Thêm 8 trường ĐH công bố điểm chuẩn NV2

(Dân trí) - Sáng nay, 15/9, ĐH Ngoại thương, KHTN Hà Nội, KHXH&NV Hà Nội, ĐH Giáo dục - ĐHQG Hà Nội, ĐH Hồng Đức, Tây Bắc, Quy Nhơn và An Giang công bố điểm chuẩn NV2. Các trường ĐH Tây Bắc, Hồng Đức, Quy Nhơn, An Giang tiếp tục xét tuyển NV3.

Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3, mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

1. ĐH Tây Bắc

Ngành

Tên ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV2

Các ngành đào tạo đại học

102

SP Tin

A

13,0

103

SP Vật lý

A

13,0

301

SP Sinh học

B

16,0

605

GD Chính trị

C

16,5

701

SP Tiếng Anh

D1

14,0

907

SP Toán - Lý

A

13,0

908

SP Văn - GDCD

C

17,5

104

Công nghệ thông tin

A

13,0

105

Quản trị kinh doanh

A

13,0

302

Lâm sinh

A

13,0

B

14,0

303

Chăn nuôi

A

13,0

B

14,0

304

Bảo vệ thực vật

A

13,0

B

14,0

305

Nông học

A

13,0

B

14,0

306

Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

A

13,0

B

14,0

401

Kế toán

A

13,0

106

Tài chính - Ngân hàng

A

17,0

Các ngành đào tạo cao đẳng

C66

CĐSP Toán-Lý

A

13,0

C67

CĐ GD Thể chất

T

15,0

C68

CĐSP Sử-Địa

C

16,5

C69

CĐSP Văn - GDCD

C

15,5

C70

CĐ GD Mầm non

M

13,5

C71

CĐSP Hoá-Sinh

B

13,5

C72

CĐ Tin học

A

10,0

C73

CĐ Tiếng Anh

D1

10,0

* Xét tuyển NV3

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét tuyển

Dự kiến chỉ tiêu

ĐHSP Sinh - Hoá

905

B

14,0

20

ĐH Công nghệ thông tin

104

A

13,0

20

ĐH Quản trị kinh doanh

105

A

13,0

30

ĐH Lâm sinh

302

A

13,0

20

B

14,0

20

ĐH Chăn nuôi

303

A

13,0

20

B

14,0

20

ĐH Bảo vệ thực vật

304

A

13,0

20

B

14,0

20

ĐH Nông học

305

A

13,0

20

B

14,0

20

ĐH Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường

306

A

13,0

20

B

14,0

20

2. ĐH Khoa học tự nhiên Hà Nội

Ngành

Khối thi

Điểm chuẩn
NV 2

Toán học

101

A

21.5

Toán-Cơ

102

A

18.0

Toán-Tin ứng dụng

103

A

21.5

Khoa học Vật liệu

107

A

17.0

Công nghệ Hạt nhân

108

A

18.0

Khí tượng-Thủy văn-Hải dương học

110

A

17.0

Công nghệ Biển

112

A

17.0

Địa lý

204

A

17.0

Địa chất

206

A

17.0

Địa kỹ thuật - Địa môi trường

208

A

17.0

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

209

A

17.5

* Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Toán học (mã 101) và ngành Toán-Tin ứng dụng (mã 103) có tổng điểm 21,0 không trúng tuyển được xét tuyển vào ngành Toán-Cơ (mã 102).

* Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Toán học (mã 101) có tổng điểm từ 17.0 đến 20,5 không trúng tuyển được xét tuyển vào ngành Địa lý (mã 204).

* Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Toán-Tin ứng dụng (mã 103) có tổng điểm từ 17.0 đến 20,5 không trúng tuyển được xét tuyển vào ngành Khí tượng-Thủy văn-Hải dương (mã 110).

Thí sinh trúng tuyển theo NV2 nhập học từ ngày 15/9 đến 18/9/2009 trong giờ hành chính tại phòng Chính trị và Công tác sinh viên, phòng 320, tầng 3, nhà T1, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. Hồ sơ nhập học như đối với thí sinh nhập học nguyện vọng 1.

3. ĐH Giáo dục ĐH Quốc gia HN

Ngành

Khối thi

Điểm chuẩn
NV 2

Sư phạm Vật lý

113

A

22.5

* Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Sư phạm Vật lý (mã 113) có tổng điểm từ 17.0 đến 22,0 không trúng tuyển được xét tuyển vào ngành Địa chất của trường ĐH Khoa học Tự nhiên (mã 206).

4. ĐH Khoa học xã hội Nhân văn HN

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

NV2

Xã hội học

503

C

20.5

D

18.5

Triết học

504

C

20.0

D

18.5

Chính trị học

507

C

20.5

D

18.0

Công tác xã hội

512

C

20.5

D

18.0

Ngôn ngữ học

602

C

20.5

D

18.5

Thông tin - Thư viện

605

C

18.5

D

18.0

Hán Nôm

610

C

18.0

D

18.0

Nhân học

614

C

D

22.5

Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 nhập học ngày 17/9/2009.

5. ĐH Hồng Đức

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn NV2

Điểm xét NV3

Các ngành đào tạo đại học sư phạm

- Sư phạm Toán

101

A

17.0

17.0

- Sư phạm Vật lý

106

A

17.0

- Sư phạm Hoá học

102

A

17.0

- Sư phạm Sinh học

300

B

16.0

16.0

- Sư phạm Tiểu học

900

D1

13.0

M

14.0

- Sư phạm Tiếng Anh

701

D1

18.0

18.0

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm

- Tin học

103

A

15.0

15.0

- Kế toán

401

A,D1

16.0

16.0

- Quản trị Kinh doanh

402

A,D1

15.0

15.0

- Tài chính Ngân hàng

403

A,D1

17.0

17.0

- Chăn nuôi Thú y

302

A

13.0

13.0

B

14.0

14.0

- Nuôi trồng Thuỷ Sản

303

A

13.0

13.0

B

14.0

14.0

- Kỹ nghệ hoa viên

304

A

13.0

13.0

B

14.0

14.0

- Trồng trọt

305

A

13.0

13.0

B

14.0

14.0

- Lâm học

308

A

13.0

13.0

B

14.0

14.0

- Ngữ văn (Quản lý văn hoá)

604

C

15.0

- Lịch sử (Quản lý di tích danh thắng)

605

C

15.0

15.0

- Việt nam học (Hướng dẫn du lịch)

606

C

15.0

- Địa lý (QLTN môi trường)

607

C

17.5

- Xã hội học (Công tác xã hội)

608

C

15.0

- Tâm lý học (Quản trị nhân sự)

609

C

15.0

D1

14.0

Các ngành đào tạo liên kết

Lọc hóa dầu (ĐH Mỏ)

404

A

Công bố sau

Kinh tế QTKD Dầu khí (ĐH Mỏ)

405

A

Công bố sau

Hệ thống điện (ĐH Thái Nguyên)

406

A

Công bố sau

Thiết bị điện (ĐH Thái Nguyên)

407

A

Công bố sau

Cơ khí động lực (ĐH Nông nghiệp)

408

A

15.0

Các ngành đào tạo cao đẳng

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm

- Sư phạm Toán-Tin

C65

A

10.0

10.0

- Sư phạm Hoá - Thí nghiệm

C66

A

10.0

- Sư phạm Sinh – Thí nghiệm

C67

B

11.0

11.0

- Giáo dục Mầm non

C68

M

10.0

- Sư phạm Thể dục – Công tác đội

C69

T

11.0

11.0

- Giáo dục Tiểu học

C74

M,D1

10.0

- Sư phạm Tiếng Anh

C75

D1

14.0

14.0

Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài SP

- Kế toán

C70

A,D1

12.0

- Quản trị kinh doanh

C71

A,D1

10.0

- Hệ thống điện

C72

A

10.0

10.0

- Quản lý đất đai

C73

A

10.0

10.0

B

11.0

11.0

6. ĐH Quy Nhơn

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn NV2

Điểm sàn NV3

Đào tạo trình độ đại học:

SP Kỹ thuật công nghiệp

103

A

13

13

Giáo dục chính trị

604

C

14

SP Tâm lý giáo dục

605

B, C

14

Sư phạm Tin học

113

A

13

Toán học

104

A

13

Tin học

105

A

13

13

Vật lý

106

A

13

13

Hóa học

202

A

13

13

Sinh học

302

B

14

Địa lý

204

A,B

13/14

13/14

Văn học

606

C

14

Lịch sử

607

C

14

Công tác xã hội

608

C

14

Tiếng Anh

751

D1

13

Tiếng Trung Quốc

752

D1, D4

13

Việt Nam học

609

C

14

Việt Nam học

609

D1

13

Quản trị kinh doanh

401

A

13

Kinh tế (Kinh tế-Kế hoạch-Đầu tưư)

403

A

13

Kỹ thuật Điện

107

A

13

Điện tử - Viễn thông

108

A

13

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

112

A

13

Nông học

303

B

14

14

Công nghệ hữu cơ - hoá dầu

109

A

16

7. ĐH An Giang

* Mức điểm sàn xét tuyển NV3 bằng mức điểm chuẩn NV2

Ngành đào tạo
Khối
Điểm chuẩn NV2
Chỉ tiêu NV3
Đào tạo trình độ đại học:
 
 
 
 
SP Vật lý
102
A
13.0
 
SPTin học
106
A
13.5
 
SP Hoá học
201
A
13.0
 
SP Sinh học
301
B
14.0
10
SP Tiếng anh
701
D1
17.0
30
Giáo dục tiểu học
901
D1
13.0
100
Tài chính doanh nghiệp
401
A,D1
15.5
 
Kinh tế đối ngoại
405
A,D1
15.0
 
Nuôi trồng thuỷ sản
304
B
14.0
40
Chăn nuôi
305
B
14.0
40
Trồng trọt
306
B
14.0
40
Phát triển Nông thôn
404
A,B
13.0/14.0
30
Tin học
103
A,D1
 
 
Kỹ thuật môi trường
310
A
13.0
 
Việt nam học
605
A,D1
13.0
 
Tiếng anh
702
D1
17.0
10
SP TDTT
107
T
20.5
 
Công nghệ sinh học
302
B
14.0
60
Đào tạo trình độ cao đẳng:
 
 
 
 
SP giáo dục MN
C76
M
11.5
 
SP Tin học
C77
A,D1
12.5
 
SP Tiếng Anh
C71
D1
15.0
 
SP TDTT
C74
T
20.0
 
 
8. ĐH Ngoại thương, cơ sở Hà Nội

Tên ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV2

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

Ngành Quản trị Kinh doanh

C65

A

18.0

 

D1,2,3,4,6

17.0

 Nguyễn Hùng