Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội, DL Phương Đông, Kỹ thuật Hưng Yên

(Dân trí) - Ba trường trên vừa công bố điểm chuẩn, đồng thời đưa ra điểm sàn xét tuyển NV2. ĐH Sư phạm Hà Nội dành 127 chỉ tiêu hệ ĐH; Kỹ thuật Hưng Yên dành 600 chỉ tiêu hệ ĐH.

Mức điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; mỗi khu vực kế tiếp nhau giảm 0,5 điểm.

 

1. ĐH Sư phạm Hà Nội

 

Tên ngành

Khối

Điểm chuẩn

Xét NV2

Điểm sàn

Chỉ tiêu

 Các ngành đào tạo ĐH Sư phạm

- SP Toán học

A

22

 

 

- SP Tin học

A

21,5

 

 

- SP Vật lý

A

24

 

 

- SP Kỹ thuật

A

17

 

 

- SP Hóa học

A

24

 

 

- SP Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp

B

24

 

 

- SP Ngữ văn

C

21,5

 

 

D1,2,3

17,5

 

 

-SP Lịch Sử

C

21,5

 

 

 

D1,2,3

16

 

 

- SP Địa lý

A

18

 

 

C

21,5

 

 

- SP Tâm lý giáo dục

C

17

17

2

- SP Giáo dục chính trị

C

18

 

 

D1,2,3

15,5

 

 

- SP Giáo dục công dân - Giáo dục quốc phòng

C

16,5

 

 

- SP tiếng Anh

D1

26,5

 

 

- SP tiếng Pháp

D3

20

D3: 20

D1:20

23

- SP Âm nhạc

N

21

 

 

- SP Mỹ thuật

H

26

 

 

- SP Thể dục thể thao

T

27

 

 

- SP Giáo dục mầm non

M

16,5

 

 

- SP Giáo dục tiểu học

D1,2,3

17,5

 

 

- SP Giáo dục đặc biệt

D1

15

15

8

Các ngành đào tạo ĐH ngoài sư phạm

- Công nghệ thông tin

A

16

16

19

- Hóa học

A

16

16

23

- Việt Nam học

C

15

 

 

D1

16

 

 

- Địa lý

A

18

 

 

- Lịch sử

C

16,5

 

 

- Công tác xã hội

C

15,5

15,5

52

- Sinh học

B

16,5

 

 

Hệ CĐ

 

 

CĐ Công nghệ TB Trường học

A

 

12

40

B

 

12

40

 

Ghi chú: Các ngành SP Tiếng Anh, SP Tiếng Pháp: Môn ngoại ngữ tính hệ số 2.

 

Điều kiện xét tuyển các ngành: SP TDTT tổng điểm 2 môn Sinh và Toán từ 8 điểm trở lên. Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật môn Văn từ 4 điểm trở lên.

 

2. ĐH Dân lập Phương Đông

 

Hệ

đào tạo

Khối thi

Mã ngành

Tên ngànhĐiểm trúng tuyển

Ghi  chú

 

 

 

 

 

 

ĐẠI

 

HỌC

 

A

 

100

Công nghệ thông tin: Công nghệ phần mềm; Quản trị mạng; Công nghệ viễn thông; Công nghệ kỹ thuật số.

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 111

Xây dựng công trình: Xây dựng dân dụng-công nghiệp; Xây dựng cầu-đường

112

Cơ điện tử

113

Điện: Điện dân dụng – công nghiệp;  Tự động hoá; Hệ thống điện.

114

Cấp thoát nước

301

Công nghệ sinh học

302

Công nghệ môi trường

401

Quản trị doanh nghiệp

402

Quản trị du lịch

403

Quản trị văn phòng

410

Tài chính- Ngân hàng

411

Kế toán

B

301

Công nghệ sinh học

15

 

302

Công nghệ môi trường

C

402

Quả trị du lịch

14

 

403

Quản trị văn phòng

D

751

Tiếng Anh

18

 

Môn Ngoại ngữ >=5, tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số >= 13

754

Tiếng Trung

756

Tiếng Nhật

752

Song ngữ Nga - Anh

401

Quả trị doanh nghiệp

13

 

402

Quản trị du lịch

403

Quản trị văn phòng

410

Tài chính- Ngân hàng

411

Kế toán

V

110

Kiến trúc: Kiến trúc Phương Đông; Kiến trúc công trình

19

Môn Vẽ >=5, hệ số 2

CAO

 

ĐẲNG

A

C65

Công nghệ thông tin

12

 

 

C66

Du lịch

C67

Kế toán

C

C66

Du lịch

11

 

D

C66

Du lịch

10

 

C67

Kế toán

 

3. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm  NV1

Điểm xét tuyển NV2

(HSPT-KV3)

Chỉ tiêu NV2

Đại học

 

 

 

 

600

Công nghệ thông tin

101

A

17,0

17,0

70

 

 

D1

17,0

17,0

Công nghệ kỹ thuật

102

A

16,0

16,0

50

Công nghệ kỹ thuật điện tử

103

A

16,0

16,0

50

Công nghệ chế tạo máy

104

A

16,0

16,0

30

Công nghệ cơ khí

105

A

16,0

16,0

40

Công nghệ kỹ thuật ô tô

106

A

15,0

15,0

60

Công nghệ may

107

A

15,0

15,0

40

 

 

D1

15,0

15,0

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

108

A

16,0

16,0

40

 

 

D1

16,0

16,0

Công nghệ Cơ – Điện tử

110

A

15,0

15,0

70

Quản trị kinh doanh

400

A

15,0

15,0

80

 

 

D1

15,0

15,0

Tiếng Anh

701

D1

13,0

15,0

70

Cao đẳng

 

 

 

 

600

Công nghệ thông tin

C56

A

14,0

14,0

70

 

 

D1

14,0

14,0

Công nghệ kỹ thuật điện

C66

A

12,0

12,0

60

Công nghệ kỹ thuật điện tử

C67

A

12,0

12,0

60

Công nghệ chế tạo máy

C68

A

13,0

13,0

50

Công nghệ Hàn & Gia công tấm

C69

A

12,0

12,0

60

Công nghệ kỹ thuật ô tô

C70

A

12,0

12,0

60

Công nghệ Cơ – Điện tử

C71

A

12,0

12,0

70

Công nghệ Bảo trì & SCTBCN

C72

A

12,0

12,0

70

Công nghệ May

C73

A

12,0

12,0

60

 

 

D1

12,0

12,0

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp - Tin

C74

A

14,0

14,0

40

 

Ghi chú:

- Khối D1 không nhân hệ số môn Tiếng Anh.

- Nhà trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 từ ngày 15/8/2007 đến hết ngày 10/9/2007.

- Thí sinh không trúng tuyển NV1 Đại học đuợc xét tuyển Cao đẳng cùng khối, ngành tương ứng.

 

N.H