38 thí sinh “Đường lên đỉnh Olympia” trúng tuyển vào ĐH Kinh tế quốc dân

Hồng Hạnh

(Dân trí) - Ngày 1/9, Trường đại học Kinh tế Quốc dân thông báo kết quả xét tuyển kết hợp vào đại học chính quy năm 2020. Theo đó 38 thí sinh vòng thi tuần “Đường lên đỉnh Olympia” đã trúng tuyển.

- Đối tượng 1. Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài TH Việt Nam: toàn bộ 38 thí sinh trúng tuyển theo nguyện vọng 1.

- Điểm trúng tuyển theo “Điểm xét tuyển” của các đối tượng 2,3,4,5 như sau:

STT

Mã ngành

Ngành/Chương trình

Điểm trúng tuyển

theo đối tượng (ĐT)

ĐT-2

ĐT-3

ĐT-4

ĐT-5

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

-

39.90

40.00

34.44

2

7310101

Kinh tế

52.20

39.20

39.85

35.27

3

7310104

Kinh tế đầu tư

-

39.60

40.20

35.43

4

7310105

Kinh tế phát triển

-

39.00

39.45

34.98

5

7310106

Kinh tế quốc tế

51.72

42.25

42.65

36.86

6

7310107

Thống kê kinh tế

-

37.45

38.25

32.18

7

7310108

Toán kinh tế

48.68

37.85

40.25

34.44

8

7320108

Quan hệ công chúng

47.19

41.45

41.05

36.09

9

7340101

Quản trị kinh doanh

47.27

41.10

41.05

36.06

10

7340115

Marketing

45.80

41.90

41.80

36.29

11

7340116

Bất động sản

-

38.70

39.95

34.39

12

7340120

Kinh doanh quốc tế

48.92

42.50

42.85

37.11

13

7340121

Kinh doanh thương mại

-

40.30

40.75

35.88

14

7340122

Thương mại điện tử

52.22

41.25

42.50

36.46

15

7340204

Bảo hiểm

-

37.60

37.95

32.50

16

7340301

Kế toán

-

39.85

40.95

36.13

17

7340302

Kiểm toán

54.11

41.10

41.75

36.93

18

7340401

Khoa học quản lý

-

35.95

37.50

32.99

19

7340403

Quản lý công

-

37.15

39.00

33.03

20

7340404

Quản trị nhân lực

-

40.45

40.20

35.77

21

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

52.29

38.20

39.75

34.41

22

7340409

Quản lý dự án

-

38.80

39.55

34.72

23

7380101

Luật

-

39.15

40.10

34.43

24

7380107

Luật kinh tế

-

40.10

40.65

35.63

25

7480101

Khoa học máy tính

-

38.70

39.65

33.41

26

7480201

Công nghệ thông tin

53.73

38.80

40.60

33.53

27

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

48.24

42.25

42.70

37.04

28

7620115

Kinh tế nông nghiệp

-

35.45

35.75

32.98

29

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

-

39.35

40.35

35.33

30

7810201

Quản trị khách sạn

-

41.15

42.60

36.03

31

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

-

37.95

37.00

33.21

32

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

-

37.15

35.20

32.79

33

7850103

Quản lý đất đai

-

36.50

38.00

33.28

34

CT1

Ngân hàng

52.48

39.80

40.45

35.81

35

CT2

Tài chính công

51.31

38.90

39.65

34.88

36

CT3

Tài chính doanh nghiệp

47.40

41.10

40.85

36.25

37

EBBA

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

53.54

40.45

39.10

34.56

38

EP01

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)

-

38.25

37.75

32.64

39

EP02

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

-

39.05

37.45

34.02

40

EP03

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế

& Kinh doanh (DSEB)

50.85

38.65

36.85

33.84

41

EP04

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế

(ACT-ICAEW)

-

40.05

39.00

35.21

42

EP05

Kinh doanh số (E-BDB)

-

39.80

37.35

33.96

43

EP06

Phân tích kinh doanh (BA)

50.93

40.05

39.20

34.32

44

EP07

Quản trị điều hành thông minh

(E-SOM)

50.27

38.35

36.35

34.07

45

EP08

Quản trị chất lượng và Đổi mới

(E-MQI)

-

38.05

37.95

32.84

46

EP09

Công nghệ tài chính (BFT)

-

38.40

36.85

32.08

47

EP10

Đầu tư tài chính (BFI)

51.51

39.85

36.45

32.85

48

EP11

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

-

40.55

37.05

32.60

49

EP12

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế

(AUD-ICAEW)

54.97

41.10

39.45

36.01

50

EP13

Kinh tế học tài chính (FE)

-

37.75

37.25

34.00

51

EP14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)

46.87

41.40

40.00

35.53

52

EPMP

Quản lý công và Chính sách (E-PMP)

-

37.20

35.95

32.19

53

POHE

Các chương trình định hướng

ứng dụng (POHE)

-

38.60

37.85

32.19

Thí sinh tra cứu kết quả tại địa chỉ: http://xtkh-neu.appspot.com

Nhà trường lưu ý: Tiếp tục xác minh các minh chứng của hồ sơ dự tuyển, trường hợp phát hiện gian lận, sẽ hủy kết quả trúng tuyển của thí sinh.

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo 01 trong 02 phương thức sau:

+ Nộp trực tiếp theo Lịch xác nhận nhập học và Nhập học của Trường kèm theo thông báo này;

+ Gửi chuyển phát nhanh trước 17h00 ngày 09/9/2020 đến địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo - Phòng 210 tầng 2 Nhà A1 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, số 207 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Quá thời hạn nêu trên, nếu thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, nhà trường coi như thí sinh từ chối nhập học (chuyển phát nhanh tính theo dấu bưu điện).

Thí sinh xem Lịch xác nhận nhập học và Nhập họcHướng dẫn chuẩn bị nhập học tại Cổng thông tin điện tử của Trường: neu.edu.vn hoặc www.daotao.neu.edu.vn/tuyensinh).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển) đại học hệ chính quy năm 2020 của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là 20 (hai mươi) điểm.

Mức điểm này bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và ưu tiên xét tuyển đối với các ngành có tổ hợp các môn tính hệ số 1.

Đối với các ngành có tổ hợp môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, quy về thang điểm 30 theo công thức: (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm tiếng Anh * 2) * 3/4 + điểm ưu tiên.