Trường Đại học Hồng Đức công bố điểm trúng tuyển NVBS

(Dân trí) - Trường đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) vừa công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) đợt 1 của các thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo bậc đại học và cao đẳng của nhà trường năm 2015.

Theo đó, mức điểm trong sanh sách thông báo sau đây áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3; mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm đối với thang điểm 10.

Thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào 8 ngành không mở lớp đào tạo nếu có nguyện vọng chuyển sang ngành đào tạo khác có thể liên hệ phòng Quản lý đào để làm thủ tục chuyển ngành với phương thức xét tuyển phù hợp. Thí sinh trúng tuyển đợt bổ sung nhập học tại Văn phòng các khoa đào tạo từ 8h ngày 19/9/2015.

Ngành và điểm trúng tuyển

 

TT

 

 

Ngành học

 

 

Mã ngành

 

 

Tổng điểm theo tổ hợp môn

xét tuyển

 

 

Phương thức 1

 

 

Phương thức 2

 

 

I

 

 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

 

D580201

 

 

15,0

 

 

 

 

2

 

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

 

D510406

 

 

15,0

 

 

 

 

3

 

 

Kỹ thuật điện, điện tử

 

 

D520201

 

 

15,0

 

 

 

 

4

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

D480201

 

 

15,0

 

 

 

 

5

 

 

Nông học (định hướng công nghệ cao)

 

 

D620109

 

 

15,0

 

 

 

 

6

 

 

Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)

 

 

D620105

 

 

15,0

 

 

 

 

7

 

 

(*)Bảo vệ thực vật

 

 

D620112

 

 

15,0

 

 

18,0

 

 

8

 

 

Lâm nghiệp

 

 

D620201

 

 

15,0

 

 

 

 

9

 

 

Kế toán

 

 

D340301

 

 

16,5

 

 

 

 

10

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

D340101

 

 

15,0

 

 

 

 

11

 

 

Tài chính-Ngân hàng

 

 

D340201

 

 

15,0

 

 

 

 

12

 

 

Địa lí học(định hướng Địa chính)

 

 

D310501

 

 

15,0

 

 

 

 

13

 

 

Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

 

 

D310301

 

 

15,0

 

 

 

 

14

 

 

Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)

 

 

D220113

 

 

15,0

 

 

 

 

15

 

 

Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

 

 

D310401

 

 

15,0

 

 

 

 

16

 

 

Luật

 

 

D380101

 

 

17,25

 

 

 

 

17

 

 

Sư phạm Toán học

 

 

D140209

 

 

20,0

 

 

 

 

18

 

 

Sư phạm Vật lí

 

 

D140211

 

 

15,0

 

 

 

19

 

 

Sư phạm Hóa học

 

 

D140212

 

 

15,0

 

 

 

 

20

 

 

Sư phạm Sinh học

 

 

D140213

 

 

15,0

 

 

 

 

21

 

 

Sư phạm Ngữ văn

 

 

D140217

 

 

19,25

 

 

 

 

22

 

 

Sư phạm Lịch sử

 

 

D140218

 

 

15,0

 

 

 

 

23

 

 

Sư phạm Địa lí

 

 

D140219

 

 

16,0

 

 

 

 

24

 

 

Sư phạm tiếng Anh

 

 

D140231

 

 

17,25

 

 

 

 

25

 

 

Giáo dục Tiểu học

 

 

D140202

 

 

16,25

 

 

 

 

26

 

 

(*)Giáo dục thể chất

 

 

D140206

 

 

15,0

 

 

12,0

 

 

II

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

(*)Quản trị kinh doanh

 

 

C340101

 

 

12,0

 

 

16,5

 

 

2

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

C140231

 

 

12,0

 

 

 

Ngành không mở lớp đào tạo

 

TT

 

 

Ngành học

 

 

Mã ngành

 

 

Ghi chú

 

 

I

 

 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Nuôi trồng thủy sản

 

 

D620301

 

 

 

 

2

 

 

(*)Kinh doanh nông nghiệp

 

 

D620114

 

 

 

 

II

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

 

 

 

 

1

 

 

(*)Công nghệ thông tin

 

 

C480201

 

 

 

 

2

 

 

(*)Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

C510301

 

 

 

 

3

 

 

(*)Quản lý đất đai

 

 

C850103

 

 

 

 

4

 

 

Sư phạm Toán học (Toán - Tin)

 

 

C140209

 

 

 

 

5

 

 

Sư phạm Hóa học (Hóa-Sinh)

 

 

C140212

 

 

 

 

6

 

 

Sư phạm Ngữ văn (Văn-Sử)

 

 

C140217

 

 

 

Đồng thời, Trường đại học Hồng Đức cũng đã thông báo đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy NV3 năm 2015 ở 22 ngành thuộc 22 ngành bậc đại học và 2 ngành cao đẳng.

