CĐ Sư phạm Sóc Trăng: 334 chỉ tiêu NV1
(Dân trí) - Trường cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển NV1 với 334 chỉ tiêu cho tất cả 9 ngành, trong đó có 2 ngành Anh văn và Tin học là ngoài sư phạm.
Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể từng ngành của CĐ Sư phạm Sóc Trăng năm 2010:
1. Khối A - Ngành 01: SP Toán – Lý | ||||
Khu vực
Ưu tiên | KV 3 | KV 2 | KV 2-NT | KV 1 |
HSPT | 17.5 | 17.0 | 16.5 | 16.0 |
Ưu tiên 2 | 16.5 | 16.0 | 15.5 | 15.0 |
Ưu tiên 1 | 15.5 | 15.0 | 14.5 | 14.0 |
2. Khối A - Ngành 03: Giáo dục tiểu học | ||||
Khu vực
Ưu tiên | KV 3 | KV 2 | KV 2-NT | KV 1 |
HSPT | 14.5 | 14.0 | 13.5 | 13.0 |
Ưu tiên 2 | 13.5 | 13.0 | 12.5 | 12.0 |
Ưu tiên 1 | 12.5 | 12.0 | 11.5 | 11.0 |
3. Khối A - Ngành 06: SP Tin – Lý | ||||
Khu vực
Ưu tiên | KV 3 | KV 2 | KV 2-NT | KV 1 |
HSPT | 11.5 | 11.0 | 10.5 | 10.0 |
Ưu tiên 2 | 10.5 | 10.0 | 9.5 | 9.0 |
Ưu tiên 1 | 9.5 | 9.0 | 8.5 | 8.0 |
4. Khối A - Ngành 10: Tin học (NSP) | ||||
Khu vực
Ưu tiên | KV 3 | KV 2 | KV 2-NT | KV 1 |
HSPT | 10.5 | 10.0 | 9.5 | 9.0 |
Ưu tiên 2 | 9.5 | 9.0 | 8.5 | 8.0 |
Ưu tiên 1 | 8.5 | 8.0 | 7.5 | 7.0 |
5. Khối C - Ngành 02: SP Văn - Sử | ||||
Khu vực
Ưu tiên | KV 3 | KV 2 | KV 2-NT | KV 1 |
HSPT | 16.0 | 15.5 | 15.0 | 14.5 |
Ưu tiên 2 | 15.0 | 14.5 | 14.0 | 13.5 |
Ưu tiên 1 | 14.0 | 13.5 | 13.0 | 12.5 |
6. Khối C - Ngành 03: Giáo dục tiểu học | ||||
Khu vực
Ưu tiên | KV 3 | KV 2 | KV 2-NT | KV 1 |
HSPT | 14.5 | 14.0 | 13.5 | 13.0 |
Ưu tiên 2 | 13.5 | 13.0 | 12.5 | 12.0 |
Ưu tiên 1 | 12.5 | 12.0 | 11.5 | 11.0 |
7. Khối D1 - Ngành 04: SP Anh văn | ||||
Khu vực
Ưu tiên | KV 3 | KV 2 | KV 2-NT | KV 1 |
HSPT | 13.5 | 13.0 | 12.5 | 12.0 |
Ưu tiên 2 | 12.5 | 12.0 | 11.5 | 11.0 |
Ưu tiên 1 | 11.5 | 11.0 | 10.5 | 10.0 |
8. Khối D1 - Ngành 11: Anh văn (NSP) | ||||
Khu vực
Ưu tiên | KV 3 | KV 2 | KV 2-NT | KV 1 |
HSPT | 10.5 | 10.0 | 9.5 | 9.0 |
Ưu tiên 2 | 9.5 | 9.0 | 8.5 | 8.0 |
Ưu tiên 1 | 8.5 | 8.0 | 7.5 | 7.0 |
9. Khối M - Ngành 05: Giáo dục mần non | ||||
Khu vực
Ưu tiên | KV 3 | KV 2 | KV 2-NT | KV 1 |
HSPT | 13.5 | 13.0 | 12.5 | 12.0 |
Ưu tiên 2 | 12.5 | 12.0 | 11.5 | 11.0 |
Ưu tiên 1 | 11.5 | 11.0 | 10.5 | 10.0 |
Thu Quỳnh