TPHCM công bố điểm chuẩn vào lớp 10

(Dân trí) - Sở GD-ĐT TPHCM vừa công bố điểm chuẩn vào lớp 10 THPT. Theo đó, trường THPT Nguyễn Thượng Hiền, quận Tân Bình có điểm chuẩn NV1 cao nhất với 41,75 điểm và THPT Long Thới, huyện Nhà Bè có điểm chuẩn NV1 thấp nhất với 13 điểm.

Trao đổi với báo chí sáng nay, ông Nguyễn Văn Ngai - Phó Giám đốc Sở cho biết: “Theo thống kê sơ bộ thì số học sinh đạt 35 điểm trở lên mà không trúng tuyển, năm nay chỉ có 68 học sinh. Nếu tính từ 30 điểm trở lên mà không trúng tuyển thì có 466 học sinh (năm 2007 con số này là 1688 học sinh)”.

 

Điểm chuẩn vào lớp 10 (NV1) năm nay cao hơn năm 2007. Ví dụ, trường THPT Nguyễn An Ninh, quận 10 năm 2007 điểm chuẩn NV1 là 15 điểm thì năm nay là 23 điểm, THPT Vĩnh Lộc, quận Bình Tân năm ngoái điểm chuẩn NV1 là 13 điểm thì năm nay là 23,25 điểm…

 

Năm nay, toàn TPHCM có tổng cộng 64 trường THPT tổ chức thi tuyển vào lớp 10 thì có 5 trường có mức điểm chuẩn dưới 20 điểm và có 3 trường có mức điểm chuẩn từ 40 điểm trở lên. “Sở sẽ không hạ điểm chuẩn và các trường cũng không tuyển thêm những học sinh không trúng tuyển, kể cả những học sinh có điểm cao mà bị trượt ở các trường khác” - ông Ngai nhấn mạnh.

 

Ông Ngai cũng cho biết thêm, riêng những trường hợp xin chuyển trường sau khi trúng tuyển vì lý do chuyển hộ khẩu từ quận này qua quận khác thì Sở sẽ xem xét để giải quyết. Nhưng cũng phải đạt 2 điều kiện sau: thứ nhất, học sinh phải đạt điểm chuẩn hoặc cao hơn mức điểm chuẩn của trường muốn chuyển tới; thứ hai, phải chuyển hộ khẩu cùng với bố mẹ.

 

Điểm chuẩn của 64 trường THPT ở TPHCM:

 

STT

Tên Trường

NV 1

NV 2

NV 3

1

THPT Trưng Vương

36.75

37.25

37.25

2

THPT Bùi Thị Xuân

40.00

41.00

42.00

3

THPT Năng Khiếu TDTT

21.00

21.00

21.50

4

THPT Ten Lơ Man

26.25

26.75

27.50

5

THPT Lương Thế Vinh Q1

32.25

32.25

32.25

6

THPT Giồng Ông Tố

21.25

21.50

22.50

7

THPT Thủ Thiêm

17.00

17.50

17.75

8

THPT Lê Quý Đôn

37.50

38.00

38.00

9

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

40.50

41.50

42.50

10

THPT Lê Thị Hồng Gấm

29.75

30.50

30.50

11

THPT Marie Curie

32.25

32.25

32.50

12

THPT Nguyễn Thị Diệu

29.50

29.50

29.50

13

THPT Nguyễn Trãi

32.00

32.25

32.25

14

THPT Nguyễn Hữu Thọ

24.50

25.00

25.25

15

THPT Hùng Vương

36.50

37.00

37.00

16

TH Thực Hành ĐHSP

38.50

38.75

39.00

17

THPT Trần Khai Nguyên

31.25

31.25

31.25

18

THPT Trần Hữu Trang

25.75

26.25

26.50

19

THPT Mạc Đĩnh Chi

35.75

35.75

35.75

20

THPT Bình Phú

33.00

33.00

33.00

21

THPT Lê Thánh Tôn

25.50

25.75

26.00

22

THPT Ngô Quyền

24.00

24.50

24.75

23

THPT Tân Phong

20.00

20.50

20.50

24

THPT Nam Sài Gòn

18.50

19.50

20.50

25

THPT Lương Văn Can

28.25

28.50

29.50

26

THPT Ngô Gia Tự

17.50

18.50

19.25

27

THPT Tạ Quang Bửu

25.75

26.00

26.00

28

THPT Chuyên TDTT Nguyễn Thị Định

18.75

19.75

20.25

29

THPT Nguyễn Khuyến

35.00

35.00

35.00

30

THPT Nguyễn Du

36.00

36.00

36.00

31

THPT Nguyễn An Ninh

23.00

24.00

24.25

32

THPT Diên Hồng

21.25

22.25

23.00

33

THPT Sương Nguyệt Anh

23.75

24.50

24.50

34

THPT Nguyễn Hiền

34.00

34.75

35.75

35

THPT Trần Quang Khải

30.00

30.00

30.00

36

THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

26.00

26.00

26.00

37

THPT Võ Trường Toản

30.50

30.75

30.75

38

THPT Trường Chinh

28.25

28.50

28.50

39

THPT Thạnh Lộc

22.50

22.50

22.50

40

THPT Thanh Đa

26.50

26.75

27.00

41

THPT Võ Thị Sáu

35.75

36.00

36.00

42

THPT Gia Định

37.75

37.75

37.75

43

THPT Phan Đăng Lưu

30.50

30.75

30.75

44

THPT Hoàng Hoa Thám

31.00

31.50

31.50

45

THPT Gò Vấp

33.25

34.00

34.75

46

THPT Nguyễn Công Trứ

38.00

39.00

39.00

47

THPT Trần Hưng Đạo

33.50

33.50

33.50

48

THPT Nguyễn Trung Trực

27.50

27.50

28.25

49

THPT Phú Nhuận

38.50

38.50

39.00

50

THPT Hàn Thuyên

21.00

21.50

22.00

51

THPT Nguyễn Chí Thanh

33.50

34.50

34.75

52

THPT Nguyễn Thượng Hiền

41.75

42.75

43.75

53

THPT Lý Tự Trọng

25.00

25.50

26.25

54

THPT Nguyễn Thái Bình

29.75

30.00

30.00

55

THPT Nguyễn Hữu Huân

36.00

36.00

36.00

56

THPT Thủ Đức

32.50

33.50

33.50

57

THPT Tam Phú

29.75

30.00

30.00

58

THPT Hiệp Bình

24.75

25.25

25.25

59

THPT Long Thới

13.00

13.00

13.00

60

THPT Tân Bình

32.00

32.00

32.00

61

THPT Trần Phú

36.75

37.25

37.50

62

THPT Tây Thạnh

27.25

27.25

27.50

63

THPT Vĩnh Lộc

23.25

24.00

24.50

64

THPT An Lạc

26.25

26.50

26.50

 

Đoàn Quý