Những ngành đánh dấu (*) dưới đây tiếp tục xét tuyển đồng thời cả hai phương thức tuyển sinh (sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia và sử dụng kết quả học tập THPT), trong đó 75% chỉ tiêu dùng cho phương thức 1 và 25% chỉ tiêu dùng cho phương thức 2.

Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 11/9 đến 17h ngày 21/9.

 

 

TT

 

 

Ngành học

 

 

Mã ngành

 

 

Tổ hợp môn xét tuyển

 

 

Tổng điểm

 

 

Chỉ tiêu dự kiến

 

 

I

 

 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

 

D580201

 

1. Toán-Lý-Hóa

 

2. Toán-Lý-T.Anh

 

 

15,0

 

 

25

 

 

2

 

 

(*)Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

 

D510406

 

1. Toán-Lý-Hóa

 

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

 

 

15,0

 

 

25

 

 

3

 

 

(*)Kỹ thuật điện, điện tử

 

 

D520201

 

1. Toán-Lý-Hóa

 

2. Toán-Lý-T.Anh

 

 

15,0

 

 

25

 

 

4

 

 

(*)Công nghệ thông tin

 

 

D480201

 

1. Toán-Lý-Hóa

 

2. Toán-Lý-T.Anh

 

 

15,0

 

 

15

 

 

5

 

 

(*)Nông học (định hướng công nghệ cao)

 

 

D620109

 

1. Toán-Lý-Hóa

 

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

 

 

15,0

 

 

25

 

 

6

 

 

(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)

 

 

D620105

 

1. Toán-Lý-Hóa

 

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

 

 

15,0

 

 

10

 

 

7

 

 

(*)Bảo vệ thực vật

 

 

D620112

 

1. Toán-Lý-Hóa

 

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

 

 

15,0

 

 

25

 

 

8

 

 

(*)Lâm nghiệp

 

 

D620201

 

1. Toán-Lý-Hóa

 

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

 

 

15,0

 

 

25

 

 

9

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

D340101

 

1. Toán-Lý-Hóa

 

2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

 

 

15,0

 

 

20

 

 

10

 

 

Tài chính-Ngân hàng

 

 

D340201

 

1. Toán-Lý-Hóa

 

2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

 

 

15,0

 

 

20

 

 

11

 

 

(*)Địa lí học (định hướng Địa chính)

 

 

D310501

 

1. Toán-Lý-Hóa

 

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

 

 

15,0

 

 

15

 

 

12

 

 

(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

 

 

D310301

 

1. Toán-Lý-Hóa

 

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

 

 

15,0

 

 

15

 

 

13

 

 

(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)

 

 

D220113

 

1. Toán-Lý-Hóa

 

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

 

 

15,0

 

 

15

 

 

14

 

 

(*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

 

 

D310401

 

 

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Hóa-sinh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

 

 

15,0

 

 

20

 

 

15

 

 

Sư phạm Toán học

 

 

D140209

 

1. Toán-Lý-Hóa

 

2. Toán-Lý-T.Anh

 

 

20,0

 

 

5

 

 

16

 

 

Sư phạm Vật lí

 

 

D140211

 

1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh

 

15,0

 

 

10

 

 

17

 

 

Sư phạm Hóa học

 

 

D140212

 

1. Toán-Lý-Hóa

 

2. Toán-Hóa-Sinh

 

 

15,0

 

 

15

 

 

18

 

 

Sư phạm Sinh học

 

 

D140213

 

 

1. Toán-Hóa-Sinh

2. Toán-T.Anh-Sinh

 

 

15,0

 

 

25

 

 

19

 

 

Sư phạm Lịch sử

 

 

D140218

 

 

Văn-Sử-Địa

 

 

15,0

 

 

15

 

 

20

 

 

Sư phạm Địa lí

 

 

D140219

 

1. Toán-Lý-Hóa

 

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

 

 

16,0

 

 

15

 

 

21

 

 

Sư phạm tiếng Anh

 

 

D140231

 

 

1. Toán-Lý-T.Anh

2. Toán-Văn-T.Anh

 

 

17,25

 

 

10

 

 

22

 

 

(*)Giáo dục thể chất

 

 

D140206

 

 

Toán-Sinh-Năng khiếu (Bật xa tại chỗ và Chạy 100m)

 

 

15,0

 

 

15

 

 

II

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

(*)Quản trị kinh doanh

 

 

C340101

 

1. Toán-Lý-Hóa

 

2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

 

 

12,0

 

 

10

 

 

2

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

C140231

 

 

1. Toán-Lý-T.Anh

2. Toán-Văn-T.Anh

 

 

12,0

 

 

10

 

 

Duy Tuyên