Trường ĐH Hàng Hải tuyển sinh 2017 theo 2 hình thức

(Dân trí) - Năm 2017, Đại học Hàng hải Việt Nam thực hiện 02 hình thức xét tuyển phù hợp với ngành/chuyên ngành đào tạo là dựa trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia và học bạ.

Cụ thể, hình thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức. Hình thức này được áp dụng cho tất cả các ngành/chuyên ngành.

Hình thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học trung học phổ thông (THPT) của thí sinh với 20% chỉ tiêu các ngành Điều khiển tàu biển, Khai thác máy tàu biển, Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi, Đóng tàu và công trình ngoài khơi, Máy và tự động hóa xếp dỡ, Kỹ thuật cầu đường.

Chỉ tiêu theo từng chuyên ngành cụ thể vào trường ĐH Hàng hải Việt Nam năm 2017 như sau:

Ngành/chuyên ngành

Mã nhóm, Mã ngành/

chuyên ngành

Tổ hợp 03 môn

để xét tuyển

Chỉ tiêu

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Nhóm 01: Kỹ thuật & Công nghệ

D01

1. Khoa học Hàng hải

D840106

+ Điều khiển tàu biển

D101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

180

+ Khai thác máy tàu biển

D102

135

1. Kỹ thuật điện tử truyền thông

D520207

+ Điện tử viễn thông

D104

90

3. Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

D520216

+ Điện tự động tàu thủy

D103

90

+ Điện tự động công nghiệp

D105

90

+ Tự động hóa hệ thống điện

D121

90

4. Kỹ thuật tàu thủy

D520122

+ Máy tàu thủy

D106

90

+ Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi

D107

45

+ Đóng tàu và công trình ngoài khơi

D108

45

5. Kỹ thuật cơ khí

D520103

+ Máy và tự động công nghiệp

D128

45

+ Máy và tự động hóa xếp dỡ

D109

45

+ Kỹ thuật cơ khí

D116

90

+ Cơ điện tử

D117

45

+ Kỹ thuật Ô tô

D122

45

+ Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

45

6. Kỹ thuật công trình biển

D580203

+ Xây dựng công trình thủy

D110

90

+ Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

45

7. Kỹ thuật XD công trình giao thông

D580205

+ Kỹ thuật cầu đường

D113

45

8. Công nghệ thông tin

D480201

+ Công nghệ thông tin

D114

90

+ Kỹ thuật phần mềm

D118

45

+ Truyền thông và mạng máy tính

D119

45

9. Kỹ thuật môi trường

D520320

+ Kỹ thuật môi trường

D115

90

+ Kỹ thuật hóa dầu

D126

45

10. Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp

D112

90

+ Kiến trúc dân dụng và công nghiệp

D127

Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật

Toán, Hóa,Vẽ mỹ thuật

Toán, Văn,Vẽ mỹ thuật

Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật

(Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

45

Nhóm 02: Kinh tế & Luật

D02

1. Kinh tế vận tải

D840104

+ Kinh tế vận tải biển

D401

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

135

+ Kinh tế vận tải thủy

D410

45

+ Logistics

D407

135

2. Kinh doanh quốc tế

D340120

+ Kinh tế ngoại thương

D402

135

3. Quản trị kinh doanh

D340101

+ Quản trị kinh doanh

D403

90

+ Tài chính kế toán

D404

135

+ Tài chính ngân hàng

D411

45

4. Khoa học hàng hải

D840106

+ Luật hàng hải

D120

90

Nhóm 03: Ngôn ngữ Anh

D03

1. Ngôn ngữ Anh

D220201

+ Tiếng Anh thương mại

D124

Toán, Văn, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Địa, Anh

Văn, Sử, Anh

(Tiếng Anh hệ số 2)

60

+ Ngôn ngữ Anh

D125

60

Nhóm 04: Các chương trình chất lượng cao

D04

1. Kinh tế vận tải

D840104

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

+ Kinh tế vận tải biển

H401

90

2. Kinh doanh quốc tế

D340120

+ Kinh tế ngoại thương

H402

90

3. Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

D520216

+ Điện tự động công nghiệp

H105

45

4. Công nghệ thông tin

D480201

+ Công nghệ thông tin

H114

45

Nhóm 05: Các chương trình tiên tiến

D05

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Văn, Anh

Văn, Địa, Anh

1.Kinh tế vận tải

D840104

+ Kinh tế Hàng hải

A408

100

2.Kinh doanh quốc tế

D340120

+ Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

100

HỆ ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh là đối tượng đã có bằng tốt nghiệp THPT, THCS.

Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

Phương thức tuyển sinh: Theo quy chế của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo từng chuyên ngành

Ngành/chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp 03 môn

để xét tuyển

Chỉ tiêu

1. Điều khiển tàu biển

511

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

90

2. Khai thác máy tàu

521

90

3. Sửa chữa máy tàu thủy

522

20

4. Điện công nghiệp

531

45

5. Kỹ thuật điện tàu thủy

532

45

6. Điện tự động công nghiệp

533

45

7. Hàn

541

20

8. Công nghệ chế tạo tàu thủy

542

20

9. Kinh tế vận tải biển

551

90

10. Quản trị kinh doanh

552

45

11. Tài chính kế toán

553

90

12. Kế toán doanh nghiệp

554

45

Hồng Hạnh