Tỷ lệ chọi ĐH Giao thông Vận tải, Sư phạm TPHCM, Y dược TPHCM

(Dân trí) - <i>Dân trí</i> xin tiếp tục cập nhật thông tin về số lượng hồ sơ ĐKDT vào các trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội; Viện ĐH Mở HN; ĐH Giao thông Vận tải; ĐH Y tế Công cộng; ĐH Tiền Giang; Y Dược TPHCM; Sư phạm TPHCM; Bách khoa TPHCM.

1. ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Tổng số hồ sơ ĐKDT vào trường năm 2008 là 28.878 bộ; Số lượng hồ sơ ĐKDT vào từng khối cụ thể như sau: Khối A: 17.908 bộ; khối D1: 9.358 bộ; khối C: 1.612 bộ.

Tổng chỉ tiêu của trường là 2.100 do đó tỷ lệ “chọi” chung sẽ là 1 “chọi” 13,7

2. Viện ĐH Mở HN

Tổng số hồ sơ ĐKDT vào trường năm 2008 là 34.700, tổng chỉ tiêu năm 2008 là 2.700. Như vậy tỷ lệ “chọi” chung ở mức 1 “chọi” 12,8

Trường đang hoàn tất số liệu để thống kê số lượng hồ sơ vào từng ngành nghề. Dự kiến sang tuần sau sẽ có kết quả chi tiết về tỷ lệ “chọi”

3. ĐH Y Tế công cộng

Tổng hồ sơ ĐKDT khoảng 2.700 bộ, chỉ tiêu năm 2008 là 120 nên tỷ lệ chọi khoảng 1 “chọi” 21,66.

4. ĐH Giao thông Vận tải

Theo thông tin từ Phòng đào tạo nhà trường thì số lượng hồ sơ ĐKDT cơ sở phía Bắc khoảng 14.500; cơ sở phía Nam khoảng 3.300.

Năm 2008, trường ĐH giao thông vận tải tuyển 3.700 chỉ tiêu trong đó có 2.900 chỉ tiêu cơ sở phía bắc và 800 chỉ tiêu phía Nam.

Như vậy tỷ lệ chọi cơ sở phía Bắc khoảng 1 “chọi” 5; cơ sở phía Nam khoảng 1 “chọi” 4,2

5. ĐH Tiền Giang

Ngành học

Chỉ tiêu

Mã ngành

Số lượng

Tỷ lệ chọi

Đại học

660

4,158

6.3

Kế toán

200

401

1358

6.79

Quản trị kinh doanh

180

402

1019

5.66

Tin học

120

403

419

3.49

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

80

404

365

4.56

Sư phạm Giáo dục Tiểu học

80

103

997

12.46

Cao đẳng

980

2,179

2.22

Các ngành Cao đẳng tổ chức thi:

140

677

4.84

Sư phạm GD Mầm non

60

C66

512

8.53

Sư phạm Âm Nhạc

40

C79

81

2.03

Sư phạm Mỹ Thuật

40

C80

84

2.1

Các ngành Cao đẳng xét tuyển:

