Nhiều trường công bố điểm chuẩn và xét tuyển NV2
Sáng 12/8, ngay sau khi Bộ GD-ĐT <a href="http://www5.dantri.com.vn/giaoduc-khuyenhoc/2006/8/134953.vip">công bố điểm sàn,</a> ĐH Ngoại thương Hà Nội, Giao thông Vận tải, Bách khoa TPHCM, Học viện Hành chính Quốc gia và nhiều CĐ đã công bố điểm trúng tuyển. ĐH Thăng Long đã công bố điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2.
ĐH DL Thăng Long lấy điểm trúng tuyển khối A là 14, khối B 15, khối C 15. Khối D có mức điểm 19 với các ngành hệ số 2 môn ngoại ngữ và 14 điểm các ngành không hệ số.
Trường dành 900 chỉ tiêu tuyển nguyện vọng 2. Điểm sàn nguyện vọng 2 là 16 với khối A, 17 với khối B, 16 với khối D (ngành có hệ số Ngoại ngữ nhân đôi điểm sàn là 21). Trường nhận hồ sơ đăng ký nguyện vọng 2 từ 15/8 đến 10/9 và công bố danh sách thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 vào 11/9.
Dưới đây là điểm chuẩn của một số trường, áp dụng với khu vực 3, các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Trường | Khối | Điểm | Ghi chú |
ĐH Ngoại thương Hà Nội |
|
|
|
Kinh tế (Mã 401) | A | 26,5 |
|
Kinh tế (Mã 451) | D1 | 24,5 |
|
Kinh tế (Mã 452) | D2 | 22,5 |
|
Kinh tế (Mã 453) | D3 | 24,5 |
|
Kinh tế (Mã 454) | D1 | 22 |
|
Kinh tế (Mã 455) | D1 | 24 |
|
Kinh tế (Mã 456) | D4 | 22 |
|
Quản trị kinh doanh (402,403) | A | 23 |
|
Tài chính Ngân hàng | A | 23 |
|
Tiếng Anh | D1 | 22 |
|
Tiếng Trung | D1, D4 | 22 |
|
Tiếng Nhật | D1 | 22 |
|
Tiếng Pháp | D3 | 23,5 |
|
Một số ngành còn chỉ tiêu |
|
|
|
Kinh doanh quốc tế (402) | A |
|
|
Luật kinh doanh quốc tế (403) |
|
| |
Kinh doanh quốc tế (402) | D1 |
|
|
Luật kinh doanh quốc tế (403) |
|
| |
Tiếng Trung thương mại (771) |
|
| |
Tiếng Nhật thương mại (781) |
|
| |
Tiếng Anh thương mại (751) |
|
| |
Tiếng Pháp thương mại (761) | D3 |
|
|
Tiếng Trung thương mại (771) | D4 |
|
|
| |||
ĐH DL Thăng Long |
|
| Điểm sàn NV2 |
- Toán-Tin ứng dụng | A | 14 | 16 |
- Công tác xã hội | B | 15 | 17 |
Công tác xã hội | C | 15 | 17 |
- Kế toán | D | 14 | 16 (ngoại ngữ hệ số 2) |
- Tiếng Anh | D | 19 | 21 (ngoại ngữ hệ số 2) |
| |||
Học viện Kỹ thuật mật mã |
|
|
|
Tin học (An toàn thông tin) |
| 17 | 250 chỉ tiêu |
| |||
Học viện Hành chính quốc gia |
|
|
|
Cơ sở phía Bắc | A | 19 |
|
C | 20,5 |
| |
Cơ sở phía Nam | A | 16 |
|
C | 17,5 |
| |
| |||
ĐH Y Hải phòng |
|
|
|
Bác sĩ đa khoa |
| 20,5 |
|
Diêud dưỡng |
| 18 |
|
| |||
ĐH Giao thông vận tải |
|
|
|
Cơ sở phía Bắc |
| 20 |
|
Cơ sở phía Nam |
| 15 |
|
| |||
ĐH Ngân hàng TP HCM |
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng |
| 20 |
|
Quản trị kinh doanh |
| 19 |
|
Hệ thống thông tin kinh tế (thuộc khoa Công nghệ thông tin) |
