Thêm điểm chuẩn NV3 của 24 trường
(Dân trí) - Đó là các trường ĐH Thăng Long, Đông Đô, Dân lập Hải Phòng, SPKT Nam Định, Chu Văn An, Nguyễn Trãi, Bắc Hà, Hồng Đức, Hùng Vương, Kỹ thuật Y tế Hải Dương, Lâm Nghiệp, HV Quản lý giáo dục, Quy Nhơn, Cửu Long, KTCN Long An, Tây Đô và Kiến trúc Đà Nẵng.
Bên cạnh đó các trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ, Lương thực thực phẩm, Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm, Dệt may TPHCM, Tài nguyên môi trường Hà Nội, Kinh tế công nghiệp Hà Nội và Kinh tế kỹ thuật Bình Dương cũng đã công bố điểm chuẩn NV3.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV3 | Ghi chú | |||
Các ngành đào tạo đại học: | |||||||
- Toán - Tin ứng dụng | 101 | A | 21 | Môn Toán hệ số 2 | |||
- Khoa học máy tính | 102 | A | 21 | Môn Toán hệ số 2 | |||
- Mạng máy tính và viễn thông | 103 | A | 21 | Môn Toán hệ số 2 | |||
- Tin quản lí (Hệ thống thông tin quản lí) | 104 | A | 21 | Môn Toán hệ số 2 | |||
- Kế toán | 401 | A, D1, 3 | 16 | ||||
- Tài chính – Ngân hàng | 402 | A, D1, 3 | 16 | ||||
- Quản trị Kinh doanh | 403 | A, D1, 3 | 16 | ||||
- Quản lý bệnh viện | 404 | A, D1, 3 | 16 | ||||
- Tiếng Anh | 701 | D1 | 21 | Tiếng Anh hệ số 2 | |||
- Tiếng Trung | 704 | D1, 4 | 16/21 | Tiếng Trung hệ số 2 | |||
- Tiếng Nhật | 706 | D1 | 16 | ||||
- Điều dưỡng | 305 | B | 17 | ||||
- Y tế công cộng | 300 | B | 17 | ||||
- Công tác xã hội | 502 | B, C | 17 | ||||
- Việt Nam học | 606 | C, D1,3 | 17/16 | ||||
TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP ĐÔNG ĐÔ | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | |||||||
Công nghệ thông tin | 102 | A | 13 | ||||
Điện tử- Viễn thông | 103 | A | 13 | ||||
Xây dựng dân dụng và CN | 104 | A | 13 | ||||
Công nghệ & Môi trường | 301 | A, B | 13/14 | ||||
Quản trị kinh doanh | 401 | A, D | 13 | ||||
Thông tin học (CN: Quản trị thông tin, Thông tin thư viện) | 601 | A, C, D | 13/14/13 | ||||
Văn hoá du lịch | 603 | C,D | 14/13 | ||||
Tiếng Anh | 701 | D1 | 13 | Chưa nhân hệ số | |||
Tiếng Trung | 704 | D1,4 | 13 | Chưa nhân hệ số | |||
TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP HẢI PHÒNG | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | |||||||
Công nghệ thông tin | 101 | A | 13 | ||||
Kỹ thuật điện, điện tử: | |||||||
- Điện dân dụng và công nghiệp | 102 | A | 13 | ||||
- Điện tử viễn thông | 103 | A | 13 | ||||
- Công nghệ cơ điện tử | 108 | A | 13 | ||||
Kỹ thuật Cộng trình | |||||||
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 104 | A | 13 | ||||
- Xây dựng cầu đường | 105 | A | 13 | ||||
- Xây dựng và quản lý đô thị | 106 | A | 13 | ||||
- Cấp thoát nước | 107 | A | 13 | ||||
- Kiến trúc | 109 | V | 15 | ||||
Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm | 202 | A | 13 | ||||
B | 14 | ||||||
Kỹ thuật môi trường | 301 | A | 13 | ||||
B | 14 | ||||||
Kế toán kiểm toán | 401 | A | 13 | ||||
D1 | 13 | ||||||
D3 | 13 | ||||||
Quản trị Doanh nghiệp | 402 | A | 13 | ||||
D1 | 13 | ||||||
D3 | 13 | ||||||
Tài chính Ngân hàng | 403 | A | 13 | ||||
D1 | 13 | ||||||
D3 | 13 | ||||||
Văn hóa Du lịch | 601 | C | 14 | ||||
D1 | 13 | ||||||
D3 | 13 | ||||||
Tiếng Anh | 751 | D1 | 13 | ||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | |||||||
Công nghệ thông tin | C65 | A | 10 | ||||
Kỹ thuật điện - điện tử (CNĐiện dân dụng và công nghiệp) | C66 | A | 10 | ||||
Kỹ thuật Công trình xây dựng: | |||||||
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C67 | A | 10 | ||||
- Xây dựng cầu đường | C68 | A | 10 | ||||
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | Hệ KT | Hệ SP | |||||
