ĐH Công nghiệp TPHCM: Điểm chuẩn khối B tăng mạnh

(Dân trí) - ĐH Công nghiệp TPHCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 vào hệ ĐH và CĐ của trường. So với điểm dự kiến ban đầu, ở hệ ĐH điểm chuẩn gần như không thay đổi, riêng hệ CĐ các ngành khối B đều tăng lên bằng với điểm sàn.

Nhìn chung, điểm trúng tuyển các ngành khối B năm nay tăng mạnh, nhất là các ngành về công nghệ tăng đến 4 -5 điểm. Như các ngành như Công nghệ Sinh học, điểm khối B tăng đến 5 điểm; các ngành Công nghệ Hóa, Công nghệ Phân tích (khối B) thì tăng 4,5 điểm. Còn các ngành như Công nghệ Hóa dầu, Công nghệ Môi trường, Quản lý Môi trường đều tăng 3,5 điểm…

Trong khi đó nhiều ngành Kỹ thuật khối A điểm chuẩn được lấy bằng với điểm sàn.

Ngoài ra, ĐH Công nghiệp cũng dành đến 1.870 chỉ tiêu xét tuyển NV2. Trong đó, bậc ĐH là 1.420 chỉ tiêu và CĐ là 450. Những ngành xét tuyển NV2 trường chỉ xét tuyển thí sinh đạt điểm từ mức điểm chuẩn NV1 trở lên ở mỗi ngành tương ứng.

Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2.

Bậc ĐH:

STT

Ngành đào tạo

ngành

Điểm chuẩn

Chỉ tiêu xét NV2

1

Công nghệ kỹ thuật điện

101

13,5

50

2

Công nghệ cơ khí

102

 

 

 

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

14

50

 

- Máy và thiết bị cơ khí

 

13

0

3

Công nghệ nhiệt lạnh

103

13

150

4

Công nghệ Kk thuật điện tử

104

13

70

5

Khoa học máy tính

105

13

150

6

Công nghệ kỹ thuật ôtô

106

13

50

7

Công nghệ may và TKTT

107

13

100

8

Công nghệ cơ -

điện tử

108

13

50

9

Ngành hóa học

201

 

 

 

- Công nghệ hóa dầu

 

A: 16,5; 

 B: 21

50

 

- Công nghệ hóa

 

A: 15; 

B: 19

50

 

- Công nghệ phân tích

 

A: 14;

B: 18,5

50

10

Ngành thực phẩm  - sinh học

202

 

 

 

- Công nghệ thực phẩm

 

A: 15;

B: 20

50

 

- Công nghệ sinh học

 

A: 14;

B: 19

50

11

Công nghệ môi trường

301

A: 15;

B: 18,5

50

 

- Quản lý môi trường

 

A: 14;

B: 17,5

0

 

- Quản lý tài nguyên đất - nước

 

A: 13;

B: 17

0

12

Ngành quản trị kinh doanh

401

 

 

 

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

 

A: 16; 

D1: 16

50

 

- Kinh doanh quốc tế

 

A: 15;

 D1: 15

50

 

- Marketing

 

A: 14,5;

D1: 14,5

50

 

- Kinh doanh du lịch

 

A: 14;

D1: 14

50

13

Kế toán - kiểm toán

402

A: 15,5;

D1: 16,5

100

14

Tài chính - ngân hàng

403

 

 

 

- Tài chính- ngân hàng

 

A: 16,5; D1: 18

100

 

- Tài chính doanh nghiệp

 

A: 16; D1:16

50

15

Anh văn (môn Anh văn nhân hệ số 2)

751

17

0

Bậc CĐ:

STT

Ngành đào tạo


ngành

Điểm chuẩn
NV1

Chỉ tiêu xét NV2

1

- Công nghệ thông tin

C65

A: 10

 

2

- Công nghệ điện tử

C66

A: 10

50

3

- Công nghệ kỹ thuật

điện

C67

A: 10

50

4

- Công nghệ nhiệt - lạnh (điện lạnh)

C68

A: 10

 

5

- Chế tạo máy

C69

A: 10

 

6

- Cơ khí động lực (sửa chữa ôtô)

C70

A: 10

50

7

- Công nghệ hóa

C71

A: 10

B: 11

 

8

- Công nghệ thực phẩm

C73

A: 10

B: 11

 

9

- Công nghệ môi trường

C74

A: 10

B: 11

50

10

- Công nghệ sinh học

C75

A: 10

B:11

 

11

- Kinh tế gồm các chuyên ngành

 

 

 

12

- Kế toán

C76

A: 10

D1:10

50

13

- Quản trị kinh doanh

C77

A: 10

D1:10

50

14

- Tài chính ngân hàng

C78

A: 10

D1:10

50

15

- Công nghệ may

C81

A: 10

50

16

- Ngoại ngữ (Anh văn)

C82

D1: 10

50

Thụy An