Thêm 6 trường công bố điểm chuẩn

(Dân trí) - Đó là ĐH Quốc tế TPHCM, Y - Dược Cần Thơ, ĐH Văn Hóa Hà Nội, ĐH Hùng Vương Phú Thọ, ĐH TDTT TPHCM và CĐSP KonTum. Bốn trong 6 trường này đều dành chỉ tiêu xét tuyển NV2. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh KV3.

1. Điểm chuẩn ĐH Quốc tế TPHCM:

 

Sáng ngày 11/8, trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TPHCM) công bố điểm trúng tuyển và xét tuyển NV2 vào trường.

 

Dưới đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách 1 điểm.

 

Điểm chuẩn NV1:

 

Các ngành
đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn 2009

Các ngành do Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TPHCM) cấp bằng (chương trình IU):

- Công nghệ thông tin - IU

150

A

14,0

14,5

- Khoa học máy tính - IU

152

A

14,0

14,5

- Điện tử viễn thông - IU

151

A

14,0

14,5

- Công nghệ sinh học - IU

350

A

15,0

14,5

B

17,0

15,0

D1

14,5

15,0

- Quản trị kinh doanh - IU

450

A

16,0

17,0

D1

16,0

17,5

Các ngành thuộc chương trình liên kết do các trường ĐH nước ngoài cấp bằng:

Khối A: 13 điểm

Khối B: 14 điểm

Khối D1: 13 điểm

Điểm xét tuyển NV2:

 

Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 cho các thí sinh không trúng tuyển NV1 và có tổng điểm thi 3 môn cao hơn điểm chuẩn NV1 là 0,5 điểm so với từng mã ngành tương ứng và không có điểm 0. Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 25/8 đến 10/9/2009.

 

1. Các ngành do Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TPHCM) cấp bằng:

 

Các ngành
đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm xét NV2

Chỉ tiêu xét NV2

- Công nghệ thông tin - IU

150

A

15,0

93

- Khoa học máy tính - IU

152

A

15,0

78

- Điện tử viễn thông - IU

151

A

15,0

103

- Công nghệ sinh học - IU

350

A

15,0

10

B

15,5

65

D1

15,5

11

- Quản trị kinh doanh - IU

450

A

17,5

16

D1

18,0

10

2. Các ngành thuộc chương trình liên kết do các trường ĐH nước ngoài cấp bằng:

 

Các ngành
xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

Ngành Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống

Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống - ĐH Rutgers, USA

362

A

13,5

29

Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống - ĐH SUNY Binghamton, USA

364

A

13,5

29

Ngành Công nghệ thông tin

Khoa học máy tính - ĐH SUNY Binghamton, USA

153

A

13,5

29

Công nghệ thông tin - ĐH Nottingham, UK

160

A

13,5

46

Công nghệ thông tin - ĐH West of England, UK

162

A

13,5

34

Công nghệ máy tính - ĐH New South Wales, Australia

166

A

13,5

29

Kỹ thuật máy tính - ĐH Rutgers, USA

168

A

13,5

24

Kỹ thuật máy tính - ĐH SUNY Binghamton, USA

169

A

13,5

30

Công nghệ thông tin và truyền thông - Học viện Công nghệ châu Á (AIT), Thailand

171

A

13,5

40

Ngành Điện tử viễn thông

Điện tử viễn thông - ĐH Nottingham, UK

161

A

13,5

48

Điện tử viễn thông - ĐH West of England, UK

163

A

13,5

34

Điện điện tử - ĐH New South Wales, Australia

164

A

13,5

28

Viễn thông - ĐH New South Wales, Australia

165

A

13,5

28

Kỹ thuật điện tử - ĐH Rutgers, USA

167

A

13,5

23

Kỹ thuật điện tử - ĐH SUNY Binghamton, USA

170

A

13,5

28

Kỹ thuật điện tử - Học viện Công nghệ châu Á (AIT), Thailand

172

A

13,5

39

Cơ điện tử - Học viện Công nghệ châu Á (AIT), Thailand

173

A

13,5

40

Ngành Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học - ĐH Nottingham, UK

