Toàn cảnh điểm chuẩn và xét tuyển NV2 ĐH Huế

(Dân trí) - Trường ĐH Huế vừa chính thức công bố điểm chuẩn NV1 vào 10 trường ĐH thành viên. Bên cạnh đó, trường tiếp tục thông báo xét tuyển hàng nghìn chỉ tiêu NV2 vào 7 trường thành viên còn thiếu chỉ tiêu.

Toàn cảnh điểm chuẩn và xét tuyển NV2 ĐH Huế  - 1

(Ảnh: Việt Hưng)
 
Mức điểm chuẩn và điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
 

Ngành/khoa

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

Các ngành đào tạo đại học :

- Toán học

101

A

14.0

- Tin học

102

A

13.0

- Vật lý

103

A

13.0

- Kiến trúc công trình

104

V

23.5

- Điện tử – Viễn thông

105

A

15.0

- Toán Tin ứng dụng

106

A

14.0

- Hoá học

201

A

14.0

- Địa chất

202

A

13.0

- Địa chất công trình và địa chất thuỷ văn

203

A

13.0

- Sinh học

301

B

14.0

- Địa lý

302

A

13.0

B

14.0

- Khoa học môi trường

303

A

14.0

B

20.0

- Công nghệ Sinh học

304

A

15.0

B

20.0

- Luật

501

C

17.5

- Văn học

601

C

15.0

- Lịch sử

602

C

14.5

- Triết học

603

A

13.0

C

14.0

- Hán - Nôm

604

C

14.0

- Báo chí

605

C

16.0

- Công tác xã hội

606

C

15.0

- Xã hội học

607

C

14.0

D1

14.0

- Ngôn ngữ

608

C

14.0

D1

14.0

- Đông phương học

609

C

14.0

D1

14.0

2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

Các ngành đào tạo đại học :

- Sư phạm Toán học

101

A

17.5

- Sư phạm Tin học

102

A

13.0

- Sư phạm Vật lý

103

A

15.5

- Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

104

A

13.0

- Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học

105

A

13.5

B

14.0

- Sư phạm Hoá học

201

A

18.0

- Sư phạm Sinh học

301

B

16.0

- Sư phạm Kỹ thuật nông lâm

302

B

14.0

- Tâm lý giáo dục

501

C

14.5

- Giáo dục chính trị

502

C

15.0

- Giáo dục chính trị – Giáo dục quốc phòng

503

C

15.5

- Sư phạm Ngữ văn

601

C

18.5

- Sư phạm Lịch sử

602

C

19.0

- Sư phạm Địa lý

603

C

18.5

- Giáo dục tiểu học

901

D1

14.0

- Sư phạm Mẫu giáo

902

M

13.5

Liên kết với CĐ SP Tây Ninh

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

142

A

13.0

Sư phạm Hóa học

213

A

13.0

Sư phạm Sinh học

312

B

14.0

Sư phạm kỹ thuật nông lâm

321

B

14.0

3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

Các ngành đào tạo đại học:

- Bác sĩ đa khoa (học 6 năm)

301

B

23.5

- Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt (học 6 năm)

302

B

23.0

- Dược sĩ (học 5 năm)

303

A

23.5

- Điều dưỡng (học 4 năm)

304

B

19.0

- Kỹ thuật Y học (học 4 năm)

305

B

20.5

- Y tế công cộng (học 4 năm)

306

B

16.0

- Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm)

307

B

19.0

- Bác sĩ Y học cổ truyền (học 6 năm)

308

B

19.5

4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

Các ngành đào tạo đại học :

- Công nghiệp và công trình nông thôn

101

A

13.0

- Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

102

A

13.0

- Công nghệ thực phẩm

103

A

13.0

- Khoa học cây trồng

301

A, B

13.0/14.0

- Bảo vệ thực vật

302

A, B

13.0/14.0

- Bảo quản chế biến nông sản

303

A, B

13.0/14.0

- Khoa học nghề vườn

304

A, B

13.0/14.0

- Lâm nghiệp

305

A, B

13.0/14.0

- Chăn nuôi – Thú y

306

A, B

13.0/14.0

- Thú y

307

A, B

13.0/14.0

- Nuôi trồng thuỷ sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Ngư y)

