TPHCM: Công bố điểm chuẩn vào lớp 10 công lập

(Dân trí) - Sáng nay (10/7), Sở GD-ĐT TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường công lập năm học 2015-2016.

Học sinh có 10 ngày (ngày 13 - 23/7) để nộp hồ sơ nhập học từ. Đến ngày 24/7,  Hội đồng tuyển sinh của trường họp để sơ kết việc nhận học sinh vào học và gửi về Sở GD-ĐT.

 

Cũng theo Sở GD-ĐT TPHCM, tuyệt đối không đổi nguyện vọng sau khi công bố kết quả tuyển sinh. Sở GD-ĐT cũng như các trường trung học phổ thông đều không nhận đơn cũng như không giải quyết việc xin đổi nguyện vọng ưu tiên.

Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển vào các trường:

STT

Tên Trường

Q/H

NV 1

NV 2

NV 3

1

THPT Trưng Vương

01

37.00

38.00

39.00

2

THPT Bùi Thị Xuân

01

40.00

41.00

42.00

3

THPT Ten Lơ Man

01

30.25

31.00

32.00

4

THPT Năng khiếu TDTT

01

23.00

24.00

25.00

5

THPT Lương Thế Vinh

01

36.50

37.25

38.25

6

THPT Giồng Ông Tố

02

25.75

26.75

27.75

7

THPT Thủ Thiêm

02

23.50

24.00

24.75

8

THPT Lê Quý Đôn

03

38.25

39.00

40.00

9

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

03

39.50

40.50

41.50

10

THPT Lê Thị Hồng Gấm

03

27.50

28.25

29.00

11

THPT Marie Curie

03

34.00

34.75

35.25

12

THPT Nguyễn Thị Diệu

03

29.75

30.50

31.00

13

THPT Nguyễn Trãi

04

29.75

30.75

31.25

14

THPT Nguyễn Hữu Thọ

04

26.50

27.50

28.50

15

Trung học thực hành Sài Gòn

05

39.00

40.00

41.00

16

THPT Hùng Vương

05

33.25

33.50

34.50

17

Trung học thực hành ĐHSP

05

40.50

41.50

42.50

18

THPT Trần Khai Nguyên

05

34.50

35.50

36.50

19

THPT Trần Hữu Trang

05

29.00

29.75

30.25

20

THPT Mạc Đĩnh Chi

06

38.25

38.50

39.50

21

THPT Bình Phú

06

34.25

34.75

35.75

22

THPT Nguyễn Tất Thành

06

29.25

30.25

31.00

23

THPT Lê Thánh Tôn

07

27.75

28.75

29.75

24

THPT Tân Phong

07

23.75

24.25

25.00

25

THPT Ngô Quyền

07

32.00

32.25

33.25

26

THPT Nam Sài Gòn

07

31.25

31.50

32.00

27

THPT Lương Văn Can

08

26.00

27.00

27.75

28

THPT Ngô Gia Tự

08

24.75

25.75

26.50

29

THPT Tạ Quang Bửu

08

27.25

28.25

29.25

30

THPT Nguyễn Văn Linh

08

21.00

22.00

22.75

31

THPT Phường 13

08

22.50

23.00

24.00

32

THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định

08

24.00

25.00

26.00

33

THPT Nguyễn Huệ

09

26.00

27.00

27.50

34

THPT Phước Long

09

26.50

27.50

28.50

35

THPT Long Trường

09

20.25

21.25

22.00

36

THPT Nguyễn Văn Tăng

09

14.50

15.50

16.50

37

THPT Nguyễn Khuyến

10

35.25

36.25

37.25

38

THPT Nguyễn Du

10

32.75

33.75

34.75

39

THPT Nguyễn An Ninh

10

28.00

28.75

29.50

40

THPT Diên Hồng

10

27.25

28.25

28.75

41

THPT Sương Nguyệt Anh

10

27.25

28.25

29.00

42

THPT Nguyễn Hiền

11

34.75

35.75

36.75

43

THPT Trần Quang Khải

11

31.25

32.25

33.25

44

THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

11

