TPHCM: 2 trường ĐH công bố phương án tuyển sinh dự kiến năm 2017

(Dân trí) - Năm 2017, trường ĐH Bách Khoa (ĐHQG TPHCM) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành/ngành. Trong khi đó, trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM dự kiến xét tuyển bổ sung thêm tổ hợp môn Toán, Văn, Khoa học tự nhiên cho một số ngành.

Trường ĐH Bách Khoa TPHCM: dự kiến da dạng phương thức xét tuyển

TS Lê Chí Thông- trưởng phòng đào tạo trường ĐH Bách khoa TPHCM cho biết năm 2017 trường dự kiến có một số thay đổi về nhóm ngành/ngành tuyển sinh. Cụ thể, ngành Kiến Trúc không còn tính điểm môn Toán nhân 2; Tất cả các ngành có chung tiêu chí phụ là môn Toán; Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật - Cơ kỹ thuật được tuyển theo ngành, không tuyển theo nhóm ngành.

Theo dự kiến, trường ĐH Bách Khoa áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành/ngành. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển.

Điều kiện chung (áp dụng cho tất cả phương thức xét tuyển): Tốt nghiệp THPT; Có trung bình cộng của các điểm trung bình năm học lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,5 trở lên đối với bậc đại học và từ 6,0 trở lên đối với bậc cao đẳng.

Các phương thức tuyển sinh dự kiến như sau:

1.Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (2-3%)

Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo thông báo xét tuyển thẳng của trường Đại học Bách Khoa nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.

2. Ưu tiên xét tuyển học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu(10-15%)

Các thí sinh đủ điều kiện ưu tiên xét tuyển theo phương án tuyển sinh của ĐHQG TPHCM và theo thông báo ưu tiên xét tuyển của trường Đại học Bách Khoa nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.

3. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2017 (80-85%)

Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT quốc gia 2017 và dùng kết quả này để đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TPHCM. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp môn thi (khối thi), không nhân hệ số. Nếu nhóm ngành/ngành dự xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thi thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn thi có điểm lớn nhất.

4. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM (10-15%)

Thí sinh có thể đăng ký dự thi kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM và dùng kết quả này để đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM để có thêm cơ hội trúng tuyển. Kỳ đánh giá năng lực này chỉ bao gồm một bài thi duy nhất và được sử dụng để xét tuyển vào tất cả các nhóm ngành/ngành tuyển sinh, trừ ngành Kiến trúc thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu do trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM tổ chức.

Chỉ tiêu tuyển dự kiến như sau:

STT

Mã QSB

Nhóm ngành/Ngành

Tổ hợp
môn thi

Chỉ tiêu

A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

1

106

Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin (gồm các ngành: Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính)

A00, A01

240

2

108

Nhóm ngành Điện-Điện tử (gồm các ngành: KT Điện - Điện tử; KT Điện tử - Truyền thông; KT Điều khiển và tự động hóa)

A00, A01

570

3

109

Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử (gồm các ngành: KT Cơ khí; KT Cơ điện tử; KT Nhiệt)

A00, A01

410

4

112

Nhóm ngành Dệt-May (gồm các ngành: KT Dệt; Công nghệ may)

A00, A01

70

5

114

Nhóm ngành Hóa-Thực phẩm-Sinh học (gồm các ngành: KT Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học)

A00, D07, B00

365

6

115

Nhóm ngành Xây dựng (KT Công trình Xây dựng; KT Xây dựng Công trình giao thông; KT Công trình thủy; KT Công trình biển; KT Cơ sở hạ tầng)

A00, A01

450

7

117

Kiến trúc

V00, V01

60

8

120

Nhóm ngành Địa chất-Dầu khí (gồm các ngành: KT Địa chất; KT Dầu khí)

A00, A01

105

9

123

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01, D07

115

10

125

Nhóm ngành Môi trường (gồm cá ngành: KT Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường)

A00, A01, D07, B00

100

11

126

Nhóm ngành Giao thông (gồm các ngành: KT Ô tô; KT Tàu thủy; KT Hàng không)