| 19 |
|
Tiếng Anh thương mại |
| 20,5 |
|
| |||
ĐH Luật Hà Nội |
|
|
|
| A | 18 |
|
| C | 20,5 |
|
| D | 20 |
|
| |||
CĐ Tài chính Hải quan |
|
|
|
Hệ cao đẳng |
| 17 |
|
Hệ trung cấp |
| 9,5 |
|
| |||
CĐSP Nhà trẻ - Mẫu giáo T.Ư 2 |
|
|
|
Thể dục |
| 23 |
|
Mỹ thuật |
| 17 |
|
Mầm non |
| 16,5 |
|
Âm nhạc |
| 15,5 |
|
Giáo dục đặc biệt |
| 12,5 |
|
| |||
CĐ tư thục Kinh tế công nghệ TP HCM |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
| 17 (A) 14 ( D1) |
|
Kế toán |
|
| |
Quản trị kinh doanh |
|
| |
Công nghệ kỹ thuật điện |
| 17 |
|
Điện tử |
|
| |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| 15 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
| |
Vật liệu mới |
|
| |
Công nghệ sinh học |
|
| |
|
|
|
|
CĐ Mỹ thuật trang trí Đồng Nai |
|
|
|
Mỹ thuật công nghiệp |
| 31,5 |
|
| |||
CĐ Công nghệ Thành Đô |
|
|
|
| A | 14 |
|
| D1 | 13 |
|
| |||
CĐ Kỹ thuật Cao Thắng |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện | A | 17,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 18,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô | A | 18,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử | A | 18 |
|
Tin học | A | 16 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh | A | 15 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A | 18,5 |
|
Công nghệ tự động | A | 15 |
|
Công nghệ kỹ thuật ĐT - VT | A | 17 |
|
| |||
CĐ Bán công Hoa Sen |
|
|
|
Công nghệ thông tin | A, D1 | 17 |
|
Quản trị kinh doanh | A, D1 | 18 |
|
Quản trị văn phòng | A, D1 | 16 |
|
Ngoại thương | A, D1 | 18 |
|
Kế toán | A, D1 | 16 |
|
Anh văn thương mại | D1 | 21 | (đã nhân hệ số) |
Mạng máy tính | A, D1 | 16 |
|
Quản trị du lịch và khách sạn nhà hàng | A, D1 | 16 |
|
| |||
CĐ Sư phạm TPHCM |
|
|
|
SP Toán học | A | 21 |
|
SP Vật lý | A | 19.5 |
|
SP Hóa học | A | 21 |
|
SP Tin học | A | 15 |
|
SP Kỹ thuật công nghiệp | A | 9 |
|
SP Sinh vật | B | 14.5 |
|
SP Kỹ thuật nông nghiệp | B | 12 |
|
SP Kỹ thuật nữ công | B | 9 |
|
SP Ngữ văn | C | 13.5 |
|
SP Lịch sử | C | 12 |
|
SP Địa lý | C | 12 |
|
SP Giáo dục công dân | C | 12 |
|
SP Tiếng Anh | D1 | 21 |
|
SP Tiếng Pháp | D3 | 15 |
|
SP Giáo dục tiểu học | A | 19.5 |
|
C | 15 |
| |
D1 | 19 |
| |
SP Âm nhạc | N | 21 |
|
SP Mỹ thuật | H | 16 |
|
SP Giáo dục mầm non | M | 12 |
|
Khoa học máy tính | A | 15 |
|
Kế toán | A | 15 |
|
Khoa học môi trường | A | 15 |
|
B | 15 |
| |
Việt Nam học (VH-DL) | C | 17 |
|
D1 | 18 |
| |
Quản trị văn phòng | C | 17.5 |
|
D1 | 17.5 |
| |
Tiếng Anh (T.Mại & Du lịch) | D1 | 18 |
|
Thư viện – Thông tin | C | 15 |
|
D1 | 15 |
| |
