Cấu trúc đề thi ĐH, CĐ năm 2009 môn Ngoại Ngữ

(Dân trí) - Dân trí xin tiếp tục giới thiệu cấu trúc đề thi môn Ngoại Ngữ (Anh, Nga, Đức, Pháp, Nhật và Trung).

VIII. MÔN NGOẠI NGỮ

1. TIẾNG ANH

Lĩnh vực

Yếu tố/chi tiết cần kiểm tra

Loại
tiểu mục

Tỉ trọng/
Số lượng câu

Ngữ âm

· Trọng âm từ (chính / phụ)

· Trường độ âm và phương thức phát âm

MCQ đơn lẻ

5

Ngữ pháp - Từ vựng

· Danh từ / động từ (thời và hợp thời) /đại từ / tính từ / trạng từ / từ nối / v.v…

· Cấu trúc câu

7

5

· Phương thức cấu tạo từ/sử dụng từ (word choice / usage)

6

· Tổ hợp từ / cụm từ cố định / Động từ hai thành phần (phrasal verb)

4

· Từ đồng nghĩa / dị nghĩa

3

Chức năng giao tiếp

· Từ/ngữ thể hiện chức năng giao tiếp đơn giản, v.v… (Yếu tố văn hoá được khuyến khích)

5

Kĩ năng Đọc

1. Điền từ vào chỗ trống: (Sử dụng từ/ngữ; nghĩa ngữ pháp, nghĩa từ vựng); 01 bài text; độ dài: ± 200 từ

MCQ
Text-based

10

2. Đọc lấy thông tin cụ thể/đại ý (đoán nghĩa từ mới; nghĩa ngữ cảnh; ví von; hoán dụ; ẩn dụ; tương phản; đồng nghĩa/dị nghĩa;...); 01 bài text; độ dài: ± 400 từ; chủ đề: phổ thông

MCQ
Text-based

10

3. Đọc phân tích/đọc phê phán/ tổng hợp/ suy diễn; 01 bài text; độ dài: ± 400 từ; chủ đề: phổ thông

10

Kĩ năng Viết

1. Phát hiện lỗi cần sửa cho câu đúng (đặc biệt lỗi liên quan đến kĩ năng viết)

MCQ đơn lẻ

5

2. Viết gián tiếp

Cụ thể, các vấn đề có thể sử dụng để kiểm tra Viết bao gồm:

o Loại câu

o Câu cận nghĩa

o Chấm câu

o Tính cân đối

o Hợp mệnh đề chính-phụ

o Tính nhất quán (mood, voice, speaker position, …)

o Tương phản

o Hoà hợp chủ-vị

o Sự mập mờ về nghĩa (do vị trí bổ ngữ, …)

o Dựng câu với từ/cụm từ cho sẵn

o …

Với phần viết 2 này, người soạn đề có thể chọn vấn đề cụ thể trong những vấn đề trên cho bài thi.

10

Tổng số

80

Ghi chú:

- Lời chỉ dẫn (instructions) viết bằng tiếng Anh.

- Kí hiệu "/" có nghĩa là hoặc

2. TIẾNG NGA

STT

Nội dung

Số câu

1

Ngữ pháp: cấp độ từ

35

1.1. Giới từ

6

1.2. Danh từ

6

1.3. Động từ (thời, thể, thức, tính động từ, trạng động từ)

6

1.4. Tính từ

4

1.5. Đại từ

6

1.6. Số từ

2

1.7. Liên từ

5

2

Ngữ pháp: cấp độ câu

15

2.1. Kết thúc câu

5

2.2. Viết câu đồng nghĩa

5

2.3. Viết câu dựa vào từ gợi ý

5

3

Ý nghĩa từ vựng

5

4

Xác định lỗi sai

5

4.1. Biến đổi hình thái từ (danh từ, tính từ, đại từ)

1

4.2. Động từ (thời, thể, thức, tính động từ, trạng động từ)

1

4.3. Liên từ

1

4.4. Giới từ

1

4.5. Ý nghĩa từ vựng

1

5

Tình huống giao tiếp

5

6

Văn bản điền khuyết (từ/cụm từ)

10

6.1. Giới từ

2

6.2. Ý nghĩa từ vựng

2

6.3. Động từ (thời, thể, thức, tính động từ, trạng động từ)

2

6.4. Liên từ

2

6.5. Tính từ/ đại từ

2

7

Văn bản đọc hiểu (trả lời câu hỏi/ kết thúc câu)

5

Tổng cộng

80

3. TIẾNG PHÁP

TT

Nội dung

Số câu

1

KIẾN THỨC NGÔN NGỮ

44

NGỮ PHÁP

30

Từ nối (Articulateurs logiques)

1. Cause: parce que, comme

2. Conséquence: donc, si bien que

3. But: pour que, afin que

ppositionet concession: mais, pourtant…

6

Giới từ (Prépositionset locutions prépositives): à, de, grâce à

4

Động từ (Temps et modes du verbe):

1. Indicatif: Présent, Passé composé, Imparfait, Plus-que-parfait, Futur simple, Futur antérieur

2. Conditionnel: Présent/ Futur dans le passé

3. Participe présent/Participe passé/Gérondif

4. Subjonctif présent

mpératif

8

Đại từ (Pronoms):

