ĐH Huế công bố điểm chuẩn NV2, xét tuyển NV3
(Dân trí) - ĐH Huế vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển NV2 vào các trường thành viên. Điểm chuẩn nhiều ngành đều ở mức nhận hồ sơ ĐKXT. Nhà trường tiếp tục xét tuyển hơn 1.000 chỉ tiêu NV3 vào 7 trường thành viên, đáng chú ý là có trường ĐH Y - Dược.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
ĐH Khoa học | DHT | Khối | Điểm TT NV2 |
Các ngành đào tạo đại học : | |||
- Toán học | 101 | A | 15,0 |
- Tin học | 102 | A | 13,0 |
- Vật lý | 103 | A | 14,0 |
- Toán Tin ứng dụng | 106 | A | 13,5 |
- Hoá học | 201 | A | 13,0 |
- Địa chất | 202 | A | 13,0 |
- Địa chất công trình và địa chất thủy văn | 203 | A | 13,0 |
- Địa lý | 302 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Văn học | 601 | C | 14,5 |
- Lịch sử | 602 | C | 14,0 |
- Triết học | 603 | A | 13,0 |
C | 14,0 | ||
- Hán - Nôm | 604 | C | 14,0 |
- Xã hội học | 607 | C | 14,0 |
D1 | 13,0 | ||
- Ngôn ngữ | 608 | C | 14,0 |
D1 | 13,0 | ||
- Đông phương học | 609 | C | 14,0 |
D1 | 13,0 | ||
ĐH Sư phạm | DHS | ||
Các ngành đào tạo đại học : | |||
- Sư phạm Tin học | 102 | A | 14,0 |
- Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 104 | A | 13,0 |
- Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học | 105 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Sư phạm Kỹ thuật nông lâm | 302 | B | 14,0 |
- Tâm lý giáo dục | 501 | C | 14,0 |
- Giáo dục chính trị | 502 | C | 16,0 |
- Giáo dục chính trị - GD quốc phòng | 503 | C | 15,0 |
* Liên kết với ĐH An Giang | |||
-Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng | 531 | C | 14,0 |
* Liên kết với CĐSP Đồng Nai | |||
- SP Tin học | 121 | A | 13,0 |
Các ngành liên hết điểm ưu tiên khu vực cách nhau 1 điểm | |||
ĐH Nông lâm | DHL | ||
Các ngành đào tạo đại học: | |||
- Công nghiệp và công trình nông thôn | 101 | A | 13,0 |
- Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 102 | A | 13,0 |
- Khoa học cây trồng | 301 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Bảo vệ thực vật | 302 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Bảo quản chế biến nông sản | 303 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Khoa học nghề vườn | 304 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Lâm nghiệp | 305 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Chăn nuôi - Thú y | 306 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Thú y | 307 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Nuôi trồng thuỷ sản | 308 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Nông học | 309 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Khuyến nông và phát triển nông thôn | 310 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Quản lí tài nguyên rừng và môi trường | 311 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Khoa học đất | 313 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản | 314 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Chế biến lâm sản | 312 | A | 13,0 |
- Quản lí đất đai | 401 | A,D1 | 13,0 |
*Liên kết với ĐH An Giang | |||
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường | 342 | B | 14,0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||
- Trồng trọt | C65 | A | 10,0 |
B | 11,0 | ||
- Chăn nuôi - Thú y | C66 | A | 10,0 |
B | 11,0 | ||
- Nuôi trồng thuỷ sản | C67 | A | 10,0 |
B | 11,0 | ||
- Quản lí đất đai | C68 | A | 10,0 |
- Công nghiệp và công trình nông thôn | C69 | A | 10,0 |
Ngành liên kết điểm ưu tiên khu vực cách nhau 1 điểm | |||
ĐH Kinh tế | DHK | ||
Các ngành đào tạo đại học : | |||
- Kinh tế chính trị | 403 | A | 15,0 |
D1,2,3 | 15,0 | ||
D4 | 15,0 | ||
- Hệ thống thông tin kinh tế | 406 | A | 16,0 |
D1,2,3 | 16,0 | ||
D4 | 16,0 | ||
ĐH Ngoại ngữ | DHF | ||
Các ngành đào tạo đại học : | |||
- Việt Nam học | 705 | C | 14,0 |
D1,2,3 | 13,0 | ||
D4 | 13,0 | ||
- Quốc tế học | 706 | D1 | 13,0 |
- Tiếng Nga | 752 | D1,2,3 | 13,0 |
D4 | 13,0 | ||
- Tiếng Pháp | 753 | D1,3 | 13,0 |
- Tiếng Trung | 754 | D1,2,3,4 | 13,0 |
- Tiếng Nhật | 755 | D1,2,3,4,6 | 13,0 |
- Tiếng Hàn | 756 | D1,2,3,4 | 13,0 |
Khoa Du lịch | DHD | ||
Các ngành đào tạo đại học : | |||
- Quản trị kinh doanh | 402 | A | 15,0 |
D1,2,3 | 15,0 | ||
D4 | 15,0 | ||
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị | DHQ | ||
Các ngành đào tạo đại học : | |||
- Công nghệ kĩ thuật môi trường | 101 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 102 | A | 13,0 |
- Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ | 201 | A | 13,0 |
B | 14,0 |
* Xét tuyển NV3
ĐH Khoa học | DHT | Khối | Điểm sàn | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học : | ||||
- Toán Tin ứng dụng | 106 | A | 13,5 | 12 |
- Địa chất | 202 | A | 13,0 | 23 |
- Địa lý | 302 | A | 13,0 | 24 |
B | 14,0 | |||
- Sinh học | 301 | B | 14,0 | 24 |
- Khoa học môi trường | 303 | A | 13,5 | 13 |
B | 17,0 | |||
- Hán - Nôm | 604 | C | 14,0 | 28 |
- Công nghệ sinh học | 304 | A | 15,0 | 23 |
B | 19,0 | |||
- Ngôn ngữ | 608 | C | 14,0 | 31 |
D1 | 13,0 | |||
- Xã hội học | 607 | C | 14,0 | 23 |
D1 | 13,0 | |||
- Triết học | 603 | A | 13,0 | 11 |
C | 14,0 | |||
- Đông phương học | 609 | C | 14,0 | 19 |
D1 | 13,0 | |||
ĐH Sư phạm | DHS | |||
Các ngành đào tạo đại học : | ||||
- Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 104 | A | 13,0 | 45 |
- Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học | 105 | A | 13,0 | 37 |
B | 14,0 | |||
- Sư phạm sinh | 301 | B | 16,0 | 54 |
- Sư phạm Kỹ thuật nông lâm | 302 | B | 14,0 | 15 |
- Tâm lý giáo dục | 501 | C | 14,0 | 15 |
* Liên kết với CĐSP Đồng Nai | ||||
- SP Tin học | 121 | A | 13,0 | 28 |
- Liên kết với CĐSP Đồng Nai: Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Đồng Nai | ||||
ĐH Nông lâm | DHL | |||
Các ngành đào tạo đại học : | ||||
- Công nghiệp và công trình nông thôn | 101 | A | 13,0 | 28 |
- Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 102 | A | 13,0 | 38 |
- Khoa học cây trồng | 301 | A | 13,0 | 248 |
B | 14,0 | |||
- Bảo vệ thực vật | 302 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Bảo quản chế biến nông sản | 303 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Khoa học nghề vườn | 304 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Lâm nghiệp | 305 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Chăn nuôi - Thú y | 306 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Thú y | 307 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Nuôi trồng thuỷ sản | 308 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Nông học | 309 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Khuyến nông và phát triển nông thôn | 310 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Quản lí tài nguyên rừng và môi trường | 311 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Khoa học đất | 313 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản | 314 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Chế biến lâm sản | 312 | A | 13,0 | 34 |
*Liên kết với ĐH An Giang | ||||
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường | 342 | B | 14,0 | 59 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | ||||
- Công nghiệp và công trình nông thôn | C69 | A | 10,0 | 35 |
Liên kết với Trường Đại học An Giang: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng | ||||
ĐH Y - Dược | DHY | |||
Các ngành đào tạo đại học : | ||||
- Cử nhân kỹ thuật Y học | 305 | B | 19,0 | 14 |
- Cử nhân Y tế công cộng | 306 | B | 17,0 | 37 |
- Bác sỹ Y học dự phòng | 307 | B | 17,0 | 41 |
- Bác sỹ Y học cổ truyển | 308 | B | 19,5 | 26 |
ĐH Ngoại ngữ | DHF | |||
Các ngành đào tạo đại học : | ||||
- Việt Nam học | 705 | C | 14,0 | 8 |
D1,2,3 | 13,0 | |||
D4 | 13,0 | |||
- Quốc tế học | 706 | D1 | 13,0 | 8 |
- Tiếng Nga | 752 | D1,2,3 | 13,0 | 20 |
D4 | 13,0 | |||
- Tiếng Pháp | 753 | D1,3 | 13,0 | 15 |
- Tiếng Trung | 754 | D1,2,3,4 | 13,0 | 20 |
- Tiếng Hàn | 756 | D1,2,3,4 | 13,0 | 14 |
Khoa Du lịch | DHD | |||
Các ngành đào tạo đại học : | ||||
- Du lịch học | 401 | A | 13,0 | 44 |
D1,2,3 | 13,0 | |||
D4 | 13,0 | |||
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị | DHQ | |||
Các ngành đào tạo đại học : | ||||
- Công nghệ kĩ thuật môi trường | 101 | A | 13,0 | 44 |
B | 14,0 | |||
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 102 | A | 13,0 | 18 |
- Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ | 201 | A | 13,0 | 57 |
B | 14,0 |
Nguyễn Hùng