Điểm chuẩn 5 trường ĐH, HV phía Bắc

(Dân trí) - ĐH Thương mại, Học viện Ngân hàng, Học viện Hành chính Quốc gia, ĐH Điều dưỡng Nam Định vừa công bố điểm chuẩn đồng thời đưa ra điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển NV2.

Viện ĐH Mở xét tuyển hàng trăm chỉ tiêu NV2; ĐH Thương mại xét tuyển 90 chỉ tiêu; Học viện Hành chính 70 chỉ tiêu.

 

Mức điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; mỗi khu vực kế tiếp nhau giảm 0,5 điểm.

 

1. Viện ĐH Mở Hà Nội

 

* Các ngành đào tạo ĐH:

 

Tên ngành/nhóm ngành

Khối

 

Điểm chuẩn

Xét tuyển NV2

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Tin học ứng dụng

101

A

15

17

50

Điện tử - Thông tin

102

A

15

17

150

Nội, ngoại thất

103

H

34.5

 

 

Thời trang, Đồ họa

104

H

34.5

 

 

Kiến trúc

105

V

24

 

 

Công nghệ sinh học

301

A

15.5

 

 

B

18

 

 

Kế toán

401

D1

15

17

30

Quản trị kinh doanh

402

D1

14

16

30

QTKD (Du lịch, khách sạn)

403

D1

18

20

50

Hướng dẫn du lịch

404

D1

18

20

40

Tiếng Anh

701

D1

18

20

60

Tiếng Trung

702

D1

14

15

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng:

 

Tin học ứng dụng

C65

A

 

12

100

Điện tử - Thông tin
Vô tuyến điện tử và thông tin liên lạc

C66

A

 

12

100

Công nghệ sinh học

C67

A,B

 

12

100

 

 

 

 

 

 

Lưu ý:

- Khối D1 vào các ngành 403, 404, 701 Anh văn nhân hệ số 2, vào các ngành khác Anh văn nhân hệ số 1.
- Khối H: Văn (thi đề khối C); Năng khiếu (Hình hoạ, Bố cục màu). Năng khiếu hệ số 2.
- Khối V: Toán, vật lý (đề thi khối A), Vẽ Mỹ thuật (Vẽ Mỹ thuật hệ số 2).

 

2. Học viện Ngân hàng

 

Tên ngành/nhóm ngành

Khối

Điểm chuẩn

 

Xét tuyển NV2

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Tài chính - Ngân hàng

401

A

23

 

 

Kế toán

402

A

22

 

 

Quản trị - Kinh doanh

403

A

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng:

 

Tài chính - Ngân hàng

- Ngành này đào tạo ở 2 địa điểm:

 

 

 

 

 

+ Đào tạo tại Trụ sở Học viện

C65

A

16,5

16,5

 

+ Đào tạo tại Phân viện Phú Yên

16,5

Kế toán

C66

A

16,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu ý: Với các thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 ngành tài chính ngân hàng (401) có điểm thi từ 22 đến dưới 23 điểm chủ yếu sẽ được chuyển sang Khoa Quản trị kinh doanh của Học viện Ngân hàng.

 

3. Học viện Hành chính Quốc gia

 

 

    Ngành

Mã ngành

Khối

 

Điểm chuẩn

   Xét tuyển NV2

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Cơ sở phía Bắc

* Cử nhân Hành chính học

501

A

18

20

 

20

C

18

20

Cơ sở phía Nam

* Cử nhân Hành chính học

501

 

 A

 

 17,5

 

   20

 

 

    50

 

 C

 

   16

 

    18

 

4. ĐH Điều dưỡng Nam Định

 

Điểm chuẩn 18,5 điểm.

 

Trường sẽ tuyển NV2 hệ ĐH và hệ CĐ.

 

5. ĐH Thương mại

 

Tên ngành/nhóm ngành

Khối

Điểm chuẩn

Xét NV2

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Kinh tế

401

A

20,5

 

 

Kế toán

402

A

22,5

 

 

Quản trị doanh nghiệp khách sạn, Du lịch

403

A

18

20

30

Quản trị doanh nghiệp thương mại

404

A

21

 

 

Thương mại quốc tế

405

A

20

 

 

Marketing thương mại

406

A

20

22

30

Thương mại điện tử

407

A

18,5

20,5

30

Tài chính, ngân hàng thương mại

408

A

21,5

 

 

Tiếng Anh thương mại

701

D

23,5

 

 

Hệ CĐ

 

Kinh doanh khách sạn và DL

C65

A

 

12

150

Marketing

C66

A

 

12

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Hùng