308

A, B

13.0/14.0

- Nông học

309

A, B

13.0/14.0

- Khuyến nông và phát triển nông thôn

310

A, B

13.0/14.0

- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

311

A, B

13.0/14.0

- Chế biến lâm sản

312

A

13.0

- Khoa học đất

313

A, B

13.0/14.0

- Quản lý môi trường và nguồn lợi thuỷ sản

314

A, B

13.0/14.0

- Quản lý đất đai

401

A

13.0

Các ngành đào tạo cao đẳng :

- Trồng trọt

C65

A, B

10.0/11.0

- Chăn nuôi – Thú y

C66

A, B

10.0/11.0

- Nuôi trồng thuỷ sản

C67

A, B

10.0/11.0

- Quản lý đất đai

C68

A

10.0

- Công nghiệp và công trình nông thôn

C69

A

10.0

5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

Các ngành đào tạo đại học :

- Kinh tế, có các chuyên ngành:

401

A

14.0

D1,2, 3,4

14.0

+ Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn

+ Kinh tế tài nguyên và môi trường

+ Kế hoạch - Đầu tư

- Quản trị kinh doanh, có các chuyên ngành:

402

A

15.5

D1,2, 3,4

15.5

+ Quản trị kinh doanh tổng hợp

+ Quản trị kinh doanh thương mại

+ Marketing

+ Kinh doanh nông nghiệp

+ Thống kê kinh doanh

- Kinh tế chính trị

403

A

13.0

D1,2, 3,4

13.0

- Kế toán, có các chuyên ngành:

404

A

17.5

D1,2, 3,4

16.0

+ Kế toán doanh nghiệp

+ Kế toán - Kiểm toán

- Tài chính - Ngân hàng

405

A

19.0

D1,2, 3,4

18.0

- Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành Tin học kinh tế)

406

A

13.0

D1,2, 3,4

13.0

Liên kết đào tạo tại Phú Yên

- Quản trị kinh doanh

421

A

13.0

D1,2, 3,4

13.0

- Kế toán

441

A

13.0

D1,2, 3,4

13.0

6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

Các ngành đào tạo đại học :

- Hội hoạ

801

H

26.0

- Điêu khắc

802

H

23.5

- Sư phạm Mỹ thuật

803

H

32.5

- Mỹ thuật ứng dụng

804

H

32.5

- Đồ họa (chuyên ngành Đồ họa tạo hình)

805

H

24.5

7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

Các ngành đào tạo đại học :

- Sư phạm Tiếng Anh

701

D1

15.5

- Việt Nam học (chuyên ngành Ngôn ngữ-Văn hóa và Du lịch)

705

D1,3

15.5

- Quốc tế học (chuyên ngành Hoa Kỳ học)

706

D1

15.5

- Tiếng Anh (có các chuyên ngành Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh Phiên dịch, Tiếng Anh Biên dịch, Tiếng Anh Du lịch)

751

D1

15.5

- Tiếng Nga (chuyên ngành Tiếng Nga Ngữ văn)

752

D1,2,3,4

15.5

- Tiếng Pháp (có các chuyên ngành Tiếng Pháp Ngữ văn, Tiếng Pháp Phiên dịch, Tiếng Pháp Biên dịch, Tiếng Pháp Du lịch)

753

D1,3

15.5

- Tiếng Trung (có các chuyên ngành Tiếng Trung Ngữ văn, Tiếng Trung Phiên dịch, Tiếng Trung Biên dịch, Tiếng Trung Thương mại)

754

D1,2,3,4

15.5

- Tiếng Nhật

755

D1,2,3,4

15.5

- Tiếng Hàn

756

D1,2,3,4

15.5

Liên kết đào tạo tại Phú Yên

- Tiếng Anh

711

D1

14.0

- Điểm chuẩn ngoại ngữ nhân hệ số 2, khi chưa nhân hệ số thì phải đạt từ mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT trở lên (13.0 điểm)

8

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

Các ngành đào tạo đại học :

- Sư phạm Thể chất - Giáo dục quốc phòng

901

T

19.0

- Sư phạm Giáo dục thể chất

902

T

20.5

9

KHOA DU LỊCH

Các ngành đào tạo đại học :

- Du lịch học, có các chuyên ngành:

401

A

13.0

D1,2,3,4

15.0

+ Kinh tế du lịch

+ Quản lý lữ hành và hướng dẫn du lịch

- Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch)

402

A

15.0

D1,2,3,4

15.0

10

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

Các ngành đào tạo đại học :

