Phương án tuyển sinh 2016 của trường ĐH Lâm nghiệp, ĐH Hồng Đức

(Dân trí) - Phương án tuyển sinh 2016 của 2 trường ĐH Lâm Nghiệp Việt Nam và trường ĐH Hồng Đức Thanh Hóa có nhiều điểm mới, trong đó, các trường dùng phương thức xét tuyển học bạ vào một số ngành.

Trường ĐH Lâm Nghiệp Việt Nam:

Năm 2016, Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh bậc đại học, cao đẳng tại 2 cơ sở đào tạo với 03 phương thức tuyển sinh: Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; Xét tuyển học bạ vào một số ngành; Tổ chức thi, xét tuyển đối với môn năng khiếu thuộc khối V, H. Thông tin tuyển sinh cụ thể như sau:

Phương thức tuyển sinh, gồm 3 phương thức sau:

1. Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn thi (các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10, C00, C01, H00, V00).

2. Xét tuyển học bạ vào một số ngành không vượt quá 40% chỉ tiêu.

3. Đối với các ngành năng khiếu:

+ Khối V: xét tuyển 2 môn thi THPT quốc gia và môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2), môn năng khiếu do trường ĐHLN tổ chức thi tại cơ sở Hà Nội hoặc xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi;

+ Khối H: xét tuyển môn Văn kỳ thi THPT quốc gia và 2 môn năng khiếu, môn năng khiếu xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi.

- Dự kiến thi môn năng khiếu vào 15/7/2016.

- Điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn thi và nhóm ngành học.

- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.

Chỉ tiêu, mã tổ hợp tuyển sinh khu vực ĐH,CĐ phía Bắc của trường như sau:

TT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã Ngành

Mã tổ hợp môn thi/ Môn xét tuyển

Dự kiến chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(5)

TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP

A

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

CƠ SỞ CHÍNH - HÀ NỘI.

Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội,

ĐT: 04.33840440; 04.33840707

Website: www.vfu.edu.vn

LNH

2220

I

Các ngành đào tạo đại học:

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh)

D850101

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

D10. Toán, Địa, Anh

60

2

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

D10. Toán, Địa, Anh

60

3

Khoa học môi trường

D440301

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

D10. Toán, Địa, Anh

170

4

Quản lý tài nguyên và MT

D850101

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

D10. Toán, Địa, Anh

50

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

D10. Toán, Địa, Anh

200

6

Bảo vệ thực vật

D620112

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh.

50

7

Công nghệ sinh học

D420201

A00. Toán, Lý, Hóa;

A02. Toán, Sinh, Lý;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D08. Toán, Sinh, Anh.

120

8

Quản lý đất đai

D850103

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh.

150

9

Kế toán

D340301

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

D07. Toán, Hóa, Anh

105

10

Kinh tế

D310101

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

D07. Toán, Hóa, Anh

30

11

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

D07. Toán, Hóa, Anh

50

12

Quản trị kinh doanh

D340101

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

D07. Toán, Hóa, Anh

100

13

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

D480104

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

B00. Toán, Hóa, Sinh;

D01. Toán, Văn, Anh;

50

14

Lâm sinh

D620205

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

B00. Toán, Hóa, Sinh;

D01. Toán, Văn, Anh;

155

15

Lâm nghiệp

D620201

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

B00. Toán, Hóa, Sinh;

D01. Toán, Văn, Anh;

100

16

Khoa học cây trồng

D620110

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

B00. Toán, Hóa, Sinh;

D01. Toán, Văn, Anh;

50

17

Khuyến nông

D620102

A 00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

B00. Toán, Hóa, Sinh;

D01. Toán, Văn, Anh;

50

18

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

V00. Toán, Lý, Vẽ MT.

150

19

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

C01. Toán, Văn, Lý

50

20

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

C01. Toán, Văn, Lý

50

21

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

D520103

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

C01. Toán, Văn, Lý

50

22

Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)

D510210

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

C01. Toán, Văn, Lý

50

23

Thiết kế công nghiệp

D210402

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

V00. Toán, Lý, Vẽ MT;

H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT

20

24

Thiết kế nội thất

D210405

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

V00. Toán, Lý, Vẽ MT;

H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT

20

25

Kiến trúc cảnh quan

D580110

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

V00. Toán, Lý, Vẽ MT;

H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT

50

26

Lâm nghiệp đô thị

D620202

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

V00. Toán, Lý, Vẽ MT.

