Thêm 5 trường ĐH, CĐ công bố điểm thi

(Dân trí) - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên, ĐH Hà Tĩnh, CĐ Hàng hải, CĐ Điện tử điện lạnh Hà Nội, CĐ Sư phạm Nam Định đã chính thức công bố điểm chuẩn. Bên cạnh đó cả 5 trường đều thông báo xét tuyển NV2 ở tất cả các ngành đào tạo.

Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

1. ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên

ĐẠI HỌC

STT

Tên ngành

Khối

Điểm NV1

1

Công nghệ thông tin

A

14,0

D1

14,0

2

Công nghệ Kỹ thuật điện

A

14,0

3

Công nghệ Kỹ thuật điện tử

A

14,0

4

Công nghệ chế tạo máy

A

14,0

5

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

A

14,0

6

Công nghệ Kỹ thuậtôtô

A

14,0

7

Công nghệ may

A

13,0

D1

13,0

8

Sư­ phạm Kỹ thuật công nghiệp

A

13,0

D1

13,0

9

Công nghệ cơ điện – bảo trì

A

13,0

10

Công nghệ cơ điện tử

A

13,0

11

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A

13,0

12

Công nghệ kỹ thuật môi trư­ờng

A

13,0

13

Quản trị kinh doanh

A

13,0

D1

13,0

14

Kế toán

A

14,0

D1

14,0

15

Tiếng Anh

D1

13,0

II, CAO ĐẲNG

1

Công nghệ thông tin

A

10,0

D1

10,0

2

Công nghệ Kỹ thuật điện

A

10,0

3

Công nghệ Kỹ thuật điện tử

A

10,0

4

Công nghệ Cơ khí chế tạo

A

10,0

5

Công nghệ Hàn & Gia công tấm

A

10,0

6

Công nghệ Kỹ thuậtôtô

A

10,0

7

Công nghệ Cơ điện tử

A

10,0

8

Công nghệ Bảo trì và sửa chữa TB

A

10,0

9

Công nghệ may

A

10,0

D1

10,0

10

S­ư phạm Kỹ thuật công nghiệp Tin

A

10,0

D1

10,0

11

Kế Toán

A

10,0

D1

 

Lưu ý: Điểm trúng tuyển là điểm thi đã cộng với điểm ưu tiên đốitượng và khu vực.

- Điểm thi môn tiếng Anh (khối D1) đối với tất cả các ngành đều không nhân hệ số.

- Điểm tuyển vào sư phạm kỹ thuật các ngành đối với Đại học NV1 cao hơn 3,0 đ so với điểm tuyển chung của ngành.

* Xét tuyển NV2:

ĐẠI HỌC (tổng chỉ tiêu:1150)

STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu NV2

Điểm sàn ĐKXT

1

Công nghệ thông tin

101

A

100

14,0

D1

14,0

2

Công nghệ Kỹ thuật điện

102

A

80

14,0

3

Công nghệ Kỹ thuật điện tử

103

A

75

14,0

4

Công nghệ chế tạo máy

104

A

80

14,0

5

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

105

A

70

14,0

6

Công nghệ Kỹ thuậtôtô

106

A

70

14,0

7

Công nghệ may

107

A

45

13,0

D1

13,0

8

Sư­ phạm Kỹ thuật công nghiệp

108

A

45

13,0

D1

13,0

9

Công nghệ cơ điện – bảo trì

109

A

50

13,0

10

Công nghệ cơ điện tử

110

A

50

13,0

11

Công nghệ kỹ thuật hoá học

111

A

100

13,0

12

Công nghệ kỹ thuật môi trư­ờng

112

A

100

13,0

13

Quản trị kinh doanh

400

A

125

13,0

D1

13,0

14

Kế toán

401

A

70

14,0

D1

14,0

15

Tiếng Anh

701

D1

90

13,0

Tổng số

 

 

1150

 

I. CAO ĐẲNG (tổng chỉ tiêu:450)

 

 

 

 

1

Công nghệ thông tin

C65

A

40

10,0

D1

10,0

2

Công nghệ Kỹ thuật điện

C66

A

40

10,0

3

Công nghệ Kỹ thuật điện tử

C67

A

30

10,0

4

Công nghệ Cơ khí chế tạo

C68

A

40

10,0

5

Công nghệ Hàn & Gia công tấm

C69

A

40

10,0

6

Công nghệ Kỹ thuật ôtô

C70

A

50

10,0

7

Công nghệ Cơ điện tử

C71

A

50

10,0

8

Công nghệ bảo trì và sửa chữa TB

C72

A

70

10,0

9

Công nghệ may

C73

A

35

10,0

D1

10,0

10

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp -Tin

C74

A

20

10,0

D1

11

Kế toán

C75

A

35

10,0

D1

Tổng số

 

 

450

 

- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT NV2từ ngày 25/8/2009 đến hết giờ giao dịch của bưu điện ngày 10/9/2009;

- Điểm sàn là điểm tối thiểu có thể nộp hồ sơ ĐKXT (có tính cả điểm ưu tiên đối tượng và khu vực);

- Điểm thi môn tiếng Anh (khối D1) đối với tất cả các ngành đều không nhân hệ số.