360

A

13,5

10

B

14,5

21

D1

13,5

10

Công nghệ sinh học - ĐH West of England, UK

361

A

13,5

10

B

14,5

23

D1

13,5

10

Kỹ thuật y sinh học - ĐH SUNY Binghamton, USA

363

A

13,5

10

B

14,5

16

D1

13,5

10

Ngành Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh - ĐH Nottingham, UK

460

A

13,5

10

D1

13,5

10

Quản trị kinh doanh - ĐH West of England, UK

461

A

13,5

10

D1

13,5

10

Quản trị kinh doanh - ĐH Auckland University of Technology (AUT), New Zealand

462

A

13,5

10

D1

13,5

10

2. Điểm chuẩn vào trường ĐH Y - Dược Cần Thơ:

Trường có 404 thí sinh trúng tuyển NV1 vào các ngành Bác sĩ đa khoa (22,5); Nha khoa (22,5); Dược (23,5); Điều dưỡng (16). Điểm này dành cho thí sinh thuộc KV3, học sinh phổ thông. Trường không xét tuyển NV2. Thời gian nhận hồ sơ nhập học từ ngày 31/8- 1/9/2009.

Ngoài ra, trường còn tuyển 150 sinh viên cho 3 ngành mới là: Bác sĩ Y học Dự phòng, Cử nhân Y tế công cộng và Kỹ thuật y học- chuyên ngành Xét nghiệm, theo nguyện vọng bổ sung.

Bên cạnh đó, trường tuyển 299 chỉ tiêu cho 3 ngành đào tạo theo địa chỉ sử dụng: Bác sĩ đa khoa, Răng hàm mặt và Dược sĩ. Đối tượng tuyển sinh là các thí sinh đã dự thi kỳ thi tuyển sinh cao đẳng, đại học năm 2009 vào Trường ĐH Y- Dược Cần Thơ có điểm dưới điểm chuẩn xét tuyển.

Trường ĐH Y- Dược Cần Thơ cũng công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển của 374 sinh viên ở các ngành đào tạo hệ vừa học, vừa làm. Điểm chuẩn trúng tuyển từ 13 -24,5 điểm tùy từng ngành. Thời gian nhận hồ sơ nhập học từ ngày 3/9 - 4/9/2009.

3. ĐH Hùng Vương Phú Thọ

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng NV1

ĐHSP Toán

101

A

15,5

ĐHSP Tiểu học

904

A

14,5

C

20

ĐHSP Sử - Giáo dục công dân

602

C

19,5

ĐHSP Mầm non

903

M

15,5

ĐHSP Toán-Lý

102

A

13,5

ĐH Tin học

103

A

13

ĐH Quản trị kinh doanh

401

A

13

ĐH Kế toán

402

A

15

ĐH Tài chính - Ngân hàng

403

A

15

ĐH Trồng trọt

304

A

13

B

14

ĐH Lâm nghiệp

305

A

13

B

14

ĐH Chăn nuôi - Thú y

306

A

13

B

14

ĐH Việt Nam học

605

C

15

ĐH Tiếng Anh *

701

D1

19

ĐH Tiếng Trung Quốc *

702

D1

15,5

D4

CĐSP Lý – Hóa

C66

A

10

B

11

CĐSP Địa - Giáo dục công dân

C68

C

13

CĐSP Thể dục–Công tác Đội *

C70

T

17,5

CĐ Âm nhạc *

C72

N

18,5

CĐ Mỹ thuật *

C73

H

23,5

Các ngành có dâu (*) thì điểm chuẩn nhân hệ số môn ngoại ngữ hoặc năng khiếu.

* Xét tuyển NV2

Ngành

Khối

Xét tuyển NV2

Sàn

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

198

- Sư phạm Toán-Lý

102

A

13.5

13

- Tin học

103

A

13.0

12

- Quản trị Kinh doanh

401

A

13.0

35

- Tài chính-Ngân hàng

403

A

15.0

13

- Trồng trọt

304

A

13.0

17

B

14.0

- Lâm nghiệp

305

A

13.0

27

B

14.0

- Chăn nuôi - Thú y

306

A

13.0

19

B

14.0

- Việt Nam học

605

C

15.0

18

- Tiếng Anh (hệ số 2)

701

D1

19.0

5

- Tiếng Trung Quốc (hệ số 2)

702

D1,4

15.5

39

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

71

Các ngành đào tạo CĐSP:

 

 

21

- Sư phạm Lí – Hóa

C66

A

10.0

21

B

11.0

Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm:

 

 

50

- Âm nhạc (thanh nhạc hệ số 2)

C72

N

18.5

25

- Mĩ thuật (Hình họa chì hệ số 2)

C73

H

23.5

25

 

 

 

 

 

 

Ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở Phú Thọ, ngoài sư phạm tuyển sinh cả nước.

4. ĐH Thể dục thể thao TPHCM

Ngành dào tạo

Khối

Điểm chuẩn

- Điền kinh

901

T

17.0

- Thể dục

902

T

16.0

- Bơi lội

903

T

15.5

- Bóng đá

904

T

17.0

- Cầu lông

905

T

17.0

- Bóng rổ

906

T

17.0

- Bóng bàn

907

T

16.0

- Bóng chuyền

908

T

17.0

- Cờ vua

910

T

17.5

- Võ

911

T

18.0

- Vật - Judo

912

T

18.0

- Bắn súng

913

T

16.5

- Quần vợt

914

T

18.0

- Múa (khiêu vũ)

915

T

18.0

Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh đạt điểm chuẩn theo từng ngành nêu trên. Các môn thi văn hóa không có điểm liệt (0 điểm). Điểm năng khiếu sau khi nhân hệ số phải đạt tối thiểu: Khu vực 1: 9.0 điểm trở lên; Khu vực 2 và Khu vực 2 NT: 9.5 điểm trở lên; Khu vực 3: 10.0 điểm trở lên.

5. ĐH Văn hóa Hà Nội

 

Xét tuyển NV2 gần 300 chỉ tiêu vào các ngành 601 (D1-33CT), 602 (D1-33CT), 603 (D1-39CT), 605 (C-21CT), 611 (N1-21CT) và chuyên ngành mới mở Văn Hóa học (C,D1-100CT). Điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm chuẩn NV1.

 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

- Phát hành sách

601

C

17.0

D1

14.0

- Thư viện - Thông tin 

602

C

17.5

D1

14.0

- Bảo tàng

603

C

17.0

D1

14.0

- Văn hoá du lịch

604

C

18.0

D1

16.0

- Văn hoá Dân tộc thiểu số

608

C

17.0

- Quản lí  văn hoá

609

R1

16.0

R2

14.0

- Quản lí  văn hoá (chuyên ngành Chính sách văn hoá)

610

C

18.5

- Quản lí  văn hoá (chuyên ngành Mĩ  thuật – Quảng cáo)

611

N1

15.5

- Quản lí  văn hoá (chuyên ngành Giáo dục Âm nhạc)

612

N2

17.0

- Sáng tác, lí  luận, phê bình văn học

605

R3

22.5

6. CĐ Sư phạm KonTum

Tên ngành

ngành

Khối

Điểm NV1

Điểm NV2

Chỉ tiêu NV2

Sư phạm Toán học

03

A

12

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

13

D1

10

Giáo dục Tiểu học

15

A

12,5

C

12,5

Sư phạm Tin học

31

A

10

10

30

Tin học

19

A

10

10

35

Quản lý văn hóa

20

C

11

11

30

Công tác xã hội

21

C

11

11

20

Tiếng Anh (Thương mại-Du lịch)

22

D1

10

10

30

Quản trị văn phòng-Lưu trữ học

23

C

11

11

15

Công nghệ thiết bị trường học

32

A

10

10

20

B

11

11

15

Đối tượng tuyển NV2:Những thí sinh dự thi đại học và cao đẳngnăm 2009 các khối A, B, C, D1 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Vùng tuyển NV2: Ngành Sư phạm Tin học tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh KonTum, các ngành còn lại tuyển thí sinh trong cả nước.

Nguyễn Hùng - Hiếu Hiền - Huỳnh Hải