ĐH Quảng Bình, Hoa Lư, Phạm Văn Đồng công bố điểm chuẩn
(Dân trí) - Cả 3 trường đều có điểm chuẩn ngang mức sàn của Bộ GD-ĐT và dành khá nhiều chỉ tiêu xét tuyển NV2. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Quảng Bình
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 bằng mức điểm chuẩn NV1
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm NV1 | Chỉ tiêu NV2 |
Các ngành đào tạo đại học: | ||||
- Sư phạm Toán học | 101 | A | 13,0 | 50 |
- Sư phạm Vật lí | 102 | A | 13,0 | 50