Điểm chuẩn NV1 của 30 trường CĐ

(Dân trí) - Đó là các trường CĐ Nội vụ, Công nghiệp in, Công nghệ Viettronics, Công nghệ và quản trị Sonadezi, Công nghiệp Tuy Hòa, Điện lực TPHCM, Giao thông vận tải 2, Kinh tế kỹ thuật Kiên Giang, Kỹ thuật Y tế 2, Tài chính-QTKD, Tài chính Hải quan, Tài chính kế toán…

Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

 

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VIETTRONICS

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

- Công nghệ Thông tin, gồm các chuyên ngành

 

 

 

 

+ Công nghệ phần mềm

01

A,D1,4

10.0

 

+ Kĩ thuật máy tính và mạng

02

A,D1,4

10.0

 

+ Tin học kế toán

03

A,D1

10.0

 

- Công nghệ Điện tử viễn thông

04

A,D1,4

10.0

 

- Công nghệ Tự động

05

A,D1,4

10.0

 

- Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm các chuyên ngành

 

 

 

 

+ Quản trị doanh nghiệp

06

A, D1,3,4

10.0

 

+ Quản trị thương mại điện tử

07

A, D1,3,4

10.0

 

- Kế toán (chuyên ngành Kế toán - Tin học)

08

A, D1,3,4

10.0

 

- Tài chính – Ngân hàng

09

A, D1,3,4

10.0

 

- Việt Nam học (chuyên ngành văn hoá du lịch

10

C

11.0

 

D1,3,4

10.0

 

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ SONADEZI

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

- Công nghệ May

01

A

10.0

 

- Công nghệ Giày

02

A

10.0

 

- Quản trị Kinh doanh

03

A, D1

11.0

 

- Tài chính - Ngân hàng

04

A, D1

11.0

 

- Kế toán

05

A, D1

11.0

 

- Tiếng Anh

06

D1

10.0

 

- Tiếng Trung Quốc

07

D1,4

10.0

 

- Công nghệ kỹ thuật xây dựng

08

A

10.0

 

- Công nghệ thông tin

09

A, D1

10.0

 

- Thiết kết thời trang

10

A, V

10.0

 

CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HÒA

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

- Tin học ứng dụng

01

A

10.0

 

- Kế toán

02

A

10.0

 

- Công nghệ Hóa học

03

A

10.0

 

- Công nghệ Kĩ thuật Cơ khí

04

A

10.0

 

- Công nghệ Kĩ thuật Điện

05

A

10.0

 

- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử

06

A

10.0

 

- Kĩ thuật trắc địa

07

A

10.0

 

- Công nghệ hoá nhựa (Hoá dầu)

08

A

11.5

 

- Tài chính – Ngân hàng

09

A

10.0

 

- Công nghệ Tự động

10

A

10.0

 

- Kĩ thuật địa chất

11

A

10.0

 

- Mạng máy tính và truyền thông

12

A

10.0

 

- Quản trị kinh doanh

13

A

10.0

 

- Công nghệ kĩ thuật môi trường

14

A

10.0

 

Thí sinh không trúng tuyển ngành Công nghệ Hoá nhựa (Hoá dầu) nhưng đạt từ điểm sàn (10 đ) trở lên được gọi nhập học Nguyện vọng 2 ngành Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (Hóa Phân tích).

 

CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TPHCM

 

 

 

 

+Xét tuyển từ nguồn ĐH

 

 

10.0

 

+Xét tuyển từ nguồn CĐ

 

 

13.0

 

CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI 2

 

 

 

 

+ Điểm chuẩn theo khối

 

 

10.0

 

CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT KIÊN GIANG

 

 

 

 

-Kế toán

01

A, D1

10.0

 

-Tin học ứng dụng

02

A, D1

10.0

 

-Dịch vụ thú y

03

A

10.0

 

-Dịch vụ thú y

03

B

11.0

 

-CNKT Điện

04

A

10.0

 

