Trường Đại học Đà Lạt điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh, công bố điểm chuẩn

(Dân trí) - Trường Đại học Đà Lạt vừa điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh, chính thức công bố điểm chuẩn dự kiến nguyện vọng 1 cho 31 ngành hệ đại học và 4 chuyên ngành cao đẳng hệ chính quy năm 2015.

Theo đó, các ngành có điểm trúng tuyển dự kiến cao nhất thuộc về ngành Kỹ thuật hạt nhân 24 điểm, tiếp đó là những ngành thuộc khối sư phạm gồm Sư phạm Toán (23,5 điểm), Sư phạm Hóa (23 điểm), Sư phạm Vật lý (22,75 điểm), Sư phạm Tiếng Anh (22,5 điểm), Sư phạm Ngữ văn (21,75 điểm), Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Sinh học (20,25 điểm)…

Được biết, ngành Sư phạm Tin học bị loại khỏi danh sách ngành xét tuyển do ít có thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào ngành này. Tuy nhiên, tổng chỉ tiêu tuyển sinh toàn trường vẫn giữ nguyên với 3.000 chỉ tiêu.

img-8826-e933e
Điểm xét tuyển Đại học Đà Lạt từ 15-24 điểm.

Năm 2015, Trường Đại học Đà Lạt có đến 26 ngành giảm hoặc giữ nguyên chỉ tiêu, chủ yếu các ngành thuộc khối nghiên cứu khoa học cơ bản như toán, vật lý và sư phạm. Số chỉ tiêu giảm 3 - 50 chỉ tiêu so với dự kiến.

Các ngành như Đông phương học, Luật học, Công nghệ sinh học, Quản trị kinh doanh tăng 40 - 100 chỉ tiêu so với chỉ tiêu dự kiến. Đây là những ngành có đông thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển đông đảo nhất.

Điểm chuẩn cách ngành Đại học (hệ chính quy) như sau:

 

 

STT

 

 

TÊN NGÀNH

 

 

MÃ NGÀNH

 

 

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

 

 

ĐIỂM CHUẨN

 

 

1

 

 

Toán học

 

 

D460101

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

15.00

 

 

2

 

 

Sư phạm Toán học

 

 

D140209

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

23.75

 

 

3

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

D480201

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

15.00

 

 

4

 

 

Vật lý học

 

 

D440102

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

15.00

 

 

5

 

 

Sư phạm Vật lý

 

 

D140211

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

22.75

 

 

6

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

 

D510302

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

15.00

 

 

7

 

 

Kỹ thuật hạt nhân

 

 

D520402

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

24.00

 

 

8

 

 

Hóa học

 

 

D440112

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học

 

 

15.00

 

 

9

 

 

Sư phạm Hóa học

 

 

D140212

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học

 

 

23.00

 

 

10

 

 

Sinh học

 

 

D420101

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

15.00

 

 

11

 

 

Sư phạm Sinh học

 

 

D140213

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

20.25

 

 

12

 

 

Khoa học môi trường

 

 

D440301

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

15.00

 

 

13

 

 

Nông học

 

 

D620109

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

15.00

 

 

14

 

 

Công nghệ sinh học

 

 

D420201

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

16.00

 

 

15

 

 

Công nghệ sau thu hoạch

 

 

D540104

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

15.00

 

 

16

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

D340101

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh

 

 

15.50

 

 

17

 

 

Kế toán

 

 

D340301

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

15.00

 

 

18

 

 

Luật

 

 

D380101

 

 

Văn, Sử, Địa;

Toán, Văn, Tiếng Anh

 

 

18.50

 

 

19

 

 

Xã hội học

 

 

D310301

 

 

Văn, Sử, Địa;

Toán, Văn, Tiếng Anh

 

 

15.00

 

 

20

 

 

Văn hóa học

 

 

D220340

 

 

Văn, Sử, Địa;

Toán, Văn, Tiếng Anh

 

 

15.00

 

 

21

 

 

Văn học

 

 

D220330

 

 

Văn, Sử, Địa

 

 

15.00

 

 

22

 

 

Sư phạm Ngữ văn

 

 

D140217

 

 

Văn, Sử, Địa

 

 

21.75

 

 

23

 

 

Lịch sử

 

 

D220310

 

 

Văn, Sử, Địa

 

 

15.00

 

 

24

 

 

Sư phạm Lịch sử

 

 

D140218

 

 

Văn, Sử, Địa

 

 

20.25

 

 

25

 

 

Việt Nam học

 

 

D220113

 

 

Văn, Sử, Địa;

Toán, Văn, Tiếng Anh

 

 

15.00

 

 

26

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

D340103

 

 

Văn, Sử, Địa;

Toán, Văn, Tiếng Anh

 

 

15.00

 

 

27

 

 

Công tác xã hội

 

 

D760101

 

 

Văn, Sử, Địa;

Toán, Văn, Tiếng Anh

 

 

15.00

 

 

28

 

 

Đông phương học

 

 

D220213

 

 

Văn, Sử, Địa;

Toán, Văn, Tiếng Anh

 

 

16.00

 

 

29

 

 

Quốc tế học

 

 

D220212

 

 

Văn, Sử, Địa;

Toán, Văn, Tiếng Anh

 

 

15.00

 

 

30

 

 

Ngôn ngữ Anh

 

 

D220201

 

 

Toán, Văn, Tiếng Anh

 

 

17.00

 

 

31

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

D140231

 

 

Toán, Văn, Tiếng Anh

 

 

22.75

 

 

Ngọc Hà