Tuyển sinh ĐH đợt 2: Hơn 250.000 hồ sơ “ảo”

(Dân trí) - Đây là thống kê của Bộ GD-ĐT vào chiều ngày 8/7 khi các trường ĐH đã hoàn tất việc làm thủ tục ĐKDT cho thí sinh.

Sáng nay chỉ có 475.504 thí sinh đến làm thủ tục trên tổng số 726.809 hồ sơ ĐKDT, đạt tỷ lệ 65,43%. Số liệu này không tính 6 trường thi theo đề thi riêng và 2 trường chưa báo cáo số liệu.

 

Cũng giống như đợt 1, số thí sinh đến làm thủ tục dự thi khối các trường công an, quân đội vẫn dẫn đầu với tỷ lệ đạt từ 80% trở lên.

 

Khối các trường Y cũng khá khả quan khi tỷ lệ đạt từ 68% đến 78%. Đáng chú ý là trường ĐH Y Hà Nội đạt 68,77%; Trường ĐH Y dược TPHCM được đánh giá là “bội thu” hồ sơ ĐKDT và kỷ lục về tỷ lệ “chọi” cũng đạt 78,67%.

 

Khối các trường thể dục thể thao có số lượng hồ sơ ĐKDT “ảo” cao nhất với tỷ đạt được từ 40-55%.

 

Dưới đây là số liệu chi tiết về số lượng thí sinh làm thủ tục dự thi vào các trường ĐH tuyển sinh đợt 2. Số liệu này có thể sẽ thay đổi nhẹ vì sáng ngày mai trong môn thi đầu tiên thí sinh có thể làm thủ tục dự thi bù.

 

TT

Các tr­ường đại học tổ chức thi

Số thí   sinh        ĐKDT      

Số thí sinh     đến thi

% số thí sinh đến thi so với số ĐKDT

1

Đại học Quốc gia Hà Nội

     24,971

     16,623

66.57

2

Đại học Thái Nguyên

     33,607

     21,480

63.92

3

Học viện An ninh nhân dân

       1,718

       1,392

81.02

4

Học viện Báo chí - Tuyên truyền

       6,902

       3,824

55.40

5

Học viện Cảnh sát nhân dân

       6,054

       5,259

86.87

6

Học viện Hành chính quốc gia

       4,967

       3,186

64.14

7

Học viện Quản lý giáo dục

       2,511

       1,600

63.72

8

Học Viện Quan hệ quốc tế

       3,983

       2,450

61.51

9

Học viện Tài chính

       1,064

          527

49.53

10

Học viện Y d­ợc học cổ truyền

       3,833

       2,901

75.68

11

Trư­ờng Đại học Bách khoa Hà Nội

       1,182

          734

62.10

12

Trư­ờng Đại học Công đoàn

       9,007

       5,390

59.84

13

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

       6,375

       4,217

66.15

14

Trư­ờng Đại học Điều dư­ỡng Nam Định

       3,824

       2,868

75.00

15

Tr­ường Đại học Hà Nội

       6,870

       4,465

64.99

16

Tr­ường Đại học Hải Phòng

       8,201

       5,450

66.46

17

Tr­ường Đại học Hồng Đức

       8,340

       4,872

58.42

18

Tr­ường Đại học Hùng Vư­ơng

       3,569

       1,944

54.47

19

Tr­ường Đại học Kinh tế Quốc dân

          925

          489

52.86

20

Trư­ờng Đại học Kiến trúc Hà Nội

          913

          604

66.16

21

Tr­ường Đại học Lâm nghiệp

       3,964

       2,475

62.44

22

Tr­ường Đại học Luật Hà Nội

     10,184

       6,240

61.27

23

Tr­ường Đại học Mỹ thuật Hà Nội

 

 

 

24

Trư­ờng Đại học Ngoại thư­ơng

       4,914

       2,920

59.42

25

Tr­ường Đại học Nông nghiệp 1

     36,855

     27,397

74.34

26

Trư­ờng Đại học Răng - Hàm - Mặt

          853

          554

64.95

27

Trư­ờng Đại học Sư­ phạm Hà Nội

     13,328

       8,219

61.67

28

Tr­ường Đại học Sư­ phạm Hà Nội 2

       9,009

       5,730

63.60

29

Tr­ường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Tây

 

 

 