-CNKT ô tô- máy thủy

05

A

10.0

 

-CNKT Điện tử - viễn thông

06

A

10.0

 

-CNKT xây dựng

07

A

10.0

 

CAO ĐẲNG KỸ THUẬT Y TẾ 2

 

 

 

 

- Điều dưỡng đa khoa

011

B

18.0

 

- Điều dưỡng gây mê hồi sức

012

B

16.0

 

- Điều dưỡng phụ sản

013

B

17.0

 

- Kỹ thuật xét nghiệm

024

B

18.5

 

- Kỹ thuật hình ảnh y học

025

B

18.5

 

- Kỹ thuật VLTL/PHCN

026

B

17.5

 

CAO ĐĂNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH 2

 

 

 

 

- Báo chí

01

C

11.0

 

- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử

02

A

10.0

 

- Tin học ứng dụng

03

A

10.0

 

CAO ĐẲNG THỦY SẢN

 

 

 

 

+ Khối A

 

 

10.0

 

+ Khối B

 

 

11.0

 

+ Khối D1

 

 

10.0

 

CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

Nguồn ĐH

 

 

 

 

+ Khối A,D

 

 

10.0

 

+ Khối C

 

 

11.0

 

Nguồn CĐ

 

 

 

 

+ Khối A, D

 

 

13.0

 

+ Khối C

 

 

14.0

 

CAO ĐẲNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ

 

 

 

 

- Cấp thoát nước

01

 

10

 

- Sư phạm kỹ thuật xây dựng

02

 

10

 

- Công nghệ kỹ thuật điện

03

 

10

 

- Công nghệ kỹ thuật xây dựng

04

 

16.5

Cơ sở Huế 10.0

 

- Tin học ứng dụng Xây dựng quản lý đô thị

05

 

10

 

- Kỹ thuật trắc địa - Trắc địa công trình

06

 

10

 

- Quản lý xây dựng

07

 

13

 

CAO ĐẲNG NỘI VỤ

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

- Hành chính văn thư

01

C

15.5

 

- Lưu trữ học

02

C

11.5

 

- Quản trị văn phòng

03

C

16.0

 

D1

14.5

 

- Thông tin thư viện

04

C

11.0

 

D1

10.0

 

- Thư kí văn phòng

05

C

15.0

 

D1

14.0

 

- Quản trị nhân lực

06

C

17.5

 

D1

16.0

 

- Quản lí văn hoá

07

C

14.0

 

D1

13.0

 

- Văn thư - Lưu trữ

08

C

14.0

 

D1

13.0

 

- Tin học

09

D1

10.5

 

- Hành chính học

10

C

17.0

 

D1

14.0

 

Cơ sở Đà Nẵng

 

 

 

 

- Quản trị văn phòng

11

C

13.0

 

- Quản trị nhân lực

13

C

12.0

 

D1

11.0

 

- Văn thư - Lưu trữ

15

C

11.0

 

D1

11.0

 

- Hành chính học

16

C

11.0

 

D1

10.0

 

CAO ĐẲNG TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI

 

 

 

 

+ Khối A,D

 

 

10.0

 

+ Khối B

 

 

11.0

 

CAO ĐẲNG KỸ THUẬT KHÁCH SẠN VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

+ Khối A,D

 

 

10.0

 

+ Khối B,C

 

 

11.0

 

CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH-QTKD

 

 

 

 

- Tài chính - Ngân hàng

01

A

17.5

 

D1

16.5

 

- Kế toán

02

A

17.5

 

D1

16.5

 

- Quản trị Kinh doanh

03

A

16.0

 

D1

15.0

 

- Hệ thống thông tin kinh tế

04

A

16.0

 

D1

15.0

 

Các thí sinh không trúng tuyển ngành Tài chính ngân hàng và ngành Kế toán nhưng có điểm thi đạt điểm trúng tuyển vào ngành Quản trị kinh doanh và ngành Hệ thống thông tin quản lý được Nhà trường gọi vào học ngành Quản trị kinh doanh và ngành Hệ thống thông tin quản lý