100

27

Công nghệ vật liệu

D515402

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh.

B00. Toán, Sinh, Hóa

50

28

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

V00. Toán, Lý, Vẽ

50

Thông tin tuyển sinh ĐH,CĐ phía Nam của trường như sau:

Phương thức tuyển sinh, gồm 3 phương thức sau:

1. Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn thi (các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10, C00, C01, H00, V00).

2. Xét tuyển học bạ vào một số ngành không vượt quá 40% chỉ tiêu.

3. Đối với các ngành năng khiếu:

+ Khối V: xét tuyển 2 môn thi THPT quốc gia và môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2), môn năng khiếu do trường ĐHLN tổ chức thi tại cơ sở Hà Nội hoặc xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi;

+ Khối H: xét tuyển môn Văn kỳ thi THPT quốc gia và 2 môn năng khiếu, môn năng khiếu xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi.

- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.

Thông tin chi tiết tuyển sinh khu vực phía Nam như sau:

TT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã Ngành

Mã tổ hợp môn thi/ Môn xét tuyển

Dự kiến chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(5)

B

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

- CƠ SỞ 2 ĐỒNG NAI

Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

ĐT: (0613)922254; (0616)525.254

Website: www.vfu2.edu.vn

LNS

590

I

Các ngành đào tạo Đại học:

1

Kế toán

D340301

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

D07. Toán, Hóa, Anh

50

2

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

V00. Toán, Lý, Vẽ

40

3

Quản trị kinh doanh

D340101

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

D07. Toán, Hóa, Anh

50

4

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

D10. Toán, Địa, Anh

60

5

Quản lý đất đai

D850103

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh.

30

6

Lâm sinh

D620201

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

B00. Toán, Hóa, Sinh;

D01. Toán, Văn, Anh;

60

7

Khoa học môi trường

D440301

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

D10. Toán, Địa, Anh

50

8

Thiết kế nội thất

D210405

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

V00. Toán, Lý, Vẽ MT;

H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT

10

9

Kiến trúc cảnh quan

D580110

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

V00. Toán, Lý, Vẽ MT;

H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT

40

10

Công nghệ sinh học

D420201

A00. Toán, Lý, Hóa;

A02. Toán, Sinh, Lý;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D08. Toán, Sinh, Anh.

30

11

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

V00. Toán, Lý, Vẽ MT.

40

12

Bảo vệ thực vật

D620112

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh.

50

13

Khoa học cây trồng

D620102

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

B00. Toán, Hóa, Sinh;

D01. Toán, Văn, Anh;

50

14

Quản lý tài nguyên và MT

D850101

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

D10. Toán, Địa, Anh

30

II

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

150

1

Kế toán

C340301

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

D07. Toán, Hóa, Anh

25

2

Quản trị kinh doanh

C340101

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh;

D07. Toán, Hóa, Anh

25

3

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

D10. Toán, Địa, Anh

25

4

Quản lý đất đai

C850103

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh.

25

5

Lâm sinh

C620205

A00. Toán, Lý, Hóa;

A01. Toán, Lý, Anh;

B00. Toán, Hóa, Sinh;

D01. Toán, Văn, Anh;

25

6

Khoa học môi trường

C440301

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

D10. Toán, Địa, Anh

25

Trường ĐH Hồng Đức – Thanh Hóa:

Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh: có 2 phương thức:

- Phương thức 1: Sử dụng kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp môn xét tuyển.

+ Học sinh THPT tham gia thi các môn tương ứng của ngành dự kiến học;

+ Về tuyển sinh đào tạo liên thông: Liên thông từ cao đẳng lên đại học tuyển sinh tất cả các ngành. Liên thông từ trung cấp lên đại học 5 ngành: Giáo dục Mầm non, Kế toán, Nông học, Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y), Lâm nghiệp.

Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp môn thi của ngành dự kiến đăng ký học liên thông tương ứng.

- Ngành Giáo dục thể chất (D140206) tuyển sinh những thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao từ 1,65m trở lên, nữ cao từ 1,55m trở lên.

- Thi năng khiếu: Tại Trường Đại học Hồng Đức.

