ĐH Kinh tế Quốc dân có thủ khoa đạt 29,5 điểm

(Dân trí) - ĐH Kinh tế Quốc dân vừa công bố điểm thi tuyển sinh 2010. Theo đó, có 1 thủ khoa đạt 29,5 điểm là Dương Hoàng Hưng, số báo danh 15690. Hai á khoa của trường đạt 29,25 điểm là Dương Lê Huyền Trang (KHAA12186) và Phạm Tuấn Anh (số báo danh KHAA153).

Thủ khoa khối D là Hà Văn Trọng, 27 điểm, số báo danh KHAD 03742.

Theo thống kê của trường, khối A có 5.056 thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên, khối D có 676 thí sinh (điểm tiếng Anh chưa nhân hệ số 2).

ĐH Kinh tế Quốc dân xây dựng điểm sàn trúng tuyển vào trường và có điểm chuẩn riêng cho các ngành.

Theo lãnh đạo nhà trường, điểm thi của thí sinh tương đương với năm trước. Dự báo chuẩn trúng tuyển vào trường cũng sẽ như năm 2009. Tuy nhiên, mức điểm chuẩn riêng có thể biến động so với 2009. Thí sinh đạt điểm trúng tuyển vào trường không trúng ngành đã đăng ký, nếu có nguyện vọng được chuyển ngành.

Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn từng ngành năm 2009 như sau:

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

Các ngành đào tạo đại học:

Ngành Kinh tế, gồm chuyên ngành:

- Kinh tế và Quản lí đô thị

410

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Kinh tế và Quản lí địa chính

411

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Kế hoạch

412

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Kinh tế phát triển

413

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Kinh tế và Quản lí Môi trường

414

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Quản lí kinh tế

415

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Kinh tế và Quản lí công

416

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn

417

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Kinh tế Đầu tư

418

A

24,5

- Kinh tế bảo hiểm

419

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Kinh tế quốc tế

420

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Kinh tế lao động

421

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Toán tài chính

422

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Toán kinh tế

423

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Thống kê kinh tế xã hội

424

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Bảo hiểm xã hội

448

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Hải quan

449

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Kinh tế học

450

A, D1

A: 22,5, D1: 21

Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm chuyên ngành:

- Quản trị Kinh doanh quốc tế

426

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn

427

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Quản trị nhân lực

428

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Marketing

429

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Quản trị quảng cáo

430

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Quản trị Kinh doanh Thương mại

431

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Thương mại quốc tế

432

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Quản trị Kinh doanh Công nghiệp và Xây dựng

433

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Quản trị chất lượng

434

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Quản trị Kinh doanh tổng hợp

435

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Quản trị Kinh doanh bất động sản

436

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- QTKD lữ hành và hướng dẫn du lịch

445

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Thẩm định giá

446

A

A: 22,5, D1: 21

- Thống kê kinh doanh

447

A, D1

A: 22,5, D1: 21

Ngành Ngân hàng - Tài chính, gồm chuyên ngành:

- Ngân hàng

437

A, D1

A: 27, D1: 26

- Tài chính doanh nghiệp

438

A, D1

A: 27, D1: 26

- Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp)

439

A, D1

A: 26, D1: 25

- Tài chính công

440

A, D1

A: 26, D1: 25

- Thị trường chứng khoán

441

A, D1

A: 26, D1: 25

- Tài chính quốc tế

451

A, D1

A: 26, D1: 25

Ngành Kế toán, gồm chuyên ngành:

- Kế toán tổng hợp

442

A

26,5

- Kiểm toán

443

A

27,5

Ngành Hệ thống thông tin kinh tế, gồm các chuyên ngành:

- Tin học kinh tế

444

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Hệ thống thông tin quản lí

453

A, D1

A: 22,5, D1: 21

Ngành Luật học:

- Luật Kinh doanh

545

A, D1

A: 22,5, D1: 21

- Luật Kinh doanh quốc tế

A, D1

A: 22,5, D1: 21

Ngành Khoa học máy tính:

- Chuyên ngành Công nghệ Thông tin

146

A

22,5

Ngành tiếng Anh (tiếng Anh nhân hệ số 2)

- Chuyên ngành tiếng Anh thương mại

701

D1

25,5

Các lớp tuyển sinh theo đặc thù riêng (tiếng Anh nhân hệ số 2)

1. Quản trị lữ hành

454

D1

D1: 21,5

2. Quản trị khách sạn

455

D1

D1: 21,5

3. Quản trị kinh doanh tiếng Anh (E-BBA)

457

A, D1

D1: 23,5

Hồng Hạnh