Trường ĐH Thủy Lợi công bố phương án tuyển sinh 2016

(Dân trí) - Tuyển sinh 2016, trường ĐH Thủy Lợi tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia (tại các cụm thi do các trường đại học tổ chức) các tổ hợp môn Toán, Lý, Hóa hoặc Toán, Lý, Tiếng Anh hoặc Toán, Hóa, Tiếng Anh. Các môn tính hệ số 1.

Trường ĐH Thủy Lợi tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia (tại các cụm thi do các trường đại học tổ chức) các tổ hợp môn Toán, Lý, Hóa hoặc Toán, Lý, Tiếng Anh hoặc Toán, Hóa, Tiếng Anh. Các môn tính hệ số 1.

Điểm trúng tuyển: Có điểm chuẩn vào trường (TLA khác TLS); có điểm chuẩn xét chuyển TLA về TLS; điểm xét tuyển theo ngành.

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào CS2 (TLS), nếu trúng tuyển sẽ học tại số 2 Trường Sa, Phường 17, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh và phường An Thạnh, thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương.

Dưới đây là thông tin mã ngành, môn thi, chỉ tiêu vào trường ĐH Thủy Lợi năm 2016:

Ký hiệu trường

Tên trường,

Ngành học

Mã ngành

Môn thi

Chỉ tiêu

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

TLA & TLS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04.3563.1537; Fax: 04.35638923
Website: www.tlu.edu.vn

3700

TLA

Tại Hà Nội

3120

1

Kỹ thuật công trình thủy (chuyên ngành: Công trình thủy lợi; Thủy điện và công trình năng lượng; Công trình cảng đường thủy)

D580202

TOÁN,Lý, Hóa

hoặc

TOÁN,Lý, Tiếng Anh

hoặc

TOÁN,Hóa, Tiếng Anh

270

2

Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Kỹ thuật công trình dân dụng và công nghiệp; Địa kỹ thuật và công trình ngầm)

D580201

320

3

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng đường bộ và sân bay; Kỹ thuật xây dựng cầu và công trình ngầm)

D580205

190

4

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

120

5

Quản lý xây dựng

D580302

140

6

Kỹ thuật tài nguyên nước (chuyên ngành: Quy hoạch hệ thống thủy lợi, Quản lý hệ thống thủy lợi; Thiết kế hệ thống thủy lợi, Kỹ thuật và Quản lý tưới hiện đại)

D580212

210

7

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

D520503

70

8

Kỹ thuật công trình biển (chuyên ngành: Kỹ thuật công trình biển; Quản lý biển và đới bờ)

D580203

70

9

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

D580211

70

10

Cấp thoát nước

D110104

120

11

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ khí ô tô)

D520103

210

12

Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện; Tự động hóa)

D520201

140

13

Kỹ thuật môi trường

D520320

140

14

Kỹ thuật hóa học

D520301

70

15

Thuỷ văn (chuyên ngành: Thủy văn và tài nguyên nước; Quản lý và giảm nhẹ thiên tai)

D440224

70

16

Công nghệ thông tin

D480201

210

17

Hệ thống thông tin

D480104

70

18

Kỹ thuật phần mềm

D480103

70

19

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp)

D340101

90

20

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán xây dựng)

D340301

210

21

Kinh tế

D310101

100

22

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng

D900202

80

23

Chương trình tiên tiến ngànhKỹ thuật tài nguyên nước

D900212

80

TLS

Tại Cơ sở 2 (CS2)- TP Hồ Chí Minh và Bình Dương

580

1

Kỹ thuật công trình thủy

D580202

TOÁN,Lý, Hóa

hoặc

TOÁN,Lý, Tiếng Anh

hoặc

TOÁN,Hóa, Tiếng Anh

180

2

Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Kỹ thuật công trình dân dụng và công nghiệp; Địa kỹ thuật và công trình ngầm)

D580201

80

3

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

80

4

Kỹ thuật tài nguyên nước (chuyên ngành: Quy hoạch hệ thống thủy lợi; Quản lý hệ thống thủy lợi; Thiết kế hệ thống thủy lợi; Kỹ thuật và Quản lý tưới hiện đại)

D580212

80

5

Cấp thoát nước

D110104

80

6

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng đường bộ và sân bay; Kỹ thuật xây dựng cầu và công trình ngầm)

D580205

80

Hồng Hạnh

(Email: vuhonghanh@dantri.com.vn)