 

CAO ĐẲNG Y TẾ NGHỆ AN

 

 

 

 

- Điều dưỡng

01

B

13.0

 

- Kỹ thuật Y học

02

B

12.5

 

CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HUẾ

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm:

 

 

 

 

- Sư phạm Âm nhạc

01

N

19.5

 

- Sư phạm Thể dục - Đoàn Đội

02

T

22.0

 

- Giáo dục mầm non

03

M

12.5

 

- Sư phạm Vật lý

04

A

23.0

 

- Sư phạm KTCN-KTNN-KTGD

05

A

14.5

 

- Sư phạm Sinh học

06

B

20.0

 

- Sư phạm Địa lý

07

C

17.0

 

- Giáo dục tiểu học

08

C

15.5

 

D1

15.5

 

- Sư phạm Tiếng Anh

09

D1

17.0

 

Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm:

 

 

 

 

- Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

10

A

18.0

 

- Tin học (Quản lí mạng)

11

A

12.5

 

- Quản trị kinh doanh

12

A

18.0

 

- Quản lý đất đai

13

A

11.0

 

- Công nghệ thiết bị trường học

14

A

10.0

 

- Thư viện – Thông tin

15

C, D1

12.5

 

- Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)

16

C, D1

14.0

 

- Quản trị văn phòng

17

C, D1

14.5

 

- Thư ký văn phòng

18

C, D1

12.0

 

- Quản lý văn hóa

19

C

11.0

 

D1

12.0

 

- Công tác xã hội

20

C

13.0

 

D1

12.0

 

- Tiếng Nhật

21

D1

12.0

 

- Tiếng Anh (Du lịch – Thương mại)

22

D1

14.0

 

- Đồ hoạ

23

V

11.0

 

- Thiết kế thời trang

24

V

11.0

 

CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NHA TRANG

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

 

 

- Giáo dục Tiểu học

12

A

18.0

 

C, D1

14.0

 

D3

13.0

 

- Sư phạm Tin học

03

A

14.5

 

- SP Giáo dục Thể chất

18

T

22.5

 

- Sư phạm Tiếng Anh

13

D1

16.0

 

- Sư phạm Địa – Mĩ thuật

+ Từ ngành 12 sang

19

C

13.0

13.0

 

- Công nghệ Thiết bị trường học

+ Từ ngành 12 sang

05

A,B

11.0

15.0

 

- Quản trị Văn phòng – Lưu trữ

10

C

12.5

 

- Công tác xã hội

+ Từ ngành 12 sang

20

C

12.0

12.0

 

- Tiếng Anh

21

D1

14.0

 

- Tiếng Pháp

+ Từ ngành 13 sang

16

D1,3

11.0

13.0

 

- Tiếng Trung

+ Từ ngành 21 sang

+ Từ ngành 12 sang

22

D4

11.0

12

12

 

- Tin học

+ Từ ngành 03 sang

+ Từ ngành 12 sang

04

A

12.0

13.0

14.0

 

- Việt Nam học

+ Từ ngành 10 sang

+ Từ ngành 19 sang

11

C

11.0

11.0

11.0

 

CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUẢNG TRỊ

 

 

 

 

- Sư phạm Toán

01

A

21.5

 

- Sư phạm Tin học

02

A

12.5

 

- Tin học (ngoài sư phạm)

03

A

10.0

 

- Sư phạm Ngữ văn

04

C

19.0

 

- Quản trị văn phòng (ngoài sư phạm)

05

C,D1

11.0/10.0

 

- Việt Nam học (Du lịch) (ngoài sư phạm)

06

C,D1

11.0/10.0

 

- SP Mĩ thuật

07

H

30.0

 

- Giáo dục Tiểu học

08

A,C, D1

16.0/17.5/16.0

 

