Hàng loạt trường CĐ công bố điểm chuẩn NV1 (phần 2)

(Dân trí) - Có thêm 24 trường CĐ phía Bắc công bố điểm chuẩn NV1. Trong số này có sự xuất hiện của các trường CĐ Sư phạm và CĐ Y tế địa phương. Như vậy tính đến thời điểm này phần lớn các trường CĐ đã công bố điểm trúng tuyển.

Mức điểm chuẩn tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giàm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. Dân trí sẽ cập nhật điểm trúng tuyển NV1 của các trường CĐ phía Nam.

Trường/ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

CĐ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BẮC BỘ

CNP

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

- Tin học

01

A

10

D1

10

- Kế toán

02

A

10

D1

10

- Quản trị kinh doanh

03

A

10

D1

10

- Chăn nuôi

04

A

10

B

11

- Trồng trọt

05

A

10

B

11

- Khuyến nông

06

A

10

B

11

- Dịch vụ thú y

07

A

10

B

11

- Quản lí đất đai

08

A

10

B

11

- Tài chính ngân hàng

09

A

10

D1

10

CĐ PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH I

CPT

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Báo chí phát thanh truyền hình

01

C

13,0

D1

12,0

- Kĩ thuật điện tử phát thanh truyền hình

02

A

10,0

- Công nghệ thông tin

03

A, D1

10,0

- Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông

05

A

10,0

- Tiếng Anh

06

D1

10,0

- Kế toán

07

A, D1

10,0

CĐ TÀI CHÍNH QTKD

CTK

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Tài chính - Ngân hàng

01

A

19,5

D1

18,0

- Kế toán

02

A

19,5

D1

18,0

- Quản trị Kinh doanh

03

A

18,0

D1

16,5

- Hệ thống thông tin quản lý

04

A

18,0

D1

16,5

Thí sinh dự thi khối A ngành 01, 02 nếu không trúng tuyển nhưng đủ điểm vào ngành 04 sẽ được chuyển sang.

Thí sinh dự thi khối D1 ngành 01,02 nếu không trúng tuyển nhưng đủ điểm vào ngành 03 sẽ được chuyển sang

CĐ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI

CKH

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Tin học

01

A

10,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Khí tượng

02

A

10,0

B

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Thuỷ văn

03

A

10,0

B

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Kĩ thuật Môi trường

04

A

10,0

B

11,0

- Trắc địa

05

A

10,0

B

11,0

- Địa chính

06

A

10,0

B

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Quản lí đất đai

07

A

10,0

B

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Kế toán

08

A

10,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Quản trị kinh doanh

09

A

10,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Công nghệ Kĩ thuật môi trường

10

A

10,0

B

11,0

CĐ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG MIỀN TRUNG

CMM

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Quản lí đất đai

01

A

10,0

B

11,0

D1

10,0

- Kĩ thuật trắc địa

02

A

10,0

B

11,0

- Công nghệ kĩ thuật môi trường

03

A

10,0

B

11,0

- Kế toán

04

A

10,0

D1

10,0

- Quản trị kinh doanh

05

A, D1

10,0

CĐ THỐNG KÊ

CTE

Các ngành đào tạo cao đẳng

- Thống kê

01

A

10,0

- Kế toán

02

A

11,0

- Hệ thống thông tin kinh tế

03

A

10,0

- Tiếng Anh

04

D1

10,0

CĐ THUỶ SẢN

CSB

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Nuôi trồng thuỷ sản

01

B

11,0

- Kế toán

02

A, D1

10,0

- Quản trị Kinh doanh

03

A,D1

10,0

- Tin học ứng dụng

04

A,D1

10,0

- Tài chính - Ngân hàng

05

A,D1

10,0

- Dịch vụ thú y

06

B

11,0

- Công nghệ Sinh học

07

B

11,0

- Công nghệ chế biến thủy sản

08

A

10,0

- Công nghệ thực phẩm

09

A

10,0

- Công nghệ kĩ thuật môi trường

10

A

10,0

CĐ THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

CTM

Nguồn ĐH, CĐ

Các ngành đào tạo cao đẳng:

ĐH

- Quản trị Kinh doanh

01

A

10,0

13,0

D1,2,3,4

10,0

13,0

- Kế toán

02

A

10,0

13,0

D1,2,3,4

10,0

13,0

- Việt Nam học

03

C

11,0

14,0

D1,2,3,4

10,0

13,0

CĐ XÂY DỰNG NAM ĐỊNH

CXN

Các ngành đào tạo Cao đẳng

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

01

A,V

10,0

- Kinh tế xây dựng

02

A,D1

10,0

- Kế toán

03

A,D1

10,0

CĐ SƯ PHẠM BẮC NINH

C19

Các ngành đào tạo Cao đẳng sư phạm:

- Sư phạm Toán - Tin

01

A

10,0

- Sư phạm Sử - GDCD

02

C

11,0

- Sư phạm Văn - Địa

03

C

12,0

- Giáo dục Tiểu học

04

A

11,0

C

13,0

- Giáo dục mầm non

05

M

10,0

Các ngành đào tạo CĐSP hộ khẩu tỉnh ngoài tỉnh Bắc Ninh:

- Sư phạm Toán - Tin

06

A

10,0

- Sư phạm Lí - Tin

07

A

10,0

- Sư phạm Văn-Sử

08

C

11,0

- Giáo dục Tiểu học

09

A

10,0

C

11,0

- Giáo dục Mầm non

10

M

10,0

Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm:

- Tin học

11

A

10,0

- Tiếng Anh

12

D1

10,0

- Thư viện thông tin

13

C

10,0

D

10,0

- Quản trị kinh doanh

14

A

10,0

CĐ SƯ PHẠM HÀ NỘI

C01

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Sư phạm Toán học

01

A

12,0

- Sư phạm Tin học

02

A

12,0

- Sư phạm Hoá học

03

A,B

12,0

- Sư phạm Sinh

04

A,B

12,0

- Sư phạm Địa lí

05

A,C

12,0

- Sư phạm Ngữ văn

06

C

12,0

- Sư phạm Lịch sử

07

C

12,0

- Sư phạm Tiếng Anh

08

D1

16,0 (hệ số)

- Giáo dục Tiểu học

09

D1

12,0

- Giáo dục Thể chất

10

T

13,0

- Sư phạm Mĩ thuật

11

H

10,0

- Sư phạm Âm nhạc

12

N

10,0

- Sư phạm Vật lí

13

A

12,0

- Tiếng Anh

14

D1

13,0 (hệ số)

- Việt Nam học

15

C, D1

11,0

- Công nghệ thông tin

17

A

10,0

- Thư viện thông tin

18

A, D1

10,0

- Tiếng Trung quốc

19

D1

10,0

- Giáo dục Mầm non

20

C,D1

12

CĐ SƠN LA

C14

Các ngành đào tạo cao đẳng chính quy:

- Sư phạm Toán - Lí

01

A

15.5

- Sư phạm Sinh - Hóa

02

B

13.5

- Sư phạm Ngữ văn - Sử

03

C

18.0

- Giáo dục Tiểu học

05

A

15.5

C

18.0

- Giáo dục Mầm non

06

M

17.0

- Tin học

07

A

11.0

- Sư phạm Âm nhạc - Công tác đội

08

N

15.0

- Sư phạm Mĩ thuật - Giáo dục công dân

10

H

12.0

- Quản lí văn hóa

14

C

11.0

R1

10.0

- Thư viện - Thông tin

15

C

12.0

- Khoa học cây trồng

16

A

10.0

B

11.0

- Quản trị kinh doanh

17

A

10,0

D1

10,0

- Quản trị văn phòng

18

C

14.0

- Kế toán

19

A

14.0

D1

14.5

- Công tác xã hội

21

C

15.0

- Thể dục thể thao

22

T

19.0

- Quản lí đất đai

23

A

10.0

B

11.0

- Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp

24

A

10.0

B

11.0

- Sư phạm Tiếng Anh

25

D1

10.0

- Nông Lâm nghiệp

26

A

10.0

B

11.0

- Khuyến nông

27

B

11.0

- Công nghệ kĩ thuật điện

28

A

10,0

Điểm ưu tiên khu vực cách nhau 1 điểm. Các ngành có điểm nhân hệ số theo đúng với cẩm nang tuyển sinh

CĐ SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN

C12

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Sư phạm Toán - Lí

02

A

10,0

- Sư phạm Văn - Sử

01

C

11,0

- Sư phạm Hoá - Sinh

14

B

11,0

- Giáo dục Tiểu học

04

A

10,0

C

10,0

- Giáo dục Mầm non

05

M

11,0

- Sư phạm Tin - KT công nghiệp

20

A

10,0

- Sư phạm Mỹ thuật - CT Đội

06

H

11,0

- Sư phạm Âm nhạc - CT Đội

07

N

11,0

- Giáo dục thể chất

21

T

14,0 (hệ số)

- Quản trị VP-Lưu trữ học(Ngoài SP)

25

C

11,0

D1,2,3,4

11.0

- Tin học (Ngoài SP)

22

A

10,0

B

11,0

- Tiếng Anh (Ngoài SP)

23

D1

11,0

- Thư viện - Thông tin (Ngoài SP)

14

C

11,0

D1,2,3,4

11,0

- Công nghệ thiết bị trường học (Ngoài SP)

32

A

10,0

B

11,0

CĐ SƯ PHẠM TUYÊN QUANG

C09

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm :

- Sư phạm Tin - KTCN

01

A

10,0

B

11,0

- Sư phạm Hoá - KTNN

02

A

10,0

B

11,0

- Sư phạm Sinh - Giáo dục Thể chất

03

B

11,0

T

11,0

- Sư phạm Sinh - Kĩ thuật Nông nghiệp

04

B

11,0

- Sư phạm Văn - Sử

05

C

11,0

- Sư phạm Văn - Công tác Đội

06

C

11,0

- Giáo dục Mầm non

07

M

11,0

- Giáo dục Tiểu học

08

A

10,0

C

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Sư phạm Sử - Giáo dục công dân

