Thủ khoa ĐH Bách khoa TPHCM đạt 29 điểm

(Dân trí) - Trưa nay, ĐH Bách khoa TPHCM công bố điểm thi và điểm chuẩn dự kiến vào trường năm nay. Ngoài thủ khoa được 29 điểm, trường có đến 9 á khoa được 28 điểm. Kết quả điểm chung tăng đến 3 điểm so với mọi năm.<br><a href='http://tuyensinh.dantri.com.vn/tradiem.html?dt=tuyensinh.dantri.com.vn&ui=271&u=YQH&s=&y=2012&t=daihoc'><b>&nbsp;>>&nbsp;Tra cứu điểm thi ĐH, CĐ tại đây</b></a>

Thủ khoa đạt 29 điểm là em Nguyễn Hoàng Nam học sinh Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong (TPHCM) thi khối A1 vào ngành Xây dựng trong đó môn Toán 10 điểm, Lý 9,75 và Anh văn 9 điểm. Ngoài ra, trường có đến 9 á khoa cùng được 28 điểm, trong đó 4 em thi vào ngành Điện - điện tử, 3 em thi vào ngành Xây dựng, 1 em thi ngành Hóa và 1 em thi ngành Cơ khí - Cơ điện tử.

TS Lê Chí Thông - Trưởng Phòng Đào tạo nhà trường cho biết: Năm nay, điểm thi của thí sinh thi vào trường khá cao. Trường có 5 thí sinh được 10 điểm môn Toán, 1 thí sinh được điểm 9,75 môn Vật lý, 100 thí sinh được 10 điểm môn Hóa.; 2 thí sinh được điểm 10 môn tiếng Anh và 3 điểm 10 môn Vẽ đầu tượng. Phổ điểm môn Toán tăng 1 điểm so với mọi năm, rơi vào khoảng 6 - 7 điểm. Môn Lý phổ điểm từ 5 - 7,5 điểm, phổ điểm môn Hóa từ 5,5 - 8,5 điểm. Kết quả điểm chung tăng khoảng 3 điểm so với mọi năm.

Điểm chuẩn dự kiến của trường, ngành Hóa thực phẩm sinh học cao nhất dự kiến 23 điểm, ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là 19 điểm (tăng 3 điểm so với năm 2012 )

Mã TS QSB

Tên ngành

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn (NV1)

Số TT NV1


Điểm chuẩn (NVBS)

Số TT NVBS

106

Máy tính

330

22.5

405

Không xét

 

108

Điện - Điện tử

660

22.5

815

Không xét

 

109

Cơ khí -Cơ Điện tử

500

22.0

621

Không xét

 

112

Kỹ thuật Dệt may

70

19.0

78

22.0


114

CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học

430

23.0

687

Không xét

 

115

Xây dựng

520

20

618

Không xét

 

120

Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí

150

22.5

226

Không xét

 

123

Quản lý công nghiệp

160

20.5

182

Không xét

 

125

KT & Quản lý Môi trường

160

20.5

234

Không xét


126

Kỹ thuật Giao thông

180

20.5

222

Không xét

 

127

KT Hệ thống Công nghiệp

80

19.0

97

22.5

16

129

Kỹ thuật Vật liệu

200

19.5

155

22.0

115

130

Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ

90

19.0

25

19.0

84

131

Kỹ thuật vật liệu xây dựng

80

19.0

36

21.0

85

136

Vật lý KT - Cơ Kỹ thuật

150

20.5

185

22.5

21

117

Kiến trúc

40

28.0

51

Không xét


 

Cộng :

3800

 

4637

 

351

Lê Phương