ĐH Cần Thơ: Điểm trúng tuyển NV2 cao nhất là 17,5 điểm
(Dân trí) - ĐH Cần Thơ vừa công bố điểm trúng tuyển NV2 vào 31 ngành đào tạo của trường. Theo đó, điểm NV2 cao nhất là 17,5 điểm. Trường không xét tuyển NV3.
ĐH Cần Thơ:
Theo lãnh đạo Trường ĐH Cần Thơ thì sau khi công bố điểm, có 1.289 thí sinh trúng tuyển. Trường cũng ra thông báo không xét tuyển NV3. Nhà trường yêu cầu thí sinh trúng tuyển liên hệ ngay với trường nhận thời khóa biểu nhập học để kịp với các thí sinh đã trúng tuyển NV1, còn hồ sơ sẽ nộp sau.
Điểm trúng tuyển NV2 vào các ngành của ĐH Cần Thơ như sau:
TT | Khối | Tên ngành | Điểm chuẩn NV2 (Nhóm HSPT, KV3) |
1 | A | Toán ứng dụng | 15 |
2 | A | Sư phạm Vật lý | 15 |
3 | A | Sư phạm Vật lý - Tin học | 14 |
4 | A | Sư phạm Vật lý - Công nghệ | 14 |
5 | A | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến) | 13.5 |
6 | A | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông) | 13.5 |
7 | A | Kỹ thuật công trình XD (XD công trình thủy) | 15 |
8 | A | Kỹ thuật cơ điện tử | 14 |
9 | A | Quản lý công nghiệp | 16 |
10 | A | Hệ thống thông tin | 14.5 |
11 | A | Khoa học máy tính | 14 |
12 | A | Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | 15 |
13 | A | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13.5 |
14 | A | Kỹ thuật máy tính | 13.5 |
15 | B | Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp | 17.5 |
16 | B | Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) | 16 |
17 | B | Bệnh học thủy sản | 16 |
18 | B | Nuôi trồng thủy sản (Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) | 16 |
19 | B | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 16 |
20 | B | Khoa học đất | 16.5 |
21 | A | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 15.5 |
| B | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 16.5 |
22 | A | QT Kinh doanh (Kinh doanh thương mại) | 17 |
| D1 | QT Kinh doanh (Kinh doanh thương mại) | 17 |
23 | C | Giáo dục công dân | 16.5 |
24 | D3 | Sư phạm Tiếng Pháp | 13 |
25 | D1 | Thông tin học | 14.5 |
26 | D3 | Ngôn ngữ Pháp | 13 |
Đào tạo tại khu Hòa An – Hậu Giang | |||
27 | A | Kỹ thuật công trình xây dựng (XD dân dụng và công nghiệp) | 14 |
28 | A | Kế toán | 15 |
| D1 | Kế toán | 15 |
29 | A | QT Kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) | 15 |
| D1 | QT Kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) | 15 |
30 | A | Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) | 15.5 |
| C | Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) | 16.5 |
31 | D1 | Ngôn ngữ Anh | 14 |
Huỳnh Hải