Trường ĐH Mỏ-Địa chất công bố phương thức tuyển sinh 2017

(Dân trí) - Năm 2017, Trường Đại học Mỏ - Địa chất áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho từng nhóm ngành/ngành cụ thể.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển. Điều kiện chung (áp dụng cho tất cả phương thức xét tuyển) là Tốt nghiệp THPT.

Các phương thức xét tuyển bao gồm: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2017 (88% chỉ tiêu); Xét tuyển theo hồ sơ (7% chỉ tiêu); Xét tuyển thẳng các thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, … (theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT- 5% chỉ tiêu))

Ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển vào trường ĐH Mỏ-Địa chất năm 2017 như sau:

XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017

Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT quốc gia 2017 và đăng ký xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành của trường Đại học Mỏ - Địa chất.

Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2017, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

Nếu nhóm ngành/ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn có điểm cao nhất.

Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu thì sẽ xét tiêu chí phụ.

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp

môn thi

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn 2016

Đ1

Đ2

A

Hệ Đại học tại Hà Nội

3425

1

D520604

Kỹ thuật dầu khí

D520604

A00, A01

95

5.11

5.07

2

D520502

Kỹ thuật Địa vật lý

D520502

A00, A01

40

5.11

5.07

3

D510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

D510401

A00, A01, D01

80

5.14

5.15

4

D520501

Kỹ thuật địa chất

D520501

A00, A01, A04, A06

160

5.00

5.05

5

D520503

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

D520503

A00, A01, C01, D01

250

5.00

5.02

6

D850103

Quản lý đất đai

D850103

A00, A01, B00, D01

250

5.21

5.03

7

D520601

Kỹ thuật mỏ

D520601

A00, A01, D01

110

5.02

5.00

8

D520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

D520607

A00, A01

60

5.02

5.00

9

D480201

Công nghệ thông tin

D480201

A00, A01, D01

500

5.32

5.08

10

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D520216

A00, A01

180

5.82

5.75

11

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A00, A01

300

5.82

5.75

12

D520103

Kỹ thuật cơ khí

D520103

A00, A01

300

5.22

5.03

13

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A00, A01

240

5.02

5.00

14

D520320

Kỹ thuật môi trường

D520320

A00, A01, B00

160

5.00

5.02

15

D340101

Quản trị kinh doanh

D340101

A00, A01, D01

250

5.46

5.00

16

D340301

Kế toán

D340301

A00, A01, D01

450

5.69

5.02

B

Hệ Cao đẳng

340

1

C515901

Công nghệ kỹ thuật địa chất

C515901

A00, A01, A04, A06

40

4.00

4.00

2

C515902

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C515902

A00

50

4.00

4.00

3

C511001

Công nghệ kỹ thuật mỏ

C511001

A00, A01

30

4.00

4.00

4

C340301

Kế toán

C340301

A00, A01, D01

30

4.00

4.00

5

C510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

C510303

A00, A01

30

4.00

4.00

6

C510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A00, A01

30

4.00

4.00

7

C510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A00, A01

30

4.00

4.00

8

C510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A00, A01

40

4.00

4.00

9

C480201

Công nghệ thông tin

C480201

A00, A01

30

4.00

4.00

10

C510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A00, A01, B00

30

4.00

4.00

C

Hệ Đại học tại Vũng tàu

240

1

D520604

Kỹ thuật dầu khí

D520604

A00, A01

40

5.04

5.53

2

D520601

Kỹ thuật mỏ

D520601

A00, A01

40

5.04

5.53

3

D340101

Quản trị kinh doanh

D340101

A00, A01, D01

40

5.04

5.53

4

D340301

Kế toán

D340301

A00, A01, D01

40

5.04

5.53

5

D480201

Công nghệ thông tin

D480201

A00, A01, D01

40

5.04

5.53

6

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D520216

A00, A01

40

5.04

5.53

XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ

Thí sinh tốt nghiệp THPT với hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên; Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 5 học kỳ THPT: lớp 10, lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 19.5 điểm trở lên đối với hệ đại học, 18 điểm trở lên đối với hệ cao đẳng; Nếu nhóm ngành/ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn có điểm cao nhất. Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu thì sẽ xét tiêu chí phụ. Các thí sinh nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

XT theo học bạ

D

Hệ Đại học

300

1.

Kỹ thuật dầu khí

D520604

A00,A01

40

2.

Công nghệ kỹ thuật hoá học

D510401

A00,A01

20

3.

Kỹ thuật mỏ

D520601

A00,A01

40

4.

Kỹ thuật tuyển khoáng

D520607

A00,A01

20

5.

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A00,A01

40

6.

Kỹ thuật môi trường

D520320

A00,A01

20

7.

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

D520503

A00,A01

40

8.

Quản lý đất đai

D850103

A00,A01

40

9.

Kỹ thuật địa chất

D520501

A00,A01

40

XÉT TUYỂN THẲNG THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH (Chi tiết): Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo thông báo xét tuyển thẳng của trường Đại học Mỏ - Địa chất (các học sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, … ) nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.

TỔ HỢP MÔN THI

A00

Toán - Lý - Hóa

A01

Toán - Lý - Anh

A04

Toán - Lý – Địa

A06

Toán - Hóa – Địa

D01

Toán - Văn - Anh

C01

Văn - Toán - Lý

B00

Toán - Hóa - Sinh

Hải Hà