ĐH Nha Trang công bố điểm chuẩn, điểm xét tuyển NV2
(Dân trí) - Chiều nay 9/8, Trường ĐH Nha Trang chính thức công bố điểm chuẩn, đồng thời công bố điểm xét tuyển NV2. Theo đó, điểm chuẩn 3 khối A, D1, D3 là 13 điểm, khối B là 14 điểm.
Đây là điểm chuẩn nguyện vọng 1 đối với học sinh phổ thông, khu vực 3. Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0,5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1 điểm
Điểm chuẩn ĐH:
STT | Tên ngành, nhóm ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 |
1 2 3 4 5 6 7 | Nhóm ngành Khai thác hàng hải Nhóm ngành Cơ khí Ngành Công nghệ cơ - điện tử Ngành Công nghệ KT điện - điện tử Ngành Điều khiển tàu biển Nhóm ngành Kỹ thuật tàu thủy Ngành Công nghệ KT xây dựng | 101 102 104 105 106 107 109 | A | 14,0 |
8 9 | Ngành Công nghệ thông tin Ngành Hệ thống thông tin kinh tế | 103 108 | A, D1 | |
10 | Nhóm ngành Kinh tế - QTrị KDoanh | 401 | A, D1, D3 | |
11 | Ngành Tiếng Anh | 751 | D1 | |
12 13 | Ngành Công nghệ KT môi trường Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm | 110 201 | A | 14,0 |
B | 14,0 | |||
14 | Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản | 301 | B | 14,0 |
Điểm chuẩn Cao đẳng: Khối A, D: điểm chuẩn là 11; khối B điểm chuẩn là 12.
Điểm xét tuyển NV2:
Điểm xét tuyển NV2 kỳ thi tuyển sinh ĐH và CĐ năm 2010 (Đối với HSPT, KV3).
Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0,5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1,0 điểm.
Đào tạo trình độ ĐH tại Nha Trang:
Tên ngành, nhóm ngành | Mã ngành | Số lượng tuyển | Khối | Điểm xét tuyển NV2 | |
Nhóm ngành Khai thác hàng hải: (Khai thác thủy sản, An toàn hàng hải) | 101 | 80 | A | 14,0 | |
2 | Ngành Điều khiển tàu biển | 106 | 70 | ||
3 | Nhóm ngành Cơ khí: (Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ chế tạo máy) | 102 | 120 | ||
4 | Nhóm ngành Kỹ thuật tàu thủy: (Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy) | 107 | 120 | ||
5 | Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 109 | 70 | ||
6 | Ngành Công nghệ cơ - điện tử | 104 | 70 | ||
7 | Ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 105 | 90 | ||
8 | Ngành Công nghệ thông tin | 103 | 80 | A, D1 | |
9 | Ngành Hệ thống thông tin kinh tế | 108 | 70 | ||
10 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | 110 | 50 | A | 14,0 |
40 | B | 14,0 | |||
11 | Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm: (Công nghệ thực phẩm, Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh) | 201 | 100 | A | 14,0 |
40 | B | 14,0 | |||
12 | Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản: (Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản, Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản) | 301 | 120 | B | 14,0 |
13 | Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh: (Kinh tế và quản lý doanh nghiệp thủy sản, Kinh tế thương mại – Thí sinh phải ghi rõ tên ngành xét tuyển) | 401 | 100 | A, D1, D3 | 14,0 |
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh: (Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh du lịch, Kế toán, Tài chính - Thí sinh phải ghi rõ tên ngành xét tuyển) | 100 | 14,0 | |||
14 | Ngành Tiếng Anh | 751 | 80 | D1 | 14,0 |
Đào tạo trình độ ĐH tại phân hiệu Kiên Giang:
Có 3 ngành đào tạo: Công nghệ chế biến thủy sản (201 - Khối A, B), Kế toán (401 - Khối A, D), Nuôi trồng thủy sản (301 - Khối B). Điểm chuẩn bằng điểm sàn đại học theo khối. Số lượng tuyển mỗi ngành là 80.
ĐH Nha Trang không xét tuyển NV2 ở đào tạo trình độ CĐ.
Nguyễn Thành Chung