840

879

1.05

Thư viên Thông tin

60

C68

21

0.35

Công nghệ Thông tin

60

C69

120

2

Công nghệ Thực phẩm

60

C70

174

2.9

Cơ khí - Động lực

60

C71

55

0.92

Kỹ thuật Điện - Điện tử

60

C72

86

1.43

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

60

C73

31

0.52

Công nghệ May

60

C74

34

0.57

Kế toán

100

C75

151

1.51

Quản trị kinh doanh

80

C76

80

1

Nuôi trồng Thủy sản

60

C77

Không tổ chức thi

Phát triển nông thôn

60

C78

21

0.35

Sư phạm Ngữ Văn

60

C81

106

1.77

Sư phạm Tiếng Anh

60

C82

Không tổ chức thi

6. ĐH Sư phạm TPHCM

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

ĐKDT

Tỷ lệ chọi

SP Toán học

101

A

130

1.418

11,1

SP Vật lý

102

A

100

662

6,6

SP Tin học

103

A

90

500

5,6

SP Hoá học

201

A

100

984

9,84

SP Sinh học

301

B

80

2.042

25,5

SP Ngữ văn

601

C

140

2.939

21

SP Lịch sử

602

C

100

1.726

17,2

SP Địa lý

603

A,C

100

1.610

16,1

T.lý-Giáo dục

604

C,D1

30

273

9,1

GD Chính trị

605

C,D1

100

535

5,35

SP Sử - GDQP

610

A,C

80

172

2,2

SP Tiếng Anh

701

D1

110

1.328

12,1

S.ngữ Nga-Anh

702

D1,D2

30

29

1

SP Tiếng Pháp

703

D3

30

35

1,2

SP Tiếng Trung

704

D4

30

104

3,46

GDTiểu học

901

A,D1

120

3.092

25,7

GDMầm non

902

M

100

2.214

22,1

SP GD Thể chất

903

T

100

1.164

11,6

SP GD Đặc biệt

904

C,D1

30

104

3,5

SP QL giáo dục

609

A,C

50

165

3,3

CN Tiếng Anh

751

D1

150

475

3,2

CNNga-Anh

752

D1,D2

70

10

0,1

CN Tiếng Pháp

753

D3

50

76

1,5

CN Tiếng Trung

754

D1,D4

120

89

0,7

CN Tiếng Nhật

755

D1,D4,D6

60

157

2,6

C.nghệ T.tin

104

A

120

291

2,4

CN Vật lý

105

A

70

45

0,6

CN Hoá học

106

A

90

120

1,3

CN Ngữ văn

606

C

80

126

1,5

CN VN học

607

C,D1

50

208

4,2

CN Q.tế học

608

C,D1

90

159

1,8

7. ĐH Y Dược TPHCM

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

ĐKDT

Tỷ lệ chọi

Bác sỹ đa khoa

301

B

420

6.663

13,48

Bác sỹ Răng-Hàm-Mặt

302

B

100

1.195

11,95

Bác sỹ Y học cổ truyền

304

B

140

1.559

11,14

Điều dưỡng

305

B

50

2.947

58,94

Dược sỹ đại học

303

B

300

5.557

18,52

Gây mê hồi sức

312

B

30

819

27,3

Hộ sinh

311

B

40

738

18,48

Kỹ thuật hình ảnh

309

B

20

376

18,80

Kỹ thuật phục hình răng

310

B

30

547

18,23

Vật lý trị liệu

308

B

20

545

27,25

Xét nghiệm

307

B

40

984

24,60

Y tế công cộng

306

B

60

862

14,37

Bác sỹ Y học dự phòng

315

B

50

272

5,44

8. ĐH Bách khoa TPHCM

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

ĐKDT

Tỷ lệ chọi

Công nghệ thông tin

106

A

330

1.315

3,98

Điện - Điện tử

108

A

650

1.552

2,39

Kỹ thuật chế tạo

111

A

210

728

3,47

Công nghệ dệt may

112

A

70

114

1,63

Kỹ thuật nhiệt

113

A

50

122

2,24

Công nghệ hóa - Thực phẩm

118

A

310

788

2,54

Xây dựng

119

A

300

1.460

4,87

Kỹ thuật địa chất

120

A

150

534

3,56

Quản lý công nghiệp

123

A

180

381

2,12

Kỹ thuật và quản lý môi trường

125

A

160

197

1,23

Kỹ thuật giao thông

126

A

120

282

2,35

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

127

A

80

110

1,38

Cơ điện tử

128

A

80

310

3,86

Công nghệ vật liệu

129

A

200

259

1,30

Trắc địa

130

A

120

147

1,23

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

131

A

70

110

1,57

Thủy điện - Thủy lợi - Cấp thoát nước

132

A

120

96

0,8

Cơ kỹ thuật

133

A

70

81

1,16

Công nghệ sinh học

134

A

70

222

3,17

Vật lý kỹ thuật

135

A

60

80

1,33

Nguyễn Hùng