1. Pronoms personnels: le, la, les, me, te, nous

vous, lui, leur

2. Pronoms adverbiaux:en, y

- Formes

- Places des pronoms

3. Pronom neutre: le

4. Pronoms relatifs: qui, que, dont, , lequel (auquel...)

5. Pronoms démonstratifs: celui (celui-ci/là), celle (celle-ci/là), ceux (ceux-ci), celles (celles-ci)

6. Pronoms possessifs: le mien, la mienne...

7. Pronoms indéfinis: on, personne, rien, quelqu’un, chacun....

6

1. Tính từ (Adjectifs + comparaison)

2. Trạng từ (Adverbes + comparaison)

3

3

TỪ VỰNG

14

1. Cấu tạo từ (Formation des mots):

Formation des mots (nominalisation, formation des verbes, des noms à partir des adjectifs, formation des adverbesà partir des adjectifs)

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa (Synonymie/ antonymie): morphologique et lexicale

8

6

2

VIẾT

16

1. Chọn câu tương ứng về nghĩa

(Trouver des phrases ayant le même sens que la phrase donnée)

2. Tình huống

(Situation de communication)

3. Hoàn thành câu

(Compléter les phrases)

6

4

6

3

ĐỌC HIỂU

20

1. Bài test de closure

2. Bài texte informatif hoặc argumentatif...

(Khoảng 220 từ trong đó không quá 5% từ mới)

10

10

4. TIẾNG TRUNG

TT

Nội dung

Số câu

Ghi chú

1

Ngữ âm

8

Chọn 1 trong 4 phương án cho sẵn điền vào chỗ trống để hoàn thành phiên âm của từ.

1.1 Thanh mẫu

3

1.2 Vận mẫu

3

1.3 Thanh điệu

2

2

Từ vựng

12

Chọn 1 trong 4 phương án giải thích cho từ/cụm từ gạch chân.

Giải thích cho từ/cụm từ

3

Ngữ pháp

45

- Chọn 1 trong 4 phương án xác định từ loại cho từ gạch chân.

- Chọn 1 trong 4 phương án cho sẵn hoàn thành câu.

- Từ 4 vị trí cho sẵn trong câu chọn vị trí đúng cho từ/cụm từ trong ngoặc.

- Chọn 1 câu đúng trong 4 phương án cho sẵn.

3.1 Từ loại

25

3.1.1 Xác định từ loại

5

3.1.2 Cách dùng của từ loại

20

3.1.2.1 Thực từ

10

3.1.2.2 Hư từ

10

3.2 Cú pháp

20

3.2.1 Chức năng cú pháp

10

3.2.2 Câu phức

10

3.2.2.1 Từ nối

5

3.2.2.2 Cặp từ nối

5

4

Kĩ năng tổng hợp

15

- Từ 4 phương án cho sẵn chọn phương án đúng điền vào chỗ trống hoàn thành 1 hoặc 2 bài đọc hiểu có tổng độ dài khoảng 400 chữ Hán (từ 10 đến 12 chỗ trống).

- Từ 4 phương án cho sẵn, chọn phương án đúng trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc hiểu. Bài đọc có độ dài khoảng 300 chữ Hán (từ 3 đến 5 chỗ trống).

Tổng số câu

80

5. TIẾNG ĐỨC

Nội dung

Số lượng câu

Khái quát

Chi tiết

1. Ngữ pháp và yếu tố văn hoá

30

- Quán từ và các từ mang chức năng quán từ

4

- Giới từ

5

- Động từ

4

- Tính từ

4

- Đại từ

4

- Liên từ

4

- Tiểu từ tình thái

1

- Tình huống và chức năng giao tiếp cơ bản

4

2. Từ vựng

10

- Cấu tạo từ

2

- Chọn từ và cụm từ thích hợp

5

- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa và đa nghĩa

3

3. Đọc hiểu

Bài khoá dài khoảng 200-250 từ

20

- Trả lời câu hỏi

- Chọn câu đúng, sai

- Hoàn thành câu

- Sắp xếp trật tự các đoạn

- Điền từ và cụm từ thích hợp vào chỗ trống

4. Viết

20

- Hoàn thành câu

8

- Sắp xếp trật tự các thành phần câu

4

- Tìm lỗi trong câu

4

- Chọn câu tương ứng về nghĩa

4

6. TIẾNG NHẬT

Lĩnh vực

Dạng bài

Nội dung kiểm tra

Số câu

I. Kiến thức ngôn ngữ

55

Chữ Hán -Từ vựng

− Đọc chữ Hán

− Viết chữ Hán

Chữ hán

5

5

− Điền từ

Danh từ, động từ, tính từ, từ ngoại lai, phó từ

15

− Chọn câu đồng nghĩa

Nghĩa của từ, cụm từ trong câu

5

Ngữ pháp

− Điền trợ từ

Trợ từ

10

− Cho dạng đúng của từ

Dạng, thời, thức...

5

− Điền từ, cụm từ

Tình thái, từ để hỏi, chỉ thị từ...

10

II. Kĩ năng

25

Viết

− Sắp xếp trật tự từ trong câu

− Tìm và sửa lỗi sai

Loại câu, mệnh đề phụ, sự mập mờ về nghĩa, trợ từ...

5

5

Ứng dụng ngôn ngữ

− Chọn lời thoại thích hợp

Từ, cụm từ, lời thoại đơn giản trong giao tiếp

5

Đọc

− Đoạn văn ngắn (150 – 200 kí tự) (Đọc trả lời câu hỏi)

− Đoạn văn dài (300 – 350 kí tự)

(Đọc và điền từ, cụm từ)

− Đoạn văn dài (350 – 400 kí tự) (Đọc trả lời câu hỏi)

Đoán nghĩa từ, các cách diễn đạt, các cách diễn đạt ngầm ẩn, tìm nghĩa ngữ cảnh...

2

4

4

Tổng số câu

80

 
N.H (Nguồn Bộ GD-ĐT)