Tin học ứng dụng | 101 | A | 13 | 15 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 102 | A | 13 | 15 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện | 103 | A | 13 | 15 | |||
Công nghệ tự động | 104 | A | 13 | 15 | |||
Công nghệ chế tạo máy | 105 | A | 13 | 15 | |||
Công nghệ hàn | 106 | A | 13 | 15 | |||
Công nghệ kỹ thuật ôtô | 107 | A | 13 | 15 | |||
Khoa học máy tính | 108 | A | 13 | 15 | |||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | |||||||
Công nghệ thông tin | C71 | A | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C72 | A | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện | C73 | A | 10 | ||||
Công nghệ tự động | C74 | A | 10 | ||||
Công nghệ chế tạo máy | C75 | A | 10 | ||||
Công nghệ hàn | C76 | A | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật ôtô | C77 | A | 10 | ||||
TRƯỜNG ĐH CHU VĂN AN | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | |||||||
- Kiến trúc Công trình | 101 | V | 16 | Môn vẽ nhân hệ số | |||
- Kĩ thuật xây dựng công trình | 102 | A | 13 | ||||
- Công nghệ Thông tin | 105 | A,D | 13 | ||||
- Kỹ thuật Điện, điện tử | 106 | A | 13 | ||||
- Tài chính - Ngân hàng | 401 | A,D | 13 | ||||
- Quản trị Kinh doanh | 402 | A,D | 13 | ||||
- Kế toán | 404 | A,D | 13 | ||||
- Tiếng Anh | 701 | D | 13 | Không nhân hệ số | |||
- Tiếng Trung | 704 | D | 13 | Không nhân hệ số | |||
- Việt Nam học | 705 | C,D | 14/13 | ||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | |||||||
- Công nghệ thông tin | C65 | A,D | 10 | ||||
- Kế toán | C66 | A,D | 10 | ||||
-Tài chính – Ngân hàng | C64 | A,D | 10 | ||||
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TRÃI | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | |||||||
Kinh tế | 401 | A,D1 | 13 | ||||
Quản trị kinh doanh | 402 | A,D1 | 13 | ||||
Tài chính - Ngân hàng | 403 | A,D1 | 13 | ||||
Kiến trúc | 495 | V | 13 | Môn vẽ hệ số 1.5 | |||
Kế toán | 404 | A,D1 | 13 | ||||
TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ BẮC HÀ | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | |||||||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 101 | A | 13 | ||||
Công nghệ thông tin | 102 | A | 13 | ||||
Quản trị kinh doanh | 401 | A, D1 | 13 | ||||
Kế toán | 402 | A, D1 | 13 | ||||
Tài chính - Ngân hàng | 403 | A, D1 | 13 | ||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | |||||||
Kỹ thuật điện, điện tử | C65 | A | 10 | ||||
Công nghệ thông tin | C66 | A | 10 | ||||
Quản trị kinh doanh | C67 | A, D1 | 10 | ||||
Kế toán | C68 | A, D1 | 10 | ||||
Tài chính - Ngân hàng | C69 | A, D1 | 10 | ||||
TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | Thí sinh xét tuyển khối sư phạm có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hoá , các ngành khác tuyển trong cả nước | ||||||
SP Toán học | 101 | A | 17 | ||||
SP Sinh học | 300 | B | 16 | ||||
SP Tiếng Anh | 701 | D1 | 18 | ||||
Tin học | 103 | A | 15 | ||||
Kế toán | 401 | A,D1 | 16 | ||||
Quản trị kinh doanh | 402 | A,D1 | 15 | ||||
Tài chính-Ngân hàng (TCDN) | 403 | A,D1 | 17 | ||||
Chăn nuôi-Thú y | 302 | A,B | 13/14 | ||||
Nuôi trồng Thuỷ sản | 303 | A,B | 13/14 | ||||
Kỹ nghệ hoa viên | 304 | A,B | 13/14 | ||||
Nông học (Trồng trọt) | 305 | A,B | 13/14 | ||||
Lâm học | 308 | A,B | 13/14 | ||||
Lịch sử | 605 | C | 15 | ||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | |||||||
SP Toán-Tin | C65 | A | 10 | ||||
SP Sinh - TN | C67 | B | 11 | ||||
SP Thể dục- Công tác đội | C69 | T | 11 | ||||
SP tiếng Anh | C75 | D1 | 14 | ||||
Quản trị kinh doanh | C71 | A,D2 | 10 | ||||
Hệ thống điện | C72 | A | 10 | ||||
Quản lý đất đai | C73 | A,B | 10/11 | ||||
TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | |||||||
Trồng trọt | 304 | A,B | 13/14 | ||||
Chăn nuôi - Thú y | 306 | A,B | 13/14 | ||||
