 | 57 |
16 | ĐH Điện lực | 6.508 | 3.903 | 60 |
17 | ĐH Giao thông Vận tải | 17.751 | 10.292 | 58 |
18 | ĐH Hà Nội | 5.495 | 3.296 | 60 |
19 | ĐH Hàng Hải | 17.183 | 11.989 | 70 |
20 | ĐH Hải Phòng | 11.076 | 7.793 | 70 |
21 | ĐH Hồng Đức | 5.718 | 4.102 | 72 |
22 | ĐH Hùng Vương | 2.990 | 2.241 | 75 |
23 | ĐH Kinh tế Quốc dân | 18.173 | 9.517 | 52 |
24 | ĐH Kiến trúc Hà Nội | 10.870 | 6.845 | 63 |
25 | ĐH Lâm nghiệp | 6.244 | 4.046 | 65 |
26 | ĐH Luật Hà Nội | 4.375 | 2.564 | 59 |
27 | ĐH Mỏ Địa chất | 17.725 | 11.674 | 66 |
28 | ĐH Ngoại thương | 5.023 | 2.688 | 54 |
29 | ĐH Nông nghiệp Hà Nội | 12.628 | 8.311 | 66 |
30 | ĐH Phòng cháy Chữa cháy | 994 | 875 | 88 |
31 | ĐH Sân khấu Điện ảnh | 121 | 113 | 93 |
32 | ĐH Sư phạm Hà Nội | 5.468 | 3.665 | 67 |
33 | ĐH Sư phạm Hà Nội 2 | 3.605 | 2.513 | 70 |
34 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 3.781 | 2.606 | 69 |
35 | ĐH Tây Bắc | 5.069 | 3.548 | 70 |
36 | ĐH Thuỷ lợi | 12.143 | 7.802 | 64 |
37 | ĐH Thương mại | 32.192 | 18.349 | 57 |
38 | ĐH Vinh | 13.382 | 8.770 | 66 |
39 | ĐH Xây dựng Hà Nội | 13.315 | 8.107 | 61 |
40 | ĐH Y Thái Bình | 1.690 | 1.217 | 72 |
41 | Viện ĐH Mở Hà Nội | 12.799 | 7.983 | 62 |
42 | ĐH Dân lập Thăng Long | 4.917 | 2.926 | 60 |
43 | ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 17.915 | 11.287 | 63 |
44 | ĐH Quốc gia TP HCM | 43.239 | 27.322 | 63 |
45 | ĐH Huế | 20.786 | 14.637 | 70 |
46 | ĐH Đà Nẵng | 32.460 | 19.476 | 60 |
47 | HV Hàng không Việt Nam | 1.347 | 811 | 60 |
48 | ĐH An Giang | 8.910 | 7.089 | 80 |
49 | ĐH An ninh Nhân dân | 1.509 | 1.364 | 90 |
50 | ĐH Bán công Marketing | 7.870 | 5.509 | 70 |
51 | ĐH Bán công Tôn Đức Thắng | 11.047 | 7.453 | 67 |
52 | ĐH Cần Thơ | 44.782 | 33.823 | 76 |
53 | ĐH Cảnh sát Nhân dân | 3.800 | 3.417 | 90 |
54 | ĐH Công nghiệp TP HCM | 30.776 | 20.004 | 65 |
55 | ĐH Đà Lạt | 6.403 | 4.234 | 66 |
56 | ĐH Giao thông Vận tải TP HCM | 14.999 | 12.749 | 85 |
57 | ĐH Kiến trúc TP HCM | 5.882 | 3.010 | 51 |
58 | ĐH Kinh tế TP HCM | 29.806 | 21.098 | 71 |
59 | ĐH Luật TP HCM | 2.763 | 1.769 | 64 |
60 | ĐH Ngân hàng TP HCM | 23.916 | 13.871 | 58 |
61 | ĐH Nha Trang | 10.064 | 7.121 | 71 |
62 | ĐH Nông Lâm TP HCM | 26.478 | 17.580 | 66 |
63 | ĐH Phú Yên | 709 | 525 | 74 |
64 | ĐH Phạm Văn Đồng | 2.306 | 1.474 | 64 |
65 | ĐH Quảng Bình | 1.710 | 1.223 | 72 |
66 | ĐH Quảng Nam | 1.313 | 1.014 | 77 |
67 | ĐH Quy Nhơn | 21.038 | 15.345 | 73 |
68 | ĐH Sài Gòn | 7.275 | 4.980 | 69 |
69 | ĐH Sư phạm Đồng Tháp | 6.871 | 5.202 | 76 |
70 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM | 18.120 | 13.046 | 72 |
71 | ĐH Sư phạm TP HCM | 7.210 | 4.978 | 69 |
72 | ĐH Tây Nguyên | 11.071 | 6.942 | 63 |
73 | ĐH Tiền Giang | 5.191 | 3.721 | 72 |
74 | ĐH Trà Vinh | 3.021 | 2.188 | 72 |
75 | ĐH Mở TP HCM | 23.724 | 15.584 | 66 |
76 | ĐH Kỹ thuật - Công nghệ TP HCM | 2.443 | 1.515 | 62 |
77 | ĐH Dân lập Lạc Hồng | 5.318 | 3.181 | 60 |
78 | ĐH Hoa Sen | 5.063 | 3.279 | 65 |
Bộ Quốc phòng | 19.957 | 15.965 | 80 | |
Tổng | 916.405 | 598.134 | 65 |
Nguyễn Hùng