- SP Âm nhạc

09

N

26.0

 

CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

- Công nghệ thực phẩm

01

A

14.0

 

- Kế toán

02

A

12.0

 

- Tin học

03

A

10.0

 

- Nuôi trồng thủy sản

04

A,B

10.0/11.0

 

- Dịch vụ thú y

05

A,B

10.0/11.0

 

- Quản trị Kinh doanh

06

A

10.0

 

- Bảo vệ thực vật

07

A, B

10.0/11.0

 

CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG NAM

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

- Điều dưỡng

01

B

12.5

 

- Kĩ thuật xét nghiệm đa khoa

02

B

14.0

 

CAO ĐẲNG KINH TẾ TPHCM

 

 

 

 

Nguồn ĐH

 

 

 

 

+ Khối A, D

 

 

11.0

 

Nguồn CĐ

 

 

 

 

+ Khối A, D

 

 

17.0

 

CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN

 

 

 

 

+ Khối A,D

 

 

10.0

 

CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH HẢI QUAN

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

- Tài chính – Ngân hàng

01

A

21.5

 

- Kế toán

02

A

17.0

 

- Hệ thống thông tin Quản lí

03

A

17.5

 

- Quản trị Kinh doanh

04

A

18.5

 

- Kinh doanh quốc tế

05

A

19.0

 

CAO ĐẲNG VHNT&DL NHA TRANG

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

Điểm Năng khiếu

Điểm chuẩn NV1

- Sư phạm Âm nhạc

01

N

6

10.0

- Sư phạm Mĩ thuật

02

H

10.5

12.0

- Việt Nam học

03

C

5.25

11.0

D1

 

10.0

- Thông tin - Thư viện

04

C

 

12.5

- Quản lí văn hoá

05

R

4

12.0

- Hội hoạ

06

H

11.5

14.0

- Thanh nhạc

07

N

6.25

11.0

- Quản trị Kinh doanh

08

D1

5.5

10.5

- Quản trị văn phòng

09

C

 

13.5

- Sáng tác âm nhạc

10

N

9

15.0

- Nhạc cụ dân tộc

11

N

8

11.0

- Nhạc cụ Tây phương

12

N

7

11.0

- Mĩ thuật ứng dụng

13

H

10.5

11.5

- Thư kí văn phòng

14

C

 

11.5

- Phát hành xuất bản phẩm

15

D1

 

10.0

- Biểu diễn múa (Diễn viên múa)

16

S

11.0

14.0

- Diễn viên Sân khấu

17

S

5.5

10.5

CAO ĐẲNG SƯ PHẠM SÓC TRĂNG

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

- Sư phạm Anh văn

04

D1

13.0

 

- Giáo dục Mầm non

05

M

15.0

 

- Sư phạm Tin – Lý

06

A

17.5

 

- Sư phạm Giáo dục thể chất – Công tác đội

17

T

22.5

 

- Sư phạm Hóa- Sinh

 

 

13.0

 

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

 

 

11.0

 

CAO ĐẲNG TRUYỀN HÌNH

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

- Báo chí

11

C,D1

11.0/10.0

 

- Công nghệ điện ảnh và truyền hình

12

A

10.0

 

- Tin học

13

A

10.0

 

CAO ĐẲNG THỐNG KÊ

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

- Thống kê (Thống kê kinh tế - Xã hội)

01

A

10.0

 

- Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

02

A

13.0

 

- Hệ thống thông tin kinh tế

03

A

10.0

 

- Tiếng Anh

04

D1

10.0

 

CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP IN

 

 

 

 

- Công nghệ in

01

A

11.0

 

- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí

02

A

10.0

 

- Quản trị kinh doanh

03

A

10.0

 

- Tin học ứng dụng

04

A

10.0

 

CAO ĐẲNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BẮC BỘ

 

 

 

 

+ Khối A, D

 

 

10.0

 

+ Khối B

 

 

11.0

 

Nguyễn Hùng