Lâm nghiệp | 305 | A,B | 13/14 | ||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | |||||||
Mỹ thuật | C73 | H | 23.5 | Hình họa chì số 2 | |||
Âm nhạc | C72 | N | 18.5 | Thanh nhạc số 2 | |||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG | |||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||||||
- Kĩ thuật y học với các chuyên ngành | |||||||
+ Kĩ thuật hình ảnh y học | C66 | B | 15 | Không tuyển nữ | |||
+ Kĩ thuật Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm | C68 | B | 14 | ||||
+ Kĩ thuật Dinh dưỡng- Tiết chế | C69 | B | 14 | ||||
+ Kĩ thuật Y học dự phòng | C70 | B | 14 | ||||
- Hộ sinh | C74 | B | 14 | ||||
TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP | |||||||
II. CƠ SỞ 2 TẠI ĐỒNG NAI | |||||||
Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng và môi trường | 302 | A/B | 13/14 | ||||
Kế toán | 404 | A/D1 | 13/13 | ||||
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC | |||||||
Đào tạo trình độ ĐH | |||||||
Tin học ứng dụng | 102 | A | 14.0 | ||||
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ KỸ THUẬT CẦN THƠ | |||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||||||
- Kế toán | 02 | A, D1 | 12 | ||||
- Tài chính - Ngân hàng | 03 | A, D1 | 14 | ||||
- Quản trị Kinh doanh | 04 | A, D1 | 14.5 | ||||
- Tin học | 01 | A, D1 | 11 | ||||
- Quản lí đất đai | 10 | A, B | 13/15 | ||||
- Công nghệ chế biến thuỷ sản | 08 | A, B | 10.5/11.5 | ||||
- Công nghệ chế biến thực phẩm | 09 | A, B | 13/14 | ||||
- Nuôi trồng thuỷ sản | 07 | A, B | 10.5/11.5 | ||||
- Chăn nuôi | 06 | A, B | 10/11 | ||||
- Nông học | 05 | A, B | 10.5/11.5 | ||||
TRƯỜNG CĐ LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM | |||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | Nguồn ĐH | Nguồn CĐ | |||||
- Công nghiệp thực phẩm | 01 | A, B | 10/11 | 10/11 | |||
- Kế toán | 02 | A,D1 | 10/10 | 10/10 | |||
- Quản trị Kinh doanh | 03 | A,D1 | 10/10 | 10/10 | |||
- Công nghệ Sinh học | 04 | A, B | 10/11 | 10/11 | |||
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ KỸ THUẬT PHÚ LÂM | |||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||||||
Công nghệ thông tin | 01 | A | 10 | ||||
Kỹ thuật cơ khí | 02 | A | 10 | ||||
Kỹ thuật điện-điện tử | 03 | A | 10 | ||||
TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHIỆP DỆT MAY TPHCM | |||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||||||
- Công nghệ May | 01 | A | 10 | ||||
- Thiết kế thời trang | 02 | A | 10 | ||||
- Quản trị Kinh doanh) | 03 | A, D1 | 10 | ||||
- Kế toán | 04 | A, D1 | 10 | ||||
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí | 05 | A | 10 | ||||
- Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử | 06 | A | 10 | ||||
- Công nghệ Thông tin | 07 | A | 10 | ||||
- Công nghệ Cơ - Điện tử | 08 | A | 10 | ||||
- Tiếng Anh | 09 | D1 | 10 | ||||
TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | |||||||
SP Kỹ thuật công nghiệp | 103 | A | 13 | ||||
Tin học | 105 | A | 13 | ||||
Vật lý | 106 | A | 13 | ||||
Hóa học | 202 | A | 13 | ||||
Địa lý | 204 | A,B | 13/14 | ||||
Nông học | 303 | B | 14 | ||||
TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP CỬU LONG | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | |||||||
Công nghệ Thông tin | 101 | A,D1 | 13 | ||||
Kĩ thuật Điện - Điện tử | 102 | A | 13 | ||||
Cơ khí | 103 | A | 13 | ||||
Xây dựng Dân dụng và CN | 104 | A,V | 13 | ||||
Xây dựng cầu và đường | 105 | A,V | 13 | ||||
Công nghệ Sinh học | 202 | A,B | 13/14 | ||||
Nông học | 301 | A,B | 13/14 | ||||
Kinh doanh thương mại dịch vụ | 401 | A,D1 | 13 | ||||
Kinh doanh du lịch | 402 | A,D1 | 13 | ||||
Đông phương học | 501 | B,C,D1 | 14/14/13 | ||||
