Một loạt trường CĐ công bố điểm chuẩn NV2

(Dân trí) - Một loạt trường CĐ công bố điểm chuẩn NV2 vào ngày hôm nay, đó là: CĐ Kinh tế kỹ thuật Nghệ An, CĐ Kinh tế kỹ thuật công nghiệp II, CĐ Kinh tế kỹ thuật Thương mại, CĐ Y tế Nghệ An, CĐ Xây dựng số 3 và ĐH Công nghiệp TPHCM (hệ CĐ).

Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
 
1. CĐ Kinh tế kỹ thuật Nghệ An

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Chăn nuôi

B

12.0

12.0

 
2. CĐ Kinh tế kỹ thuật công nghiệp II
 

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Công Nghệ Dệt

A

10.0

Công Nghệ Sợi

A

10.0

Cơ Khí Sửa Chữa

A

14.0

Cơ Khí Chế Tạo Máy

A

17.0

Kỹ Thuật Điện

A

17.5

Điện Tử Công Nghiệp

A

15.5

Công Nghệ Da Giày

A

10.0

Công Nghệ SX Giấy

A

10.0

Công Nghệ Hóa Nhuộm

A

10.0

Kế Toán

A

21.5

Tin Học

A

16.0

Quản Trị Kinh Doanh

A

21.5

May - TKTT

A

12.5

Cơ Điện Tử

A

12.0

Tự Động Hóa

A

15.0

Hóa Hữu Cơ

A

10.0

Công nghệ Ô Tô

A

10.0

10

 3. CĐ Kinh tế kỹ thuật Thương Mại

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Nguồn ĐH

Nguồn CĐ

Kinh doanh thương mại

A,D

11.0/11.0

13.0/13.0

Kinh doanh xăng dầu

A,B

10.0/12.0

10.0/12.0

Kinh doanh xuất nhập khẩu

A,D

10.0/10.0

10.0/10.0

Kinh doanh KS-DL

A,C,D

10.0/11.0/10.0

10.0/11.0/10.0

Kế toán

A

12.5

16.0

Tài chính doanh nghiệp

A

10.0

10.0

Ngân hàng thương mại

A

10.0

10.0

Tin học doanh nghiệp

A

10.0

10.0

11.0

40

Tin học kế toán

A

10.0

10.0

11.0

20

Công nghệ hóa học

A,B

10.0/12.0

10.0/12.0

Tiếng Anh

D

10.0

10.0

 4. CĐ Y tế Nghệ An
 

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Điều dưỡng đa khoa

B

20.5

Điều dưỡng phụ sản

B

12.5

Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa

B

19.0

Kỹ thuật hình ảnh Y học

B

18.5

 5. Hệ CĐ trường ĐH Công nghiệp TPHCM
 

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

*Cơ sở 1: TPHCM

Công nghệ Thông tin

A,B,D1

14.5/14.5/14.5

Công nghệ Điện tử

A,B,D1

13.0/13.0/13.0

Điện tử Viễn thông

A,B,D1

13.5/13.5/13.5

Công nghệ Điện

A,B,D1

12.5/12.5/12.5

Điều khiển tự động

A,B,D1

10.5/12.0/10.5

Công nghệ Nhiệt - Lạnh

A,B,D1

11.5/12.0/11.5

Chế tạo Máy

A,B,D1

13.0/13.0/13.0

Cơ Điện tử

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Công nghệ CK Động lực

A,B,D1

13.5/13.5/13.5

Công nghệ Hóa

A,B,D1

13.0/13.0/13.0

Công nghệ Hóa Dầu

A,B,D1

14.0/14.0/14.0

Công nghệ Thực phẩm

A,B,D1

15.5/15.5/15/5

Công nghệ Môi trường

A,B,D1

14.5/14.5/14.5

Công nghệ Sinh học

A,B,D1

15.0/15.0/15.0

Kế toán - Kiểm toán

A,B,D1

16.0/16.0/16.0

Quản trị Kinh doanh

A,B,D1

16.0/16.0/16.0

Tài chính - Ngân hàng

A,B,D1

16.5/16.5/16.5

Kinh doanh Du lịch

A,B,D1

13.0/13.0/13.0

Kinh doanh Quốc tế

A,B,D1

13.5/13.5/13.5/13.5

Công nghệ May

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Thiết kế Thời trang

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Anh văn

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Quản trị Marketing

A,B,D1

13.5/13.5/13.5

Công nghệ Hàn

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Cơ sở 2: Biên Hòa

Công nghệ Thông tin

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Công nghệ Điện tử

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Công nghệ Điện

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Chế tạo Máy

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Công nghệ Hóa

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Công nghệ Thực phẩm

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Kế toán - Kiểm toán

A,B,D1

10.5/12.0/10.5

Quản trị Kinh doanh

A,B,D1

11.0/12.0/11.0

Tài chính - Ngân hàng

A,B,D1

11.0/12.0/11.0

Cơ sở 4: Thái Bình

Công nghệ Thông tin

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Công nghệ Điện tử

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Công nghệ Điện

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Chế tạo Máy

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Công nghệ CK Động lực

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Công nghệ Thực phẩm

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Kế toán - Kiểm toán

A,B,D1

14.5/14.5/14.5

Quản trị Kinh doanh

A,B,D1

10.5/12.0/10.5

Tài chính - Ngân hàng

A,B,D1

13.0/13.0/13.0

Công nghệ May

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

 6. CĐ Xây dựng số 3

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Kế toán

A

16.5

Cấp thoát nước

A

11.5

Kỹ thuật hạ tầng đô thi

A

14.0

 
 Ngày nhập học: 25/9/2008

Nguyễn Sơn