30.00

30.75

31.75

45

THPT Võ Trường Toản

12

34.25

34.75

35.75

46

THPT Trường Chinh

12

31.25

32.00

33.00

47

THPT Thạnh Lộc

12

26.25

27.25

28.25

48

THPT Thanh Đa

Bình Thạnh

26.00

26.75

27.75

49

THPT Võ Thị Sáu

Bình Thạnh

32.75

33.00

34.00

50

THPT Gia Định

Bình Thạnh

39.50

40.50

41.50

51

THPT Phan Đăng Lưu

Bình Thạnh

28.75

29.75

30.75

52

THPT Trần Văn Giàu

Bình Thạnh

29.50

30.25

31.25

53

THPT Hoàng Hoa Thám

Bình Thạnh

35.00

35.25

36.25

54

THPT Gò Vấp

Gò Vấp

31.50

32.25

33.25

55

THPT Nguyễn Công Trứ

Gò Vấp

37.50

38.50

39.50

56

THPT Trần Hưng Đạo

Gò Vấp

34.50

34.75

35.75

57

THPT Nguyễn Trung Trực

Gò Vấp

27.50

28.00

28.75

58

THPT Phú Nhuận

Phú Nhuận

38.50

39.50

40.50

59

THPT Hàn Thuyên

Phú Nhuận

27.25

28.00

29.00

60

THPT Nguyễn Chí Thanh

Tân Bình

35.50

35.75

36.75

61

THPT Nguyễn Thượng Hiền

Tân Bình

41.25

42.25

43.25

62

THPT Nguyễn Thái Bình

Tân Bình

30.25

31.25

32.25

63

THPT Nguyễn Hữu Huân

Thủ Đức

38.00

39.00

40.00

64

THPT Thủ Đức

Thủ Đức

32.75

33.25

34.25

65

THPT Tam Phú

Thủ Đức

28.75

29.75

30.25

66

THPT Hiệp Bình

Thủ Đức

24.25

25.00

25.75

67

THPT Đào Sơn Tây

Thủ Đức

21.50

22.25

23.25

68

THPT Bình Chánh

Bình Chánh

13.00

13.00

13.00

69

THPT Tân Túc

Bình Chánh

13.00

13.00

13.00

70

THPT Vĩnh Lộc B

Bình Chánh

20.00

21.00

21.75

71

THPT Lê Minh Xuân

Bình Chánh

23.50

23.50

24.00

72

THPT Đa Phước

Bình Chánh

13.50

13.50

13.50

73

THPT Bình Khánh

Cần Giờ

13.25

14.25

15.25

74

THPT Cần Thạnh

Cần Giờ

13.00

14.00

15.00

75

THPT An Nghĩa

Cần Giờ

13.00

14.00

15.00

76

THPT Củ Chi

Củ Chi

24.75

25.75

26.75

77

THPT Quang Trung

Củ Chi

18.25

19.00

19.50

78

THPT An Nhơn Tây

Củ Chi

16.50

17.50

18.25

79

THPT Trung Phú

Củ Chi

22.00

22.50

23.50

80

THPT Trung Lập

Củ Chi

14.00

15.00

16.00

81

THPT Phú Hòa

Củ Chi

18.25

19.00

20.00

82

THPT Tân Thông Hội

Củ Chi

20.25

21.25

22.25

83

THPT Nguyễn Hữu Cầu

Hóc Môn

37.75

38.75

39.75

84

THPT Lý Thường Kiệt

Hóc Môn

32.00

32.00

33.00

85

THPT Bà Điểm

Hóc Môn

30.00

31.00

32.00

86

THPT Nguyễn Văn Cừ

Hóc Môn

24.00

24.75

25.25

87

THPT Nguyễn Hữu Tiến

Hóc Môn

28.25

29.00

30.00

88

THPT Phạm Văn Sáng

Hóc Môn

26.25

27.25

27.75

89

THPT Long Thới

Nhà Bè

13.25

14.25

15.00

90

THPT Phước Kiển

Nhà Bè

15.50

16.50

16.75

91

THPT Dương Văn Dương

Nhà Bè

18.75

19.75

20.75

92

THPT Tân Bình

Tân Phú

33.00

33.50

34.50

93

THPT Trần Phú

Tân Phú

39.50

40.50

41.50

94

THPT Tây Thạnh

Tân Phú

34.25

35.25

36.25

95

THPT Vĩnh Lộc

Bình Tân

27.00

27.75

28.50

96

THPT Nguyễn Hữu Cảnh

Bình Tân

28.50

29.00

30.00

97

THPT Bình Hưng Hòa

Bình Tân

28.75

29.75

30.25

98

THPT Bình Tân

Bình Tân

25.00

26.00

26.75

99

THPT An Lạc

Bình Tân

27.50

28.50

29.50

 

Lê Phương