A00, A01

135

12

127

Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (gồm các ngành: KT Hệ thống Công nghiệp; KT Logistics)

A00, A01

80

13

129

Kỹ thuật Vật liệu

A00, A01, D07

200

14

130

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

A00, A01

70

15

131

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

A00, A01

35

16

137

Vật lý kỹ thuật

A00, A01

90

17

138

Cơ kỹ thuật

A00, A01

60

B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

1

206

Khoa học Máy tính

A00, A01

45

2

207

Kỹ thuật Máy tính

A00, A01

45

3

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử

A00, A01

90

4

210

Kỹ thuật Cơ điện tử

A00, A01

45

5

209

Kỹ thuật Cơ khí

A00, A01

45

6

214

Kỹ thuật Hoá học

A00, D07, B00

45

7

215

Kỹ thuật Công trình xây dựng

A00, A01

45

8

216

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

A00, A01

35

9

219

Công nghệ Thực phẩm

A00, D07, B00

20

10

220

Kỹ thuật Dầu khí

A00, A01

45

11

223

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01, D07

45

12

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00, A01, D07, B00

30

13

242

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

A00, A01

45

14

241

Kỹ thuật Môi trường

A00, A01, D07, B00

30

15

245

Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông

A00, A01

35

C. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY

1

C65

Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng)

A00, A01

150

Tổ hợp môn thi: dùng để xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

V00: Toán, Lý, Vẽ

V01: Toán, Văn, Vẽ

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM dự kiến giảm chỉ tiêu Cao đẳng trong năm 2017

Theo đó, phương án tuyển sinh của trường năm 2017 dự kiến của trường sẽ theo 2 hình thức là dựa vào kết quả kỳ thi THPT QG 2017 (90%) và xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT (10%). Điều kiện là điểm tổng kết của từng năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 trở lên.

Bên cạnh đó, dự kiến xét tuyển bổ sung thêm tổ hợp môn Toán, Văn, Khoa học tự nhiên cho một số ngành.

Chỉ tiêu dự kiến như sau:

Hệ Đại học:

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ghi chú

1

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A00, A01,D01,TN

250

2

Công nghệ thực phẩm

D540101

A00, A01,D01,B00

400

Công nghệ thực phẩm

(Chương trình quốc tế)

A00, A01,D01,B00

50

3

Công nghệ sinh học

D420201

A00, A01,D01,B00

200

Công nghệ sinh học

(Chương trình quốc tế)

A00, A01,D01,B00

50

4

Công nghệ thông tin

D480201

A00, A01,D01,TN

300

5

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A00, A01,D01,B00

250

6

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

A00, A01,D01,B00

200

7

Đảm bảo chất lượng & ATTP

D540110

A00, A01,D01,B00

150

8

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

D510301

A00, A01,D01,TN

300

9

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A00, A01,D01,B00

200

10

Quản trị kinh doanh

D340101

A00, A01,D01,TN

300

11

Tài chính – ngân hang

D340201

A00, A01,D01,TN

150

12

Kế toán

D340301

A00, A01,D01,TN

250

13

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A00, A01,D01,TN

100

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A00, A01,D01,TN

100

15

Khoa học dinh dưỡng & Ẩm thực

D720398

A00, A01,D01,B00

100

16

Công nghệ vật liệu

D510402

A00, A01,D01,TN

100

17

Công nghệ May

D540204

A00, A01,D01,TN

150

Hệ Cao đẳng:

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Ghi chú

1

Công nghệ thực phẩm

C540102

A00, A01,D01,B00

40

2

Quản trị kinh doanh

C340101

A00, A01,D01,TN

40

3

Công nghệ thông tin

C480201

A00, A01,D01,TN

40

4

Kế toán

C340301

A00, A01,D01,TN

40

5

Công nghệ May

C540204

A00, A01,D01,TN

40

6

Việt Nam học

(Hướng dẫn du lịch)

C220113

A00, A01,D01, C00

40

7

Tiếng Anh

C220201

A01,D01

60

Lê Phương