2. CĐ Điện tử điện lạnh Hà Nội

I.Điểm chuẩn nguyện vọng 1

- Điểm chuẩn nguyện vọng 1 chung cho tất cả các ngành.

- Điểm chuẩn vào trường (Đối với học sinh THPT khu vực 3 chưa tính điểm ưu

tiên và khu vực): 10,0 điểm

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực: 0,5 điểm

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các mức ưu tiên: 1,0 điểm

II. Xét tuyển nguyện vọng 2

- Điều kiện xét tuyển :

Tổng điểm thi Đại học - Cao đẳng khối A năm 2009 lớn hơn hoặc bằng 10 điểm đối với học sinh phổ thông khu vực 3

- Ngành xét tuyển :

STT

Ngành đào tạo

Mã số ngành

1

Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh

02

2

Tin học ứng dụng

03

3

Công nghệ tự động

04

3. CĐ Sư phạm Nam Định

Tên ngành

Khối

Điểm NV1

Xét NV2

Chỉ tiêu

Điểm sàn

Sư phạm Toán

01

A

14.5

15

14.5

Công nghệ thiết bị trường học (ngoài SP)

02

A

10.0

17

10.0

B

11.0

15

11.0

Sư phạm Tin học

03

A

11.5

20

11.5

Sư phạm Hoá - Sinh

04

B

15.5

 

 

Sư phạm Âm nhạc

05

N

10.5

15

10.5

Sư phạm Văn - Địa

06

C

16.5

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

07

D1

13.5

5

13.5

Sư phạm Giáo dục tiểu học

08

D1

14.0

5

14.0

Sư phạm Mỹ thuật

09

H

14.0

7

14.0

4. ĐH Hà Tĩnh

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

- Sư phạm Toán

101

A

14.0

- Sư phạm Tin học

102

A

13.0

- Sư phạm Vật lí

103

A

13.0

- Sư phạm Hoá học

201

A

13.0

- Sư phạm Tiếng Anh

701

D1

18.0 (hệ số)

- Giáo dục Tiểu học

901

D1

13.0

- Giáo dục Mầm non

902

M

19.0 (hệ số)

- Quản trị Kinh doanh

401

A

13.0

- Kế toán

402

A

13.0

- Kinh tế Nông nghiệp

404

A

13.0

- Giáo dục Chính trị

501

C

15.5

- Tiếng Anh (ngoài sư phạm)

751

D1

16.0 (hệ số)

- Công nghệ Thông tin

107

A

13.0

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

730

- Sư phạm Lý - Tin

C67

A

10.0

- Sư phạm Công nghệ

C68

B

11.0

- Sư phạm Sinh - Hóa

C69

B

12.0

- Sư phạm Toán - Lý

C70

A

10.0

- Sư phạm Nhạc-Công tác Đội

C71

N

12.0 (hệ số)

- Sư phạm Thể dục - Đoàn đội

C72

T

19.0 (hệ số)

- Sư phạm Tiếng Anh

C73

D1

14.0 (hệ số)

- Kế toán

C76

A

10.0

*Xét tuyển NV2

 

 

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học

 

 

367

- Sư phạm Toán

101

A

13.0

48

- Sư phạm Hoá học

201

A

13.0

13

- Giáo dục Tiểu học

901

D1

13.0

6

- Quản trị Kinh doanh

401

A

13.0

39

- Kế toán

402

A

13.0

160

- Tiếng Anh (hệ số)

751

D1

16.0

57

- Công nghệ Thông tin

107

A

13.0

47

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

347

- Sư phạm Lý - Tin

C67

A

10.0

32

- Sư phạm Công nghệ

C68

B

11.0

80

- Sư phạm Nhạc-Công tác Đội

C71

N

12.0

42

- Sư phạm Tiếng Anh

C73

D1

14.0

14

- Kế toán

C76

A

10.0

179

5. CĐ Hàng Hải

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

- Điều khiển tàu biển

01

A

17.5

- Tin học ứng dụng

02

A

17.0

- Khai thác máy tàu biển

03

A

17.5

- Đóng mới và sửa chữa thân tàu thủy

04

A

13.0

- Thiết kế và sửa chữa thân máy tàu thủy

05

A

13.0

- Điện tàu thủy

06

A

13.0

- Kế toán

07

A

20.5

*Xét tuyển NV2

 

 

Điểm sàn

Chỉ tiêu

- Đóng mới và sửa chữa thân tàu thủy

101

A

13.0

50

- Thiết kế và sửa chữa thân máy tàu thủy

201

A

13.0

70

- Điện tàu thủy

901

D1

13.0

30

 

 

Nguyễn Hùng