ĐH KHXH&NV TPHCM: Ngành Báo chí có điểm chuẩn cao nhất
(Dân trí) - ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn (ĐH Quốc gia TPHCM) vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm nay, điểm chuẩn nhiều ngành thấp hơn năm ngoái. Ngoài ra, trường còn thông báo xét tuyển NV2 của 12 ngành.
Cũng như những năm trước, ngành Báo chí - Truyền thông vẫn là ngành có điểm chuẩn cao nhất trường là 19,5 điểm. Bên cạnh đó, nhiều ngành lấy điểm trúng tuyển thấp nhất là 14,5.
Ngoài ra, trường cũng thông báo điểm xét tuyển NV2 vào 12 của trường.
Bảng điểm chuẩn NV1 của các ngành dành cho thí sinh là học sinh THPT – KV3 như sau:
Các ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV1B |
Văn học và ngôn ngữ | 601 | C | 15.5 | 16.5 |
D1 | 15.5 | 16.5 | ||
Báo chí - Truyền thông | 603 | C | 19.5 |
|
D1 | 19.5 |
| ||
Lịch sử | 604 | C | 14.5 | 15.0 |
D1 | 14.5 | 15.0 | ||
Nhân học | 606 | C | 14.5 | 15.0 |
D1 | 14.5 | 15.0 | ||
Triết học | 607 | A | 14.5 |
|
C | 15.0 | 16.0 | ||
D1 | 15.0 | 16.0 | ||
Địa lý | 608 | A | 14.5 |
|
B | 14.5 |
| ||
C | 15.0 |
| ||
D1 | 15.0 |
| ||
Xã hội học | 609 | A | 14.5 |
|
C | 15.0 |
| ||
D1 | 15.0 |
| ||
Thư viện thông tin | 610 | A | 14.5 |
|
C | 14.5 | 15.0 | ||
D1 | 14.5 | 15.0 | ||
Giáo dục | 612 | C | 14.5 | 15.0 |
D1 | 14.5 | 15.0 | ||
Lưu trữ học | 613 | C | 14.5 | 15.0 |
D1 | 14.5 | 15.0 | ||
Văn hóa học | 614 | C | 15.0 | 16.0 |
D1 | 15.0 | 16.0 | ||
Công tác xã hội | 615 | C | 14.5 |
|
D1 | 14.5 |
| ||
Tâm lý học | 616 | B | 18.5 |
|
C | 18.0 |
| ||
D1 | 18.5 |
| ||
Đô thị học | 617 | A | 14.5 |
|
D1 | 14.5 |
| ||
Du lịch | 618 | C | 16.5 |
|
D1 | 16.5 |
| ||
Đông phương học | 611 | D1 | 16.0 |
|
Nhật Bản học | 619 | D1 | 18.0 |
|
D6 | 15.5 | |||
Hàn Quốc học | 620 | D1 | 17.0 |
|
Ngữ văn Anh | 701 | D1 | 17.0 |
|
Song ngữ Nga - Anh | 702 | D1 | 15.0 | 16.5 |
D2 | 15.0 |
| ||
Ngữ văn Pháp | 703 | D1 | 15.0 | 16.5 |
D3 | 15.0 |
| ||
Ngữ văn Trung Quốc | 704 | D1 | 15.0 | 16.5 |
D4 | 15.0 |
| ||
Ngữ văn Đức | 705 | D1 | 15.0 | 16.0 |
D5 | 15.5 |
| ||
Quan hệ quốc tế | 706 | D1 | 19.0 |
|
Ngữ văn Tây Ban Nha | 707 | D1 | 15.0 | 16.0 |
Dưới đây là điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển NV2 theo ngành và khối thi:
Ngành | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm sàn (chỉ tiêu) |
Lịch sử | 604 | C | 80 | 15.0 (60) |
D1 | 15.0 (20) | |||
Nhân học | 606 | C | 40 | 15.0 (25) |
D1 | 15.0 (15) | |||
Triết học | 607 | C | 40 | 16.0 (30) |
D1 | 16.0 (10) | |||
Xã hội học | 609 | C | 70 | 15.0 (45) |
D1 | 15.0 (25) | |||
Thư viện thông tin | 610 | C | 60 | 15.0 (45) |
D1 | 15.0 (15) | |||
Giáo dục | 612 | C | 60 | 15.0 (45) |
D1 | 15.0 (15) | |||
Lưu trữ học | 613 | C | 40 | 15.0 (30) |
D1 | 15.0 (10) | |||
Đô thị học | 617 | A | 40 | 15.0 (20) |
D1 | 15.0 (20) | |||
Du lịch | 618 | C | 40 | 17.5 (20) |
D1 | 17.5 (20) | |||
Ngữ văn Đức | 705 | D1 | 40 | 16.0 |
Ngữ văn Tây Ban Nha | 707 | D1 | 30 | 16.0 (25) |
D3 | 16.0 (5) |
Lê Phương