Số lượng hồ sơ nộp vào 71 trường không tổ chức thi

(Dân trí) - Các trường không tổ chức thi có gì cần chú ý? Số lượng hồ sơ ĐKDT “nhờ” là bao nhiêu? Đây là những câu hỏi sẽ quyết định đến việc chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 và nguyện vọng 3 của khối các trường này.

Năm nay số lượng hồ sơ ĐKDT “nhờ” vào các trường ĐH không tổ chức thi tăng đột biến. Các trường ĐH thuộc khối công lập hút được nhiều thí sinh ĐKDT sẽ kéo mức chỉ tiêu xét tuyển NV2, NV3 xuống.

 

Bên cạnh đó, các trường CĐ Sư phạm địa phương và các trường CĐ có uy tín cũng hút được lượng lớn thí sinh ĐKDT nguyện vọng 1 nên chắc chắn sẽ có sự cạnh tranh khốc liệt giữa khối các trường này.

 

Ngược lại, nhiều trường ĐH thuộc khối dân lập vẫn còn rộng rãi chỉ tiêu để đón nhận những thí sinh trượt NV1 vào các trường ĐH tổ chức thi nhưng có điểm trên mức sàn ĐH của Bộ GD-ĐT.

 

Dưới đây là thống kê số lượng hồ sơ ĐKDT vào NV1 vào khối các trường ĐH, CĐ không tổ chức thi:

 

Tên trường

Chỉ tiêu

A

B

C

D

Khối Khác

Tổng

 

ĐH Lao động - Xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

* Cơ sở phía Bắc

1900

1821

 

3814

1591

 

7227

 

* Cơ sở phía Nam

600

49

 

62

26

 

137

 

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

1550

 1827

 

 

392

 

2119

 

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

1400

880

 

 

 

13

 

 893

 

ĐH dân lập Đông Đô

1100

323

40

129

157

44

693

 

ĐH dân lập Hải Phòng

1950

538

65

78

302

 

938

 

ĐH dân lập Lương Thế Vinh

1630

134

159

36

92

 

421

 

ĐH dân lập Phương Đông

1650

1808

270

391

1036

124

3629

 

ĐH dân lập Bình Dương

1700

1145

684

202

397

20

2449

 

ĐH dân lập Công nghệ Sài Gòn

1500

490

149

 

112

 

761

 

ĐH dân lập Cửu Long

1700

718

440

141

281

3

1583

 

ĐH dân lập Duy Tân

1850

526

13

110

298

40

987

 

ĐH dân lập Hồng Bàng

2300

1347

106

169

1351

196

3169

 

ĐH dân lập Hùng Vương

1100

488

894

127

466

 

1975

 

ĐH dân lập Phú Xuân

1100

130

11

104

83

 

328

 

ĐH dân lập Văn Hiến

1600

225

31

362

244

 

862

 

ĐH dân lập Văn Lang

2200

1319

224

64

1112

470

3189

 

ĐH dân lập Yersin Đà Lạt

1200

188

95

140

173

42

638

 

ĐH Quang Trung

1300

337

61

 

368

 

966

 

ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu

1000

535

 

 

305

 

840

 

ĐH Tây Đô

1350

814

622

113

409

 

1958

 

 

 

 

CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang Hà Nội

800

415

 

 

410

183

1008

 

CĐ Công nghệ Viettronics

700

246

 

 

190

 

436

 

CĐ Du lịch Hà Nội

800

740

 

511

1569

 

2820

 

CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương

600

189

 

29

141

 

359

 

CĐ Kinh tế-Kỹ thuật thương mại

1050

561

105

169

152

 

987

 

CĐ Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch

600

89

 

279

234

 

602

 

CĐ Thương mại và Du lịch

450

276

 

 

227

 

503

 

CĐ Thủy sản

300

59

58

 

 

 

117

 

CĐ Xây dựng số 1

700

861

 

 

 

 

861

 

CĐ Sư phạm (SP) Bắc Kạn

200

214

310

344

 

180

1048

 

CĐSP Bắc Ninh

400

288

221

440

36

 

 

 

CĐSP Cao Bằng

370

406

313

690

 

412

1821

 

CĐSP Hà Tây

820

112

88

376

37

310

903

 

CĐSP Hà Tĩnh

330

609

 

 

347

885

1841

 

CĐSP Lào Cai

1310

 

260

 

69

670

999

 

CĐSP Lạng Sơn

230

207

118

152

59

 

536

 

CĐSP Nam Định

350

547

411

280

360

 

1682

 

CĐSP Ngô Gia Tự (Bắc Giang)

540

68

 

191

33

 

292

 

CĐSP Nghệ An

840

380

264

472

261

747

2124

 

CĐSP Ninh Bình

370

82

13

94

17

37

243

 

CĐSP Thái Bình

690

128

76

255

122

88

669

 

CĐSP Thái Nguyên

400

189

125

612

 

115

1041

 

CĐSP Tuyên Quang

100

9

15

37

 

 

61

 

CĐ Y tế Thanh Hóa

250

93

1379

 

 

 

1471

 

CĐ Ngoại ngữ-Công nghệ Việt Nhật

800

54

 

75

89

 

218

 

CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi

450

414

 

 

394

 

808

 

CĐ Cộng đồng Hậu Giang

440

48

34

152

39

1

274

 

CĐ Cộng đồng Kiên Giang

340

181

53

2

20

 

256

 

CĐ Điện lực TPHCM

300

681

 

 

 

 

681

 

CĐ Giao thông Vận tải II

720

721

 

 

25

 

746

 

CĐ Kinh tế-Kế hoạch Đà Nẵng

850

1321

907

 

111

 

2339

 

CĐ Kinh tế-Kỹ thuật Cần Thơ

100

637

314

 

22

 

973

 

CĐ Lương thực thực phẩm

600

326

345

 

163

 

833

 

CĐ Phát thanh-Truyền hình II

300

61

 

368

170

 

599

 

CĐ Tài nguyên và Môi trường TPHCM

700

298

358

 

56

 

712

 

CĐ Bến Tre

700

165

27

26

29

59

306

 

CĐ Cần Thơ

1500

168

24

182

128

100

602

 

CĐSP Bình Dương

370

197

 

144

193

71

605

 

CĐSP Bình Định

570

153

67

48

107

147

522

 

CĐSP Bình Thuận

550

46

127

60

54

 

287

 

CĐSP Bà Rịa - Vũng Tàu

460

508

73

376

246

63

1266

 

CĐSP Đà Lạt

650

176

33

275

208

81

773

 

CĐSP Đăk Lăk

350

461

200

1274

100

134

2171

 

CĐSP Đồng Nai

1350

1178

2

1053

306

511

3050

 

CĐSP Gia Lai

600

109

113

529

14

892

1657

 

CĐSP Kiên Giang

595

550

364

1014

184

436

2548

 

CĐSP Quảng Ngãi

350

79

88

173

 

63

403

 

CĐSP Quảng Trị

370

317

341

788

121

542

2109

 

CĐ Tư thục Đức Trí

120

28

9

41

25

21

124

 

CĐ Văn hóa Nghệ thuật TPHCM

300

 

45

29

166

240

45

 

CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn

750

529

744

1510

 619

3402

744

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Hùng