13 trường ĐH, CĐ công bố điểm chuẩn NV3

(Dân trí) - Đó là 5 trường ĐH: Y Thái Bình, ĐH Đà Nẵng, Sư phạm Hà Nội 2, Hùng Vương TPHCM, Văn hóa TPHCM và 8 trường CĐ: Thủy Sản, Đông Du, Dệt may thời trang Hà Nội, Công nghiệp Cẩm Phả, Công nghệ Viettronics, Công nghiệp Phúc Yên, Kinh tế TPHCM, Công nghệ Việt Hàn.

Mức điểm chuẩn công bố tính cho học sinh phổ thông ở khu vực KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

1. ĐH Y Thái Bình

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

Bác sỹ Y học cổ truyển

B

24.0

Bác sỹ y học dự phòng

B

23.0

Cử nhân điều dưỡng

B

23.5

2. ĐH Đà Nẵng

Trường/ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

ĐH Ngoại ngữ

Cử nhân tiếng Nga

D1,2

17.0/17.0

Cử nhân tiếng Thái Lan

D1

Xét TS sang ngành khác

ĐH Sư phạm

Văn hóa học

C

15.5

SP Giáo dục đặc biệt

D1

Xét TS sang ngành khác

Sư phạm Sinh học

B

21.5

Cử nhân Sinh Môi trường

B

20.0

Khoa Y Dược

Bác sĩ đa khoa

B

25.5

Dược sĩ đại học

B

24.5

3. ĐH Sư phạm HN 2

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

SP Kỹ thuật

A

16.5

Sinh

B

19.0

A

20.0

Sư phạm Sinh

B

23.0

Tin

A

17.5

SP KTNN ghép KTCN

B

18.5

Thí sinh đạt điểm trúng tuyển và có tên trong danh sách trúng tuyểnnguyện vọng 3 TSĐH năm 2008 đã nhận được giấy báo trúng tuyển đại học (hoặc chưa nhận được) đều đến trường nhập học từ ngày 03/10/2008 đến hết ngày 10/10/2008.

4. ĐH Hùng Vương TPHCM

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

+ Hệ ĐH

Công nghệ Thông tin

A,D

13.0/13.0

Công nghệ Sau thu hoạch

A,B,D

13.0/15.0/13.0

Quản Trị Bệnh Viện

A,B,D

13.0/15.0/13.0

Du Lịch

A,C,D

13.0/14.0/13.0

Tiếng Anh

D

13.0

Tiếng Nhật

D

13.0

+ Hệ CĐ

Công nghệ Thông tin

A,D

11.0/12.5

Du Lịch

A,C,D

11.0/11.0/10.0

Công nghệ Sau thu hoạch

A,B,D

10.0/12.0/10.0

Tiếng Anh

D

10.0

Tiếng Nhật

D

10.0

Thời gian nhận hồ sơ nhập học nguyện vọng 3: ngày 10/10/2008

­ Địa điểm nhận hồ sơ: Phòng Đào Tạo, Trường Đại Học Hùng Vương Tp. Hồ Chí Minh. 342 bis Nguyễn Trọng Tuyển, phường 2, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh. Điện thoại: (08)9972002; Fax: (08) 9972186

5. ĐH Văn hóa TPHCM

ĐH Văn hóa TPHCM

Thư viện thông tin

C,D1

15.0/14.0

Bảo tàng học

C

15.0

Phát hành xuất bản phẩm

C,D1

15.0/14.0

Quản lý Văn hóa

R3

Điểm hội họa từ 7 trở lên

Văn hóa dân tộc thiểu số

C

15.0

Văn hóa học

C,D1

15.0/14.0

* Hệ CĐ

Thư viện thông tin

C,D1

12.0/11.0

Bảo tàng học

C

12.0

Văn hóa du lịch

D1

11.0

Phát hành xuất bản phẩm

D1

11.0

Riêng ngành bảo tàng học và văn hóa dân tộc thiểu số (hệ ĐH) thí sinh trúng tuyển sẽ nhập học vào ngành văn hóa học. Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 13/10/2008

6. CĐ Thủy Sản

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

Nuôi trồng thủy sản

B

12.0

Kế toán

A

10.0

Quản trị kinh doanh

A

10.0

Công nghệ thông tin

A

10.0

Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 6 đến 7-10-2008 tại Ban tuyển sinh Trường CĐ Thủy sản, xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (ĐT: 0241. 840240).

7. CĐ Đông Du (Đà Nẵng)

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

xây dựng dân dụng và công nghiệp

A

10.0

Công nghệ kỹ thuật điện

A

10.0

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

A

10.0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường

A

10.0

Tin học

A, D1

10.0/10.0

Kế toán

A, D1

10.0/10.0

Quản trị kinh doanh

A, D1

10.0/10.0

Tài chính ngân hàng

A, D1

10.0/10.0

8. CĐ Dệt may thời trang Hà Nội

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

Công nghệ dệt may thời trang

A,D

10.0

Thiết kế thời trang

A,D, H,V

10.0

Cơ khí

A

10.0

Quản trị kinh doanh

A,D

10.0/10.0

Kế toán

A,D

10.0/10.0

Điện công nghiệp

A

10.0

Tin học

A,D

10.0/10.0

Tiếng Anh

D1

10.0

9. CĐ Công nghiệp Cẩm Phả

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A

10.0

Công nghệ kỹ thuật điện

A

10.0

Công nghệ kỹ thuật ôtô

A

10.0

10. CĐ Công nghệ Viettronics

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

Công nghệ phần mềm

A/D

10.0/10.0

Kỹ thuật máy tính và mạng

A/D

10.0/10.0

Tin học - Kế toán

A/D

10.0/10.0

Công nghệ điện tử

A/D

10.0/10.0

Công nghệ tự động hóa

A/D

10.0/10.0

Quản trị kinh doanh

A/D

10.0/10.0

Quản trị thương mại điện tử

A/D

10.0/10.0

Kế toán

A/D

10.0/10.0

11. CĐ Công nghiệp Phúc Yên

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

Kỹ thuật trắc địa

A

10.0

Công nghệ kỹ thuật mỏ

A

10.0

12. CĐ Kinh tế TPHCM

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

Nguồn ĐH

Nguồn CĐ

Kế toán

A

13.0

21.5

Quản trị kinh doanh

A

13.0

21.5

Kinh doanh quốc tế

A

11.0

19.0

Tiếng Anh (Tiếng Anh thương mại)

D1

13.0

13. CĐ Công nghệ hữu nghị thông tin Việt Hàn

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

Tin học ứng dụng

A,V,H

13.0/10.0/10.0

Khoa học máy tính

A

13.0

Quản trị kinh doanh

A

13.0

Marketing

A

13.0

Nguyễn Sơn