30

Tr­ường Đại học Tây Bắc

     13,848

       7,085

51.16

31

Tr­ường Đại học Thể dục  Thể thao I

       6,067

       2,780

45.82

32

Tr­ường Đại học Th­ương mại

       1,965

       1,199

61.02

33

Trường Đại học Văn hoá Hà Nội

       8,343

       4,908

58.83

34

Tr­ường Đại học Vinh

     11,057

       6,237

56.41

35

Tr­ường Đại học Y Hà Nội

     11,502

       7,910

68.77

36

Tr­ường Đại học Y Hải Phòng

       7,405

       5,411

73.07

37

Tr­ường Đại học Y Thái Bình

       8,228

       6,171

75.00

38

Tr­ường Đại học Y tế Công cộng

       2,608

       1,956

75.00

39

Viện Đại học Mở Hà Nội

     13,590

       9,047

66.57

40

Tr­ường Đại học Dân lập Thăng Long

       2,172

       1,318

60.68

41

Tr­ường Đại học Chu Văn An

          457

          273

59.74

42

Trư­ờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

     10,113

       6,415

63.43

43

Đại học Quốc gia TPHCM

     28,007

     18,691

66.74

44

Đại học Huế

     41,838

     27,616

66.01

45

Đại học Đà Nẵng

     16,698

     10,783

64.58

46

Học viện Hàng Không Việt Nam

          846

          531

62.77

47

Trư­ờng Đại học An Giang

     11,247

       8,424

74.90

48

Tr­ường Đại học An Ninh nhân dân

       1,517

       1,280

84.38

49

Tr­ường Đại học Bán công Marketing

       5,121

       3,179

62.08

50

Trư­ờng Đại học Bán công Tôn Đức Thắng

      

6,502

       4,124

63.43

51

Trư­ờng Đại học Cần Thơ

     39,483

     27,893

70.65

52

Tr­ường Đại học Cảnh sát nhân dân

       5,532

       4,836

87.42

53

Trư­ờng Đại học Công nghiệp TP HCM

    

12,730

       8,530

67.01

54

Trư­ờng Đại học Đà Lạt

     13,680

       7,757

56.70

55

Trư­ờng Đại học Kiến trúc TPHCM

       3,303

       2,045

61.91

56

Tr­ường Đại học Luật TPHCM

     10,729

       6,495

60.54

57

Trư­ờng Đại học Ngân hàng TPHCM

       1,338

          808

60.39

58

Tr­ường Đại học Nha Trang

       6,043

       4,423

73.19

59

Trư­ờng Đại học Nông Lâm TPHCM

     37,200

     24,257

65.21

60

Trư­ờng Đại học Phú Yên

          159

            96

60.38

61

Tr­ường Đại học Quảng Bình

       2,141

       1,257

58.71

62

Tr­ường Đại học Quy Nhơn

     17,468

     10,481

60.00

63

Tr­ường Đại học S­ư phạm Đồng Tháp

       9,585

       6,330

66.04

64

Trư­ờng Đại học S­ư phạm Kỹ thuật TPHCM

         

493

          355

72.01

65

Tr­ường Đại học S­ư phạm TPHCM

     21,071

     12,643

60.00

66

Tr­ường Đại học Sư­ phạm Thể dục Thể thao TPHCM

      

3,567

       1,855

52.00

67

Trường Đại học Tây Nguyên

    17,288

     10,480

60.62

68

Tr­ường Đại học Tiền Giang

          617

          411

66.61

69

Trư­ờng Đại học Thể dục thể thao 2

       4,485

       1,794

40.00

70

Tr­ường Đại học Trà Vinh

       1,674

       1,130

67.50

71

Trư­ờng Đại học Văn hoá TPHCM

       3,569

       1,999

56.01

72

Trư­ờng Đại học Y d­ược Cần Thơ

       9,972

       7,845

78.67

73

Trư­ờng Đại học Y D­ược TPHCM

     29,743

     21,712

73.00

74

Trường Đại học Mở TPHCM

     14,675

       9,625

65.59

75

Trung tâm Đào tạo và Bồi dư­ỡng Cán bộ Y tế TPHCM

      

1,089

          792

72.73

76

Tr­ường Đại học Hoa Sen

       5,699

       3,570

62.64

77

Trường Đại học Dân lập Kỹ thuật-Công nghệ TPHCM

     

 6,791

       3,905

57.50

78

Tr­ường Đại học Dân lập Lạc Hồng

       4,548

       2,410

52.99

79

Tr­ường Đại học Dân lập Ngoại ngữ - Tin học TPHCM

     

 4,836

       3,392

70.14

80

Bộ quốc phòng (gồm 5 tr­ường quân đội)

    

10,134

       7,230

71.34

 

 

Tổng

    726,696

    475,504

65.43

                                                                          

Mai Minh