Điểm trúng tuyển vào trường ĐH Văn hóa TPHCM, ĐH Tài nguyên Môi trường TPHCM

(Dân trí) - Nhiều trường đại học tại TPHCM tiếp tục công bố điểm trúng tuyển NV1 và điểm xét nguyện vọng bổ sung năm 2014, trong đó có ĐH Văn hóa TPHCM và ĐH Tài nguyên Môi trường TPHCM.

ĐH Văn hóa TPHCM: Điểm chuẩn cao nhất là 16 điểm

Theo kết quả công bố, ngành Việt Nam học lấy điểm trúng tuyển cao nhất là 16 (khối C) và 15 điểm khối D1. Còn ngành điểm chuẩn thấp nhất là KŨoa học thư viện: 13 điểm (khối C,D1).

Điểm trúng tuyển các ngành cụ thể:

TT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn trúng tuyển

1

Khoa học thư viện

D320IJ02

C

13,0

D1<įP>

13,0

2

Bảo táng học

D320305

C

13,0

D1

13,0

3

Việt Nam học

D220113

C

16.0

D1

15.0

Kinh doanh xuất bản phẩm

D320402

C

14.0

ļ/TD>

D1

13.5

5

Quản lý Văn hóa

D220342

C

14.0

R

15.0

(Điểm năng khiếu >= 6 điểm)

6

Văn hóa các Dân tộc Thiểu số Việt Nam

D220112

C

14.0

D1

14.0

7

Văn hóa học

D220340

Ń

14.5

D1

14.0

 

Trường ĐH Tài Nguyên Môi trường TPHCM xét tuyển 1.290 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung

Còn với trường ĐH Tài nguyên Môi trường TPHCM,  ở hệ đào tạo ĐH ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ Kỹ thuật môi trường: 16,5 điểm (khối B); kế đến ngành Quản lý đất đai: 16 điểm (khối B).

Điểm chuẩn của các ngành hệ ĐH như sau:

ļ/SPAN> ļTR style="HEIGHT: 3.2pt; mso-yfti-irow: 4"> <ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 1.5in; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 3.2pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-šlt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=144>

13.5 (D1)

TT

Ngành

Mã ngànŨ

Điểm chuẩn     (Nhóm học sinh THPT –Khu vực 3)

<Ő style="LINE-HEIGHT: normal; MARGIN-BOTTOM: 0pt" class=MsoNormal>1

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

15.5 (A,A1)

16.5 (B)

2

Quản lý đất đai

D850103

15.0 (A,A1)

16.0 (B)

15.5 (D1)

3

Quản trị kinh doanh

D340101

14.0 (A,A1)

14.5 (D1)

4

Địa chất học

D440201

13.0 (A,A1)

14.0 (B)

5

Khí tượng học

D440221

13.0 (A,A1)

14.0 (B)

13.5 (D1)

6

Thủy văn

D440224

13.0 (A,A1)

14.0 (B)

7

Kỹ thuật Trắc địa –Bản đồ

D520503

13.0 (A,A1)

14.0 (B)

8

Cấp thoát nước

D110104

13.İ (A,A1)

9

Công nghệ thông tin

D480201

13.0 (A,A1)

13.5 (D1)

10<įP>

Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên

D850102

13.0 (A,A1)

13.0 (D1)

Điểm chuẩn các ngành CĐ: Khối A,A1,D: 10.0 điểm; khối B: 11.0 điểm.

Ngoài ra, trường cũng xét tuyểŮ NVBS với 1290 chỉ tiêu, trong đó hệ ĐH là 550 chỉ tiêu và hệ CĐ là 740 chỉ tiêu.

č <ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 55.5pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 10.65pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-bordťr-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=74>

C510102

Ċ

TT

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NVBS

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo ĐH:

<Ő style="TEXT-ALIGN: center; LINE-HEIGHT: normal; MARGIN-BOTTOM: 0pt" class=MsoNormal align=center> 

550

1

Kỹ thuật Trắc địa –Bản đồ

D520503

A,A1

13.0

150<įP>

B

č

14.0

2

Khí tượng học

ļSPAN style="FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">D440221

A,A1

13.0

50

B

14.0

D1

13.5

3

Thủy văn

D440224

A,A1

13.0

50

B

14.0

D1

13.5

4

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1

13.0

150

D1

13.5

5

Cấp thoát nước

D110104

A,A1

13.0

50

6

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1

14.0

50

D1

14.5

7

Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên<įSPAN>

D850102

A,A1

13.0

50

D1

13.0

<œPAN style="FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">Các ngành đào tạo CĐ:

 

740

1

Khí tượng học

C440221

A,A1, D1

10.0

50

11.0

ļP style="LINE-HEIGHT: normal; MARGIN-BOTTOM: 0pt" class=MsoNormal>2

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

ļ/TD>

A,A1

10.0

120

B

11.0

ij

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C515902

A,Aı

10.0

100

11.0

ļP style="LINE-HEIGHT: normal; MARGIN-BOTTOM: 0pt" class=MsoNormal>4

Quản lý đất đai

C850103

A,A1, D1

10.0

B

11.0

5

Thủy văn

C440224

A,A1, D1

10.0

50

B

11.0

6

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A,A1

10.0

50

7

Hệ thống thông tin

C440207

A,A1, D1

10.0

50

8

Tin học ứng dụng

C480202

A,A1, D1

10.0

50

9

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1, D1

10.0

100

10

<įTD>

Công nghệ kỹ thuật địa chất

C515901

A,A1

10.0

50

 Lê Phương