09

C

11,0

Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm :

- Tiếng Anh

10

D1

10,0

- Quản lí văn hoá

11

C

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Thư viện - Thông tin

12

C

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Quản trị văn phòng

13

C

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

CĐ SƯ PHẠM VĨNH PHÚC

C16

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

- Sư phạm Toán - Lí

01

A

22,0

- Sư phạm Lí-KTCN

02

A

16,0

- Tin học ứng dụng (NSP)

03

A

12,0

- Kế toán (NSP)

04

A

12,0

- Công nghệ-TBTH (NSP)

05

B

11,0

- Sư phạm Hoá Sinh

06

B

17,0

- Sư phạm Địa-Sử

07

C

22,0

- Giáo dục Tiểu học

08

C

22,0

D1

18,5

- Thư viện- Thông tin (NSP)

09

D1

13,0

- Sư phạm Tiếng Anh

10

D1

21,0

- Giáo dục Mầm non

11

M

13,0

- Sư phạm Âm nhạc

12

N

21,5

CĐ Y TẾ QUẢNG NINH

CYQ

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Điều dưỡng

01

B

11,0

CĐ Y TẾ NGHỆ AN

CYA

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Điều dưỡng, gồm các chuyên ngành:

+ Điều dưỡng Đa khoa;

01

B

12,5

+ Điều dưỡng phụ sản

02

B

11,0

- Kĩ thuật Y học, gồm các chuyên ngành:

+ Kĩ thuật xét nghiệm đa khoa

03

B

13,0

+ Kĩ thuật Hình ảnh Y học

04

B

12,0

CĐ Y TẾ THÁI BÌNH

CYE

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Thái Bình

Tỉnh ngoài

- Điều dưỡng đa khoa

01

B

23,0

21,5

CĐ Y TẾ PHÚ THỌ

CYP

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng đa khoa)

01

B

11,0

- Kĩ thuật xét nghiệm Y học

02

B

11,0

- Kĩ thuật hình ảnh y học

03

B

11,0

- Kĩ thuật vật lí trị liệu

04

B

11,0

- Công nghệ Dược

05

A

10,0

CĐ BÁCH NGHỆ TÂY HÀ (*)

CBT

Các ngành đào tao cao đẳng:

- Công nghệ Kĩ thuật xây dựng

01

A

10,0

- Tài chính Ngân hàng

02

A,D1

10,0

- Kế toán

03

A,D1

10,0

- Quản trị kinh doanh

04

A,D1

10,0

- Công nghệ thông tin

05

A

10,0

- Công nghệ kĩ thuật Điện - Điện tử viễn thông

06

A

10,0

- Khai thác vận tải

07

A

10,0

- Việt Nam học

08

C

11,0

- Công tác xã hội

09

C

11,0

CĐ CÔNG NGHỆ BẮC HÀ (*)

CBH

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Tin học ứng dụng

01

A

10,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Công nghệ kĩ thuật xây dựng

02

A

10,0

D

10,0

- Công nghệ kĩ thuật Môi trường

03

A

10,0

B

11,0

- Sinh học ứng dụng

04

A

10,0

B

11,0

- Công nghệ kĩ thuật Điện

05

A

10,0

- Công nghệ kĩ thuật Điện tử

06

A

10,0

- Kĩ thuật trắc địa

07

A

10,0

- Công nghệ kĩ thuật cơ khí xây dựng

08

A

10,0

- Kĩ thuật địa chất

10

A

10,0

- Quản trị kinh doanh

11

A

10,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Kế toán

12

A

10,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Tài chính ngân hàng

13

A

10,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

CĐ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI (*)

CNH

Các ngành đào tạo cao đẳng :

- Công nghệ kĩ thuật cơ khí

01

A

10,0

- Công nghệ kĩ thuật Điện

02

A

10,0

- Công nghệ thông tin

03

A

10,0

- Kế toán

04

A,D1

10,0

- Công nghệ kĩ thuật Điện, Điện tử

05

A

10,0

- Quản trị kinh doanh

06

A,D1

10,0

- Tài chính - Ngân hàng

07

A,D1

10,0

CĐ ĐẠI VIỆT (*)

CEO

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Tài chính - Ngân hàng

01

A,D1,2,3,4,5,6

10,0

- Quản trị kinh doanh

02

A,D1,2,3,4,5,6

10,0

- Kế toán

03

A,D1,2,3,4,5,6

10,0

CĐ HOAN CHÂU (*)

CNA

Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng

- Công nghệ thông tin.

04

A,D1

10,0

- Kế toán.

02

A, D1

10,0

- Tài chính- Ngân hàng.

01

A, D1

10,0

- Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

03

C, D1

11/10

 
Nguyễn Hùng