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

101

A

13.0

B

14.0

- Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

201

A

13.0

*Xét tuyển NV2

Trường/ngành

Mã ngành

Khối

Xét tuyển NV2

Điếm sàn

Chỉ tiêu

1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

Các ngành đào tạo đại học :

- Toán học

101

A

14.0

40

- Tin học

102

A

13.0

34

- Vật lý

103

A

13.0

26

- Toán Tin ứng dụng

106

A

14.0

42

- Địa chất

202

A

13.0

46

- Địa chất công trình và địa chất thuỷ văn

203

A

13.0

37

- Triết học

603

A

13.0

42

C

14.0

- Hán - Nôm

604

C

14.0

30

- Ngôn ngữ

608

C

14.0

35

D1

14.0

- Đông phương học

609

C

14.0

29

D1

14.0

2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

Các ngành đào tạo đại học :

- Sư phạm Tin học

102

A

13.0

34

- Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

104

A

13.0

29

- Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học

105

A

13.5

4

B

14.0

Liên kết với CĐ SP Tây Ninh

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

142

A

13.0

32

Sư phạm Hóa học

213

A

13.0

24

Sư phạm Sinh học

312

B

14.0

28

Sư phạm kỹ thuật nông lâm

321

B

14.0

34

Hệ liên kết chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Tây Ninh. Thí sinh trúng tuyển học tại trường CĐ SP Tây Ninh

3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

Các ngành đào tạo đại học :

- Công nghiệp và công trình nông thôn

101

A

13.0

37

- Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

102

A

13.0

41

- Chế biến lâm sản

312

A

13.0

46

- Quản lý đất đai

401

A

13.0

36

Các ngành đào tạo cao đẳng :

- Trồng trọt

C65

A, B

10/11

45

- Chăn nuôi – Thú y

C66

A, B

10/11

45

- Nuôi trồng thuỷ sản

C67

A, B

10/11

45

- Quản lý đất đai

C68

A

10.0

44

- Công nghiệp và công trình nông thôn

C69

A

10.0

50

4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

Các ngành đào tạo đại học :

- Kinh tế chính trị

403

A

13.0

14

D1,2, 3,4

13.0

Liên kết đào tạo tại Phú Yên

- Quản trị kinh doanh

421

A

13.0

45

D1,2, 3,4

13.0

- Kế toán

441

A

13.0

46

D1,2, 3,4

13.0

Hệ liên kết chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Phú Yên, khu vực Nam trung Bộ và Tây Nguyên. Thí sinh trúng tuyển học tại trường ĐH Phú Yên

5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

Các ngành đào tạo đại học :

- Việt Nam học (chuyên ngành Ngôn ngữ-Văn hóa và Du lịch)

705

D1,3

15.5

33

- Quốc tế học (chuyên ngành Hoa Kỳ học)

706

D1

15.5

21

- Tiếng Anh (có các chuyên ngành Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh Phiên dịch, Tiếng Anh Biên dịch, Tiếng Anh Du lịch)

751

D1

15.5

14

- Tiếng Nga (chuyên ngành Tiếng Nga Ngữ văn)

752

D1,2,3,4

15.5

29

- Tiếng Pháp (có các chuyên ngành Tiếng Pháp Ngữ văn, Tiếng Pháp Phiên dịch, Tiếng Pháp Biên dịch, Tiếng Pháp Du lịch)

753

D1,3

15.5

48

- Tiếng Trung (có các chuyên ngành Tiếng Trung Ngữ văn, Tiếng Trung Phiên dịch, Tiếng Trung Biên dịch, Tiếng Trung Thương mại)

754

D1,2,3,4

15.5

57

- Tiếng Nhật

755

D1,2,3,4

15.5

31

- Tiếng Hàn

756

D1,2,3,4

15.5

22

Liên kết đào tạo tại Phú Yên

- Tiếng Anh

711

D1

14.0

47

Hệ liên kết chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Phú Yên, khu vực Nam trung Bộ và Tây Nguyên. Thí sinh trúng tuyển học tại trường ĐH Phú Yên

- Điểm sàn ngoại ngữ nhân hệ số 2, khi chưa nhân hệ số thì phải đạt từ mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT trở lên. (13.0 điểm)

6

KHOA DU LỊCH

Các ngành đào tạo đại học :

- Du lịch học

401

A

13.0

38

D1,2,3,4

15.0

7

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

Các ngành đào tạo đại học :

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

101

A

13.0

47

B

14.0

- Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

201

A

13.0

60

Nguyễn Hùng