Trường ĐH Sư phạm TPHCM công bố điểm trúng tuyển tạm thời

(Dân trí) - Trường ĐH Sư phạm TPHCM vừa công bố điểm trúng tuyển tạm thời tính đến 16/8. Hiện tại trường nhận được khoảng 9.000 hồ sơ đăng ký xét nhưng đã có hơn 2.500 hồ sơ rút.

ts-nop-ho-so-xet-tuyen-vao-truong-dh-su-pham-tphcm-e9684
Thí sinh đến nộp hồ sơ xét tuyển tại trường ĐH Sư phạm TP.HCM.

Theo Ths Phạm Ngọc Tứ, Quyền Trưởng phòng Đào tạo trường ĐH Sư phạm TPHCM thì với dữ liệu hiện tại còn 6.305 hồ sơ thì điểm có khả năng trúng tuyển tạm thời của các ngành, trong đó ngành cao điểm nhất là Sư phạm Toán 34 điểm (trung bình 8.5 điểm/môn), các ngành khác có điểm trên 32 (trung bình > 8 điểm/môn) là Sư phạm Hóa, Sư phạm Lý, Sư phạm Anh, Sư phạm Văn, Sư phạm Địa lý.

Dưới đây là điểm trúng tuyển tạm thời các ngành đến ngày 16/8 như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu công bố

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển tạm thời

1

D140202

Giáo dục Tiểu học

40

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

21.00

 

 

Giáo dục Tiểu học

160

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

23.00

2

D140203

Giáo dục đặc biệt

10

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
Toán học, Ngữ văn, Sinh học

19.50

 

 

Giáo dục đặc biệt

40

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

19.50

3

D140205

Giáo dục Chính trị

16

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

16.00

 

 

Giáo dục Chính trị

64

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

21.00

4

D140206

Giáo dục Thể chất

30

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

24.25

 

 

Giáo dục Thể chất

90

Toán học, Sinh học, Năng khiếu

20.00

5

D140209

Sư phạm Toán học

30

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

32.25

 

 

Sư phạm Toán học

120

Toán học, Vật lí, Hóa học

34.00

6

D140211

Sư phạm Vật lý

20

Toán học, Vật lí, Ngữ văn

30.58

 

 

Sư phạm Vật lý

80

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

32.75

7

D140213

Sư phạm Sinh học

16

Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

20.00

 

 

Sư phạm Sinh học

64

Toán học, Hóa học, Sinh học

29.92

8

D140217

Sư phạm Ngữ văn

30

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

30.08

 

 

 

 

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

 

 

 

Sư phạm Ngữ Văn

90

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

32.33

 

 

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

9

D140218

Sư phạm Lịch sử

18

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

22.25

 

 

Sư phạm Lịch sử

72

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

31.17

10

D140219

Sư phạm Địa lý

20

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

30.08

 

 

 

 

Toán học, Tiếng Anh, Địa lí

 

 

 

 

 

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

 

 

 

Sư phạm Địa lý

70

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

32.00

11

D140232

Sư phạm song ngữ Nga- Anh

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

23.50

 

 

 

 

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

 

 

 

Sư phạm song ngữ Nga -Anh

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.17

 

 

 

 

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

 

12

D140233

Sư phạm tiếng Pháp

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

29.00

 

 

 

 

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp

 

 

 

Sư phạm tiếng Pháp

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

25.50

 

 

 

 

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

 

13

D140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.33

 

 

 

 

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

 

 

 

Sư phạm tiếng Trung Quốc

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

26.75

 

 

 

 

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

14

D220202

Ngôn ngữ Nga - Anh

24

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

21.33

 

 

 

 

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

 

 

 

Ngôn ngữ Nga - Anh

96

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

24.75

 

 

 

 

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

15

D220203

Ngôn ngữ Pháp

22

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

24.00

 

 

 

 

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp

 

 

 

Ngôn Ngữ Pháp

88

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

20.00

 

 

 

 

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

16

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

20.00

 

 

 

 

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

 

 

 

Ngôn Ngữ Trung Quốc

104

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

26.08

 

 

 

 

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

17

D220209

Ngôn ngữ Nhật

26

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

22.08

 

 

 

 

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật

 

 

 

Ngôn ngữ Nhật

104

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật

29.83

 

 

 

 

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

18

D140114

Quản lý Giáo dục

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

21.25

 

 

 

 

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

19

D140201

Giáo dục Mầm non

190

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

21.25

20

D140208

Giáo dục Quốc phòng An Ninh

80

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

19.75

21

D140210

Sư phạm Tin học

90

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

20.00

22

D140212

Sư phạm Hóa học

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

33.33

23

D140231

Sư phạm tiếng Anh

120

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

33.75

24

D220113

Việt Nam học

120

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

20.25

25

D220201

Ngôn ngữ Anh

180

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

31.33

26

D220212

Quốc tế học

120

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

19.25

27

D220330

Văn học

80

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

27.67

28

D310401

Tâm lý học

110

Toán học, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

21.75

29

D440102

Vật lý học

110

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

26.50

30

D440112

Hóa học

100

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Hóa học, Sinh học

29.25

31

D480201

Công nghệ thông tin

150

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

19.00

Lê Phương

(Email lephuong@dantri.com.vn)