Chỉ tiêu để xét tuyển một số ngành | Chỉ tiêu | ||
SP Tin học | A
| 15.0 | 35 |
SP Kỹ thuật công nghiệp | 12.0 | 10 | |
Khoa học máy tính | 15.0 | 70 | |
Kế toán | 15.0 | 70 | |
Khoa học môi trường | 15.0 | 70 | |
SP Kỹ thuật nông nghiệp | B | 12.0 | 25 |
SP Kỹ thuật nữ công | 12.0 | 15 | |
SP Lịch sử | C
| 12.0 | 12 |
SP Địa lý | 12.0 | 8 | |
SP Giáo dục công dân | 12.0 | 20 | |
SP Tiếng Pháp | D | 15.0 | 12 |
Tiếng Anh thương mại – du lịch | 18.0 | 35 | |
Thư viện - thông tin | 15.0 | 30 | |
| |||
ĐH Thể dục thể thao 1 (Từ Sơn - Bắc Ninh) |
|
| Đối tượng |
Điền kinh |
| 24.5 | HSPT |
| 23.5 | UT2 | |
| 22.5 | UT1 | |
Thể dục |
| 21.5 | HSPT |
| 20.5 | UT2 | |
| 19.5 | UT1 | |
Bơi lội |
| 18.5 | HSPT |
| 17.5 | UT2 | |
| 16.5 | UT1 | |
Bóng đá |
| 22.0 | HSPT |
| 21.0 | UT2 | |
| 20.0 | UT1 | |
Cầu lông |
| 21.0 | HSPT |
| 20.0 | UT2 | |
| 19.0 | UT1 | |
Bóng rổ |
| 23.5 | HSPT |
| 22.5 | UT2 | |
| 21.5 | UT1 | |
Bóng bàn |
| 20.0 | HSPT |
| 19.0 | UT2 | |
| 18.0 | UT1 | |
Bóng chuyền |
| 24.5 | HSPT |
| 23.5 | UT2 | |
| 22.5 | UT1 | |
Bóng ném |
| 26.5 | HSPT |
| 25.5 | UT2 | |
| 24.5 | UT1 | |
Cờ vua |
| 25.5 | HSPT |
| 24.5 | UT2 | |
| 23.5 | UT1 | |
Võ thuật |
| 25.5 | HSPT |
| 24.5 | UT2 | |
| 23.5 | UT1 | |
Vật |
| 22.0 | HSPT |
| 21.0 | UT2 | |
| 20.0 | UT1 | |
Bắn súng |
| 21.5 | HSPT |
| 20.5 | UT2 | |
| 19.5 | UT1 | |
Quần vợt |
| 21.0 | HSPT |
| 20.0 | UT2 | |
| 19.0 | UT1 | |
| |||
CĐ Thể dục thể thao Đà Nẵng |
|
|
|
Điền kinh |
| 18.0 | HSPT |
| 17.0 | UT2 | |
| 16.0 | UT1 | |
Thể dục |
| 15.0 | HSPT |
| 14.0 | UT2 | |
| 13.0 | UT1 | |
Bơi lội |
| 16.0 | HSPT |
| 15.0 | UT2 | |
| 14.0 | UT1 | |
Bóng đá |
| 16.0 | HSPT |
| 15.0 | UT2 | |
| 14.0 | UT1 | |
Cầu lông |
| 16.0 | HSPT |
| 15.0 | UT2 | |
| 14.0 | UT1 | |
Bóng chuyền |
| 21.5 | HSPT |
| 20.5 | UT2 | |
| 19.5 | UT1 | |
Bóng ném |
| 16.0 | HSPT |
| 15.0 | UT2 | |
| 14.0 | UT1 | |
| |||
ĐH Bách khoa TPHCM |
|
| Chỉ tiêu NV2 |
Công nghệ thông tin |
| 22,5 |
|
Điện - Điện tử |
| 21 |
|
Cơ khí |
| 19 | 30 |
Công nghệ Dệt may |
| 17 | 20 |
Kỹ thuật Nhiệt |
| 18 |
|
Công nghiệp Hóa - Thực phẩm |
| 21 |
|
Kỹ thuật Xây dựng |
| 23 |
|
Kỹ thuật địa chất |
| 17 | 80 |
Quản lý công nghiệp |
| 18,5 |
|
Kỹ thuật và Quản lý Môi trường |
| 18 | 60 |
Kỹ thuật giao thông |
| 18 |
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
| 18 | 35 |
Cơ điện tử |
| 21 |
|
Công nghệ vật liệu |
| 20 |
|
Trắc địa |
| 16 | 80 |
Vật liệu và cấu kiện xây dựng |
| 17 | 25 |
Thủy lợi - thủy điện - cấp thoát nước |
| 17 | 50 |
Cơ kỹ thuật |
| 16 | 20 |
Công nghệ sinh học |
| 18 | 20 |
Vật liệu kỹ thuật |
| 16 | 40 |
Theo T.Dũng - N.Châu
Vnexpress