Trường Đại học Quảng Nam xét tuyển từ 15 điểm

(Dân trí) - Trường Đại học Quảng Nam vừa công bố điểm xét tuyển vào ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2015. Theo đó, điểm sàn hệ ĐH chính quy là 15 điểm, điểm sàn hệ CĐ chính quy là 12 điểm. ĐH Quảng Nam cho biết, điểm xét tuyển trên là tổng điểm 3 môn thi, không nhân hệ số.

Vùng tuyển sinh các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

dsc-0028-398b9

​ĐH Quảng Nam tuyển sinh hơn 1.600 chỉ tiêu hệ chính quy ĐH, CĐ năm 2015

Đối với các môn văn hóa, trường dựa vào kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia tại cụm thi do các trường ĐH chủ trì. Môn năng khiếu ngành giáo dục mầm non chỉ xét kết quả thi của trường Đại học Quảng Nam tổ chức.

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 từ ngày 1/8/2015 đến 20/8/2015.

Cụ thể các ngành tuyển sinh:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Môn thi

Chỉ tiêu: 1010

Điểm
xét tuyển

(không
nhân
hệ số)

Các ngành đào tạo đại học chỉ tiêu 1.010

 

 

1

Sư phạm Toán

D140209

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

98

15

2

Sư phạm Vật lý

D140211

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

73

15

3

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Sinh học, Hóa học.

67

15

4

Giáo dục Mầm non

D140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu.

41

15

5

Giáo dục Tiểu học

D140202

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

47

15

6

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (*).

198

15

7

Công nghệ thông tin

D480201

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

188

15

8

Bảo vệ thực vật

D620112

Toán, Sinh học, Hóa học.

75

15

9

Văn học

D220330

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

73

15

10

Vật lý học

D440102

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

75

15

11

Việt Nam học

(chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)

D220113

(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

75

15

Các ngành đào tạo cao đẳng: Chỉ tiêu 600

 

 

1

Sư phạm Hóa học

C140212

Toán, Sinh học, Hóa học.

50

12

2

Sư phạm Ngữ văn

C140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

50

12

3

Giáo dục Mầm non

C140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu.

50

12

4

Việt Nam học

(chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)

C220113

(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

12

5

Công tác xã hội

C760101

(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

12

6

Tiếng Anh

C220201

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (*).

100

12

7

Công nghệ thông tin

C480201

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

100

12

8

Kế toán

C340301

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

12

9

Tài chính - Ngân hàng

C340201

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

12

10

Quản trị kinh doanh

C340101

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

1

Công Bính

 

Trường Đại học Quảng Nam xét tuyển từ 15 điểm - 2