Chỉ tiêu ĐH Quốc gia TPHCM năm 2013

(Dân trí) - ĐH Quốc gia TPHCM đã công bố toàn cảnh chỉ tiêu vào các trường, khoa. Theo đó, chỉ tiêu khoảng 12.850, tăng 90 chỉ tiêu ở 2 ngành mới là ngành An ninh Thông tin, ngành Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro.

Chỉ tiêu cụ thể vào từng trường của ĐH Quốc gia TPHCM như sau:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT (QSK)

Ngành

Mã ngành tuyển sinh

Mã ngành cấp IV

Khối thi

Chỉ

tiêu

Các ngành đào tạo đại học:

- Kinh tế học

401

D310101

A, A1, D1

100

- Kinh tế và quản lý công

403

D310101

A, A1, D1

100

- Kinh tế đối ngoại

402

D310106

A, A1, D1

240

- Kinh doanh quốc tế

408

D340120

A, A1, D1

240

- Tài chính - Ngân hàng

404

D340201

A, A1, D1

240

- Kế toán

- Kiểm toán

405

D340301

D340302

A, A1, D1

240

- Hệ thống thông tin quản lý

406

D340405

A, A1, D1

100

- Quản trị kinh doanh

407

D340101

A, A1, D1

240

- Luật kinh doanh

501

D380107

A, A1, D1

100

- Luật thương mại quốc tế

502

D380107

A, A1, D1

100

- Luật tài chính – ngân hàng – chứng khoán

504

D380107

A, A1, D1

100

- Luật dân sự

503

D380101

A, A1, D1

100

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN (QST)

Ngành

Mã ngành tuyển sinh

Mã ngành cấp IV

Khối thi

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:

- Toán học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học,Tài chính định lượng, Sư phạm toán tin)

101

D460101

A, A1

300

- Vật lý (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, Vật lý-Tin học, Vật lý môi trường)

104

D440102

A

250

- Kỹ thuật hạt nhân (Năng lượng và điện hạt nhân, Kỹ thuật hạt nhân, Vật lý y khoa)

D520402

A

50

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh)

105

D520207

A

200

- Hải dương học (Hải dương học Vật lý, Hải dương học Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn)

208

D440228

A, B

100

- Nhóm ngành Công nghệ thông tin

107

D480201

A, A1

550

+ Truyền thông và mạng máy tính

+ Khoa học máy tính

+ Kỹ thuật phần mềm

+ Hệ thống thông tin

- Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý).

201

D440112

A

250

- Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình-Thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường)

203

D440201

A, B

150

- Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường & Tài nguyên biển)

205

D440301

A, B

150

- Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường nước và đất, Công nghệ môi trường khí và chất thải rắn)

206

D510406

A, B

120

- Khoa học vật liệu (Vật liệu & linh kiện Màng mỏng, Vật liệu Polymer & Composite, Vật liệu Từ & Y sinh )

207

D430122

A, B

180

- Sinh học (Tài nguyên môi trường, SH thực vật, SH động vật, Vi sinh sinh hóa)

301

D420101

B

300

- Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH môi trường, CNSH công nghệp, Sinh tin học)

312

D420201

A, B

200

Các ngành đào tạo cao đẳng:

700

- Tin học

C67

C480201

A

700

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (QSC)

Ngành

Mã ngành tuyển sinh

Mã ngành cấp IV

Khối thi

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:

- Khoa học máy tính

141

D480101

A, A1

130

- Kỹ thuật máy tính

142

D520214

A, A1

130

- Kỹ thuật phần mềm

143

D480103

A, A1

160

- Hệ thống thông tin

144

D480104

A, A1

130

- Truyền thông và mạng máy tính

145

D480102

A, A1

160

- Công nghệ thông tin (an ninh thông tin)

A, A1

40

TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ (QSQ)

Ngành

Mã ngànhcấp IV

Khối thi

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng:

- Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

60

- Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

240

- Công nghệ sinh học

D420201

A, A1, B, D1

120

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông)

D520207

A, A1

50

- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

D510602

A, A1, D1

50

- Kỹ thuật y sinh

D520212

A, A1, B

50

- Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

A, A1, B, D1

20

- Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1, B

50

- Tài chính - ngân hàng

D340201

A, A1, D1

120

- Kỹ thuật Xây dựng

D580208

A, A1

40

- Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro

A, A1

50

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

(Ghi hồ sơ dự thi )

Khối

thi

Chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (QSB)

QSB

Các ngành đào tạo đại học:

- Nhóm ngành Công nghệ thông tin

A, A1

350

+ Kỹ thuật Máy tính

D520214

+ Khoa học Máy tính

D480101

- Nhóm ngành Điện - Điện tử

A, A1

660

+ Kỹ thuật Điện (Điện năng)

D520201

+ Kỹ thuật điều khiển tự động

D520216

+ Kỹ thuật điện tử - Viễn thông

D520207

- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử

A, A1

500

+ Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng & Nâng chuyển)

D520103

+ Cơ điện tử

D520114

+ Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)

D520115

- Kỹ thuật Dệt May

D540201

A, A1

70

- Nhóm ngành CN Hoá - Thực phẩm - Sinh học

A, A1

450

+ Kỹ thuật hoá học (KT Hoá, CN Chế biến dầu khí, QT&TB,…)

D520301

+Khoa học và CN Thực phẩm

D540101

+ Công nghệ Sinh học

D420201

- Nhóm ngành Xây dựng

A, A1

520

+ Kỹ thuật xây dựng (XD Dân dụng và Công nghiệp)

D580201

+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu Đường)

D580205

+ KT Cảng và Công trình biển

D580203

+ Kỹ thuật tài nguyên nước(Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước)

D580212

- Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng & Công nghiệp)

D580102

V

50

- Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí

A, A1

150

+ Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí)

D520604

+ Kỹ thuật địa chất (Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường)

D520501

- Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh)

D510601

A, A1

160

- Nhóm ngành Kỹ thuật và Quản lý môi trường

A, A1

160

+ Kỹ thuật Môi trường

D520320

+ Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lí Công nghệ Môi trường)

D850101

- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông

A, A1

180

+ Kỹ thuật hàng không

D520130

+ Kỹ thuật ô tô – Máy động lực

D510205

+ Kỹ thuật tàu thuỷ

D520132

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

D510602

A, A1

80

- Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại, Polyme, Silicat)

D520309

A, A1

200

- Kỹ thuật vật liệu xây dựng

D510105

A, A1

80

- Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Trắc địa, Địa chính, GIS- Hệ thống thông tin địa lý)

D520503

A, A1

90

- Nhóm ngành Vật lý Kỹ thuật - Cơ Kỹ thuật

A, A1

150

+ Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser)

D520401

+ Cơ Kỹ thuật

D520101

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Bảo dưỡng công nghiệp (*)

C510505

A, A1

150

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (QSX)

Ngành

Mã ngành cấp IV

Khối

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:

- Văn học (Văn học và Ngôn ngữ)

D220330

C, D1

100

- Ngôn ngữ học (Văn học và Ngôn ngữ)

D220320

C, D1

100

- Báo chí (Báo chí và Truyền thông)

D320101

C, D1

130

- Lịch sử

D220310

C, D1

170

- Nhân học

D310302

C, D1

60

- Triết học

D220301

A,A1,C,D1

120

- Địa lý học

D310501

A,A1,B, C, D1

130

- Xã hội học

D310301

A,A1,C,D1

180

- Khoa học thư viện (Thư viện- thông tin)

D320202

A,A1,C,D1

120

- Đông phương học

D220213

D1

140

- Giáo dục học

D140101

C, D1

120

- Lưu trữ học

D320303

C, D1

60

- Văn hóa học

D220340

C, D1

70

- Công tác xã hội

D760101

C, D1

70

- Tâm lý học

D310401

B,C,D1

70

- Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)

D580105

A, A1, D1

70

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)

D340103

C, D1

90

- Nhật Bản học

D220216

D1,6

90

- Hàn Quốc học

D220217

D1

90

- Ngôn ngữ Anh (Ngữ văn Anh)

D220201

D1

270

- Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)

D220202

D1, 2

70

- Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp)

D220203

D1, 3

90

- Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung)

D220204

D1, 4

130

- Ngôn ngữ Đức (Ngữ văn Đức)

D220205

D1, 5

50

- Quan hệ Quốc tế

D310206

D1

160

- Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Ngữ văn Tây ban Nha)

D220206

D1, 3, 5

50

- Ngôn ngữ Italia (Ngữ văn Ý)

D220208

D1, 3, 5

50

KHOA Y (QSY)

Ngành

Mã ngành cấp IV

Khối thi

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo bậc ĐH:

Y đa khoa

D720101

B

100

Hồng Hạnh