Thêm 9 trường CĐ công bố điểm chuẩn

(Dân trí) - Đó là trường CĐ Công nghệ - Dệt may Thời trang Hà Nội, CĐ Công nghiệp và Xây dựng, CĐ Công nghệ Nam Định, CĐ Hoá chất, CĐ Cộng đồng Hà Tây, CĐ Nguyễn Tất Thành, CĐ Công nghệ Thủ Đức, CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vinatex TPHCM và CĐ GTVT 3.

 Dưới đây là điểm chuẩn của từng trường tính theo khu vực 3, mỗi khu vực giảm 0,5 điểm, mỗi đối tượng giảm 1 điểm.
 
Thêm 9 trường CĐ công bố điểm chuẩn - 1
Ảnh: Hồng Hạnh

1. CĐ Công nghệ - Dệt may thời trang Hà Nội:

Khối A: 10

Khối D1: 10

Khối H: 12

Khối V: 12
 

2. Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng:

Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 vào trường:

- Khối A: 10 điểm

- Khối D: 10 điểm
 

Điểm chuẩn xét tuyển NV2:

- Khối A: 10 điểm

- Khối C: 11 điểm

- Khối D: 10 điểm
 
3. CĐ Công nghiệp Nam Định:
 

Ngành

Khối

Điểm chuẩn (KV3)

01

Kế toán doanh nghiệp

A

10.0

D1

10.0

02

Điện tử công nghiệp

A

10.0

03

Tin học

A

10.0

04

Công nghệ May

A

10.0

05

Công nghệ KT cơ khí

A

10.0

06

Công nghệ kĩ thuật Điện

A

10.0

07

Quản trị doanh nghiệp

A

10.0

D1

10.0

08

Công nghệ Hàn

A

10.0

09

Công nghệ Cơ - Điện tử

A

10.0

10

Công nghệ Nhiệt lạnh

A

10.0

 
4. CĐ Hoá chất:
 
Điểm trúng tuyển khối A, D1

Đối tượng ưu tiên

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

10,0

09,5

09,0

08,5

Ưu tiên 2

09,0

08,5

08,0

07,5

Ưu tiên 1

08,0

07,5

07,0

06,5

 
Điểm trúng tuyển khối C, B

Đối tượng ưu tiên

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

11,0

10,5

10,0

09,5

Ưu tiên 2

10,0

09,5

09,0

08,5

Ưu tiên 1

09,0

08,5

08,0

07,5

 

5. CĐ Cộng đồng Hà Tây:

 

Điểm xét tuyển: Khối A và D1: 10 điểm;  khối B: 11 điểm. Điểm ưu tiên theo khu vực giảm 0,5 điểm; ưu tiên theo đối tượng giảm 1 điểm.

 

Ngành xét tuyển

Khối thi

Chỉ tiêu

Chăn nuôi - Thú y

A, B

30

Thú y

A, B

40

Trồng trọt

A, B

50

Bảo vệ thực vât

A, B

50

Quản lý đất đai

A, B

30

Lâm nghiệp

A, B

50

Kinh tế nông nghiệp

A, B

40

Bảo quản chế biến nông sản

A, B

40

Công nghệ thực phẩm

A, B

30

Tin học ứng dụng

A, D1

40

Công nghệ thông tin

A, D1

20

Tiếng Anh

D1

30

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

A

40

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

A

30

 

6. CĐ Nguyễn Tất Thành:

 

Chiều ngày 11/8, trường CĐ Nguyễn Tất Thành công bố điểm trúng tuyển NV1. Đối với các ngành không đủ chỉ tiêu từ nguyện vọng 1, trường tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 2,3.

 

Chỉ tiêu đào to hệ cao đng của trường là 3000. Thi tuyển và xét tuyn theo quy đnh ca B Giáo dc và Đào to. Thi tuyển khi A, B, C và D1. Xét tuyển khi A, B, C và D t kết qu thi tuyn sinh đi hc. Xét tuyển khi C các ngành: Thư ký văn phòng và Việt Nam hc (chuyên ngành du lch).

 

Thời gian đào to 3 năm, cp bng c nhân cao đng chính quy. Học liên thông lên đi hc (1,5 - 2 năm) ti các trường đi hc khác (liên thông lên Trường Đại hc Lương Thế Vinh, hc ti Trường Cao đng Nguyn Tt Thành).

 

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

Số thí sinh đỗ NV1

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

01

A

11

218

Kế toán

02

A, D1

12

584

Tài chính - Ngân hàng

03

A, D1

12,5

1011

Công nghệ may

04

A

10

90

Tin học

05

A, D1

12,5

229

Quản trị kinh doanh

06

A, D1

12,5

851

Tiếng Anh

07

D1

12,5

217

Tiếng Trung

08

D1

10

21

Tiếng Nhật

09

D1

10

74

Thư ký văn phòng

10

C, D1

11

280

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

11

A

11

174

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

12

A

10

171

Công nghệ Hóa học

13

A, B

11

123

Công nghệ Thực phẩm

14

A, B

11

325

Việt Nam học

15

C, D1

11

410

Cơ điện tử

16

A

10

38

Công nghệ Sinh học

17

A, B

11

203

Điều dưỡng

18

B

11

698

 

7. CĐ Công nghệ Thủ Đức:

 

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

Hệ Cao đẳng

Kế toán

101

A

16,5

D1

15,0

Quản trị kinh doanh

102

A

16,0

D1

15,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

103

A

12,5

Công nghệ thông tin

104

A

16,5

 

8. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vinatex TPHCM:

 

Ngành
Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn và xét NV2
Chỉ tiêu NV2
Công nghệ may
01
A
10,0
 
Thiết kế thời trang
02
A
10,0
 
Quản trị kinh doanh
03
A
10,0
 
Kế toán
04
A
10,0
 
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
05
A
10,0
100
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
06
A
10,0
100
Công nghệ thông tin
07
A
10,0
50
Công nghệ cơ điện tử
08
A
10,0
100
Tiếng Anh
09
D1
10,0
 
 

9. Điểm chuẩn CĐ GTVT 3:

 

Điểm chuẩn dưới đây dành cho HSPT, KV3. Mức chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên là 1 điểm, giữa các khu vực ưu tiên là 0,5 điểm.

 

Trường tuyển sinh trong cả nước. Chỉ tiêu hệ cao đẳng là 1.200. Thí sinh không đủ điểm vào hệ cao đẳng được xét tuyển vào học hệ trung cấp chuyên nghiệp.

 

Ngành học

Mã ngành

Khối

Điểm NV1

Xây dựng cầu đường

01

A

12

Kế toán

02

A

12

Tin học

03

A

10

Cơ khí chuyên dùng (công nghệ kỹ thuật ô tô)

04

A

12

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

005

A

12

Kinh tế xây dựng (Quản lý xây dựng)

06

A

12

Quản trị kinh doanh

07

A

12

Khai thác vận tải

08

A

10

 

Trường xét tuyển hệ TCCN:

 

Các ngành: Xây dựng công trình cầu đường, Kế toán, Tin học, Ô tô - Máy xây dựng, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kinh tế xây dựng, Kinh tế vận tải Thủy - Bộ, Kiểm tra chất lượng công trình.

 

- Hệ Chính quy: Xét điểm thi CĐ tại trường (80% chỉ tiêu). Xét tuyển tổng kết 2 môn Toán, Lí lớp 12 (20% chỉ tiêu)

- Hệ vừa học vừa làm: Xét điểm tổng kết 2 môn Toán, Lí lớp 12 (hệ THPT) và lớp 9 (hệ THCS)

 

Ngày xét tuyển hệ TCCN: 18/8/2009. Thời gian nhận hồ sơ hệ TCCN: 01/03/2009 đến 07/08/2009. Chỉ tiêu hệ chính quy TCCN: 1000. Chỉ tiêu hệ vừa học vừa làm TCCN: 200.

 
Hồng Hạnh - Hiếu Hiền