Ngữ văn | 601 | C,D1 | 14/13 | ||||
Quản trị kinh doanh | 405 | C,D1 | 14/13 | ||||
Tiếng Anh | 701 | D1 | 13 | ||||
Tiếng Trung | 702 | C,D1 | 14/13 | ||||
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | |||||||
Khoa học máy tính | 101 | A,D | 13 | ||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 102 | A,V | 13 | ||||
Kế toán | 401 | A,D | 13 | ||||
Quản trị kinh doanh | 402 | A,D | 13 | ||||
B,C | 14 | ||||||
Tài chính - Ngân hàng | 403 | A,D | 13 | ||||
Tiếng Anh | 701 | A,D | 13 | ||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | |||||||
Khoa học máy tính | C65 | A,D | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C66 | A,V | 10 | ||||
Kế toán | C67 | A,D | 10 | ||||
Quản trị kinh doanh | C68 | A,D | 10 | ||||
B,C | 11 | ||||||
Tài chính - Ngân hàng | C69 | A,D | 10 | ||||
Tiếng Anh | C70 | A,D | 10 | ||||
TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | |||||||
Kế toán | 401 | A,D1 | 13/13 | ||||
Tài chính Ngân hàng | 402 | A,D1 | 13/13 | ||||
Quản trị kinh doanh, gồmCN:QT Marketing,QT du lịch, QTKDQT | 403 | A, D1 | 13/13 | ||||
Tin học | 101 | A/D1 | 13/13 | ||||
Xây dựng công nghiệp và dân dụng | 112 | A | 13 | ||||
Kỹ thuật điện - Điện tử | 108 | A | 13 | ||||
Nuôi trồng thuỷ sản | 304 | A/B | 13/14 | ||||
Tiếng Anh | 701 | D1 | 13 | ||||
Văn học | 602 | C | 14 | ||||
Việt Nam học | 605 | C/D1 | 14/13 | ||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | |||||||
Tin học ứng dụng | C65 | A/D1 | 10/10 | ||||
Xây dựng công nghiệp và dân dụng | C66 | A | 10 | ||||
Kế toán | C67 | A/D1 | 10/10 | ||||
Quản trị kinh doanh | C68 | A/D1 | 10/10 | ||||
Kế toán | C67 | A, D | 10/10 | ||||
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | |||||||
Kiến trúc công trình | 101 | V | 20.5 | ||||
Quy hoạch đô thị và nông thôn | 102 | V | 18,0 | ||||
Xây dựng DD&CN | 103 | A | 13,0 | ||||
Xây dựng cầu đường | 104 | A | 13,0 | ||||
Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 105 | A | 13,0 | ||||
Quản lý xây dựng | 106 | A | 13,0 | ||||
Mỹ thuật ứng dụng | 107 | V | 20.5 | ||||
H | 26.5 | ||||||
Kế toán | 401 | A, D1 | 13,0 | ||||
Quản trị kinh doanh | 403 | A, D1 | 13,0 | ||||
Tài chính - Ngân hàng | 404 | A, D1,B | 13,0/14 | ||||
Tiếng Anh | 701 | D1 | 13,0 | ||||
Tiếng Trung | 704 | D1, D4 | 13,0 | ||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | |||||||
Công nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng | C65 | A | 10 | ||||
Kế toán | C66 | A, D1 | 10/10 | ||||
Quản trị kinh doanh | C67 | A, D1 | 10/10 | ||||
TRƯỜNG CĐ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG HN | |||||||
Các ngành đào tạo CĐ: | |||||||
Tin học | 01 | A,D | 10 | ||||
Khí tượng | 02 | A,B,D | 10/11/10 | ||||
Thủy Văn | 03 | A,B,D | 10/11/10 | ||||
Kỹ thuật môi trường | 04 | A,B | 10/11 | ||||
Trắc địa | 05 | A,B | 10/11 | ||||
Địa chính | 06 | A,B,D | 10/11/10 | ||||
Quản lý đất đai | 07 | A,B,D | 10/11/10 | ||||
Kế toán | 08 | A,D | 10/11 | ||||
Quản trị kinh doanh | 09 | A,D | 10/11 | ||||
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP HN | |||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||||||
Quản trị kinh doanh | 01 | A,D1 | 10 | ||||
Kế toán | 02 | A,D1 | 10 | ||||
Tin học ứng dụng | 03 | A,D1 | 10 | ||||
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG | |||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||||||
- Công nghệ Thông tin | 01 | A | 10 | ||||
- Điện - Điện tử - Điện lạnh | 02 | A | 10 | ||||
- Công nghệ Hóa học (Hoá thực phẩm) | 03 | A,B | 10/11 | ||||
- Kế toán | 04 | A,D1 | 10 | ||||
- Thư kí văn phòng | 05 | C | 11 | ||||
- Tiếng Anh (Tiếng Anh Thương mại) | 06 | D1 | 10 | ||||
Nguyễn Hùng