- Môn thi năng khiếu:

+ Ngành GD Mầm non, GD Tiểu họcgồm: Đọc, kể diễn cảm và Hát.

+ Ngành Giáo dục thể chất, gồm: Bật xa tại chỗ và chạy 100m

+ Điểm tối thiểu môn năng khiếu đăng ký vào ngành GD Mầm non phải đạt từ 4,0 và GD Thể chất điểm đạt từ 5,0 trở lên (theo thang điểm 10).

- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT:

+ Tốt nghiệp THPT;

+ Đạo đức 3 năm THPT xếp loại khá trở lên;

+ Tổng điểm trung bình trong 3 năm học Trung học phổ thông của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt 18,0 trở lên đối với bậc đại học (không có môn nào dưới 5,0) và 16,5 đối với bậc cao đẳng. Riêng Đại học Giáo dục thể chất: Tổng điểm trung bình được tính gồm 2 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển và điểm thi năng khiếu.

Điểm ưu tiên được cộng với tổng điểm trung bình các môn để được xét trúng tuyển. Điểm cộng ưu tiên khu vực và đối tượng được thực hiện theo quy định ưu tiên của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Khi đạt tất cả các điều kiện xét tuyển thì tổng điểm trung bình các môn xét tuyển được tính để xét tuyển.

Ghi chú: Những ngành đánh dấu (*) sử dụng cả hai phương thức tuyển sinh.

Số

TT

Tên trường

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC

HDT

2.065

Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa.

ĐT: (037) 3910.222; 3910.619

Fax: (037) 3910.475

Website:www.hdu.edu.vn

I

Các ngành đào tạo đại học

1.765

1

(*)Quản lý tài nguyên và Môi trường

D850101

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Hóa-Sinh

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Văn-Sử-Địa

2

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3

(*)Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4

(*)Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

5

(*)Công nghệ thông tin

D480201

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

6

(*)Nông học (định hướng công nghệ cao)

D620109

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-Anh

7

(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)

D620105

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-Anh

8

(*)Nuôi trồng thủy sản

D620301

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-Anh

9

(*)Bảo vệ thực vật

D620112

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-Anh

10

(*)Lâm nghiệp

D620201

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-Anh

11

(*)Kinh doanh nông nghiệp

D620114

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-Anh

12

Kế toán

D340301

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

13

Quản trị kinh doanh

D340101

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

14

Tài chính-Ngân hàng

D340201

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

15

(*)Địa lí học (định hướng Địa chính)

D310501

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

16

(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

D310301

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

17

(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)

D220113

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

18

(*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

D310401

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Hóa-sinh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

19

Luật

D380101

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-Anh

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Văn-Sử-Địa

20

Sư phạm Toán học

D140209

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

21

Sư phạm Vật lí

D140211

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

22

Sư phạm Hóa học

D140212

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Hóa-Sinh

23

Sư phạm Sinh học

D140213

1. Toán-Hóa-Sinh

2. Toán-T.Anh-Sinh

3. Toán-Văn-Sinh

24

Sư phạm Ngữ văn

D140217

1. Văn-Sử-Địa

2. Toán-Văn-T.Anh

25

Sư phạm Lịch sử

D140218

Văn-Sử-Địa

26

Sư phạm Địa lí

D140219

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

27

Sư phạm tiếng Anh

D140231

1. Toán-Lý-T.Anh

2. Toán-Văn-T.Anh

28

Giáo dục Tiểu học

D140202

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-T.Anh

3. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)

29

Giáo dục Mầm non

D140201

Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)

30

(*)Giáo dục thể chất

D140206

Toán-Sinh-Năng khiếu (Bật xa tại chỗ và chạy 100m)

II

Các ngành đào tạo cao đẳng:

300

1

(*)Quản lý đất đai

C850103

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-Anh

2

(*)Kế toán

C340301

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

3

(*)Quản trị kinh doanh

C340101

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

4

SP Ngữ văn (Văn-Sử)

C140217

1. Văn-Sử-Địa

2. Toán-Văn-T.Anh

5

Giáo dục Mầm non

C140201

Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)

6

Giáo dục Tiểu học

C140202

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-T.Anh

3. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)

7

SP Tiếng Anh

C140231

1. Toán-Lý-T.Anh

2. Toán-Văn-T.Anh

Hồng Hạnh

(Email: vuhonghanh@dantri.com.vn)