Quảng Nam công bố điểm chuẩn vào lớp 10 công lập
(Dân trí) - Sở GD-ĐT Quảng Nam vừa công bố điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập ở các huyện đồng bằng trong tỉnh trong năm học 2012-2013. Theo đó, 35 trường THPT sẽ tuyển 20.125 học sinh; trong đó số HS đăng ký là 20.458, số HS được tuyển là 19.734 HS.
Chỉ tiêu cụ thể như sau:
TT | Trường THPT | Chỉ tiêu | Số đăng ký chính thức | Số tuyển | Điểm chuẩn |
Điểm TBCN lớp 9 | Tổng điểm hai môn Văn, Toán lớp 9 |
1 | Huỳnh Ngọc Huệ | 545 | 593 | 545 | 25 | 6.0 | 10,5 |
2 | Đỗ Đăng Tuyển | 730 | 774 | 730 | 25 | 6.5 | 10,3 |
3 | Chu Văn An | 635 | 659 | 635 | 25 | 5.4 | 8,8 |
4 | Hoàng Diệu | 685 | 733 | 685 | 25,5 | 5.5 | 10,4 |
5 | Phạm Phú Thứ | 390 | 392 | 392 | 22 | 5.9 | 9,6 |
6 | Nguyễn Duy Hiệu | 810 | 842 | 810 | 25 | 5.4 | 8,6 |
7 | Lương Thế Vinh | 670 | 654 | 654 | 22 | 5.0 | 9,4 |
8 | Sào Nam | 900 | 864 | 864 | 24 | 5.8 | 10,2 |
9 | Lê Hồng Phong | 450 | 486 | 450 | 25,5 | 5.5 | 9,9 |
10 | Quế Sơn | 430 | 455 | 430 | 24 | 5.5 | 9,3 |
11 | Hiệp Đức | 395 | 357 | 357 | 23 | 5.2 | 8,7 |
12 | Tiểu La | 780 | 832 | 780 | 26,5 | 5.2 | 10,9 |
13 | Nguyễn Thái Bình | 700 | 739 | 700 | 27 | 6.2 | 9,0 |
14 | Huỳnh Thúc Kháng | 640 | 685 | 640 | 27,5 | 5.5 | 10,9 |
15 | Núi Thành | 685 | 714 | 685 | 24 | 5.7 | 8,7 |
16 | Trần Cao Vân | 455 | 404 | 404 | 24 | 5.0 | 8,5 |
17 | Lê Quí Đôn | 450 | 443 | 443 | 24 | 5.2 | 9,0 |
18 | Phan Chu Trinh | 620 | 591 | 591 | 23 | 6.3 | 10,1 |
19 | Trần Văn Dư | 600 | 688 | 600 | 27,5 | 6.3 | 10,8 |
20 | Trần Phú | 360 | 347 | 347 | 22 | 5.0 | 8,5 |
21 | Nguyễn Hiền | 540 | 599 | 540 | 26,5 | 5.8 | 9,2 |
22 | Lương Thúc Kỳ | 460 | 471 | 460 | 24 | 5.1 | 8,8 |
23 | Nguyễn Trãi | 780 | 697 | 697 | 22 | 5.3 | 8,5 |
24 | Phan Bội Châu | 450 | 481 | 450 | 26,5 | 5.3 | 10,6 |
25 | Thái Phiên | 550 | 579 | 550 | 26 | 5.9 | 11,1 |
26 | Hùng Vương | 670 | 668 | 668 | 22 | 5.1 | 10,7 |
27 | Duy Tân | 580 | 586 | 586 | 23 | 5.9 | 9,3 |
28 | Nguyễn Huệ | 630 | 617 | 617 | 21 | 6.2 | 10,4 |
29 | Cao Bá Quát | 810 | 767 | 767 | 21 | 5.9 | 9,8 |
30 | Nguyễn Dục | 720 | 724 | 724 | 22 | 5.4 | 9,8 |
31 | Nguyễn Khuyến | 450 | 378 | 378 | 22 | 5.1 | 8,8 |
32 | Nguyễn Văn Cừ | 465 | 498 | 465 | 26 | 5.5 | 9,0 |
33 | Lý Tự Trọng | 400 | 419 | 400 | 24,5 | 5.8 | 9,6 |
34 | Trần Đại Nghĩa | 350 | 365 | 350 | 23.5 | 5.1 | 8,8 |
35 | Trần Hưng Đạo | 340 | 357 | 340 | 25 | 5.0 | 9,3 |
| Tổng chỉ tiêu | 20.125 | 20.458 | 19.734 |
|
|
|