ĐH Giao thông vận tải TPHCM xét tuyển gần 1.000 chỉ tiêu NV2
(Dân trí) - Theo điểm chuẩn NV1 mà ĐH Giao thông vận tải TPHCM công bố, ngành điểm cao nhất là Xây dựng dân dụng và công nghiệp: 17 điểm. Đa số các ngành còn lại lấy điểm chuẩn thấp bằng điểm sàn. Trường cũng thời xét tuyển thêm gần 1.000 chỉ tiêu NV2.
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 vào các ngành như sau:
STT | CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐTT (KV3-HSPT) |
1 | Điều khiển tàu biển | 13.0 | |
2 | Khai thác máy tàu thủy | 102 | 13.0 |
3 | Điện và tự động tàu thủy | 103 | 13.0 |
4 | Điện tử viễn thông | 104 | 13.5 |
5 | Tự động hóa công nghiệp | 105 | 13.0 |
6 | Điện công nghiệp | 106 | 13.5 |
7 | Thiết kế thân tàu thủy | 107 | 13.0 |
8 | Cơ giới hóa xếp dỡ | 108 | 13.0 |
9 | Xây dựng công trình thủy | 109 | 13.5 |
10 | Xây dựng cầu đường | 111 | 16.0 |
11 | Công nghệ thông tin | 112 | 13.0 |
12 | Cơ khí ô tô | 113 | 13.5 |
13 | Máy xây dựng | 114 | 13.0 |
14 | Mạng máy tính | 115 | 13.0 |
15 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 116 | 17.0 |
16 | Quy hoạch giao thông | 117 | 13.0 |
17 | Công nghệ đóng tàu | 118 | 13.0 |
18 | Thiết bị năng lượng tàu thủy | 119 | 13.0 |
19 | Xây dựng đường sắt - Metro | 120 | 13.5 |
20 | Kỹ thuật công trình ngoài khơi | 121 | 13.0 |
21 | Kinh tế vận tải biển | 401 | 14.5 |
22 | Kinh tế xây dựng | 402 | 14.5 |
23 | Quản trị logistic và vận tải đa phương thức | 403 | 15.0 |
Điểm trúng tuyển NV1 vào CĐ:
CHUYÊN NGÀNH | MÃ C.NGÀNH | ĐTT (KV3-HSPT) |
Điều khiển tàu biển | 10.0 | |
Khai thác máy tàu thủy | C66 | 10.0 |
Công nghệ thông tin | C67 | 10.0 |
Cơ khí ô tô | C68 | 10.0 |
Kinh tế vận tải biển | C69 | 10.0 |
Đặc biệt, trường cũng dành nhiều chỉ tiêu xét tuyển NV2. Trong đó, các ngành đào tạo bậc ĐH lấy đến 670 chỉ tiêu, còn bậc CĐ thì 315 chỉ tiêu.
Bậc ĐH:
CHUYÊN NGÀNH | MÃ C.NGÀNH | Chỉ tiêu tuyển thêm | Khối | Điểm sàn xét tuyển | Ghi chú |
Điều khiển tàu biển | 101 | 70 | A | 13,0 | Chỉ tuyển nam |
Khai thác máy tàu thủy | 102 | 100 | A | 13,0 | Chỉ tuyển nam |
Điện và tự động tàu thủy | 103 | 50 | A | 13,0 |
|
Điện công nghiệp | 106 | 30 | A | 13,5 |
|
Thiết kế thân tàu thủy | 107 | 50 | A | 13,0 |
|
Cơ giới hóa xếp dỡ | 108 | 60 | A | 13,0 |
|
Xây dựng công trình thủy | 109 | 50 | A | 13,5 |
|
Máy xây dựng | 114 | 60 | A | 13,0 |
|
Mạng máy tính | 115 | 60 | A | 13,0 |
|
Quy hoạch giao thông | 117 | 35 | A | 13,0 |
|
Công nghệ đóng tàu | 118 | 20 | A | 13,0 |
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy | 119 | 35 | A | 13,0 |
|
Kỹ thuật công trình ngoài khơi | 121 | 50 | A | 13,0 |
Bậc CĐ:
CHUYÊN NGÀNH | MÃ C.NGÀNH | Chỉ tiêu tuyển thêm | Khối | Điểm sàn xét tuyển | Ghi chú |
Điều khiển tàu biển | C65 | 70 | A | 10,0 | Chỉ tuyển nam |
Khai thác máy tàu thủy | C66 | 75 | A | 10,0 | Chỉ tuyển nam |
Công nghệ thông tin | C67 | 70 | A | 10,0 |
|
Cơ khí động lực | C68 | 60 | A | 10,0 |
|
Kinh tế vận tải biển | C69 | 40 | A | 10,0 |
|
Lê Phương