Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TPHCM) công bố điểm chuẩn dự kiến
(Dân trí) - Chiều nay 24/7, Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn dự kiến các ngành năm nay.
Theo đó, ngành do trường ĐH Quốc tế cấp bằng lấy điểm chuẩn cao nhất là Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng: 20,5 điểm; kế đến là các ngành Kỹ thuật Y sinh, Quản trị kinh doanh, Tài chính Ngân hàng cùng lấy mức điểm là 20. Ngành lấy điểm thấp nhất là Quản lý nguồŮ lợi thủy sản: 16 điểm.
Ngoài ra, các ngành thuộc chương trình liên kết sẽ có điểm chuẩn bằng điểm đảm bᶣo chất lượng đầu vào do Bộ GD-ĐT qui định.
Điểm chuᶩn dự kiến từng ngành do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng như bảng sau:
19,5
18
ļTD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 36.15pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 0.2in; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-bordťr-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-height-rule: exactly; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=bottom width=48>A1
Mã ngành |
Tên Ůgành |
Khối thi<įSPAN> |
Điểm chuẩn dự kiᶿn |
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
A |
19,5 |
č
A1 |
19,5 | ||
B |
18 | ||
D1 |
|||
D440112 |
Hoá sinh |
A |
18 |
A1 |
18 | ||
B |
18 | ||
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A |
16 |
A1 |
16 | ||
B |
16 | ||
D1 |
16 | ||
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
18,5 |
A1 |
18,5 | ||
B |
18,5 | ||
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A <įTD> |
19,5 |
A1 |
19,5 | ||
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
17 |
ļSPAN style="FONT-FAMILY: Times New Roman">A1 |
17 | ||
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá |
A |
17 |
A1 |
17<įP> | ||
D510602 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
A |
18 |
<Ő style="TEXT-ALIGN: center" class=MsoNormal align=center>A1 |
18 | ||
ń1 |
<œPAN style="FONT-FAMILY: Times New Roman">18 | ||
D510605 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
A |
20,5 |
A1 |
20,5 | ||
D1 |
20,5 | ||
D460112 |
Ŕoán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) |
A |
18 |
A1ļ/P> |
18 | ||
D580208 |
č
Kỹ Thuật Xây dựng |
A |
|
A1 |
18 | ||
D520212 |
Kỹ thuật Y ųinh |
A |
20 |
20 | |||
B |
20 | ||
D340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
20 |
A1 |
20 | ||
D1 |
20<įSPAN> | ||
D340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A |
20 |
A1 |
20 | ||
D1 |
20 |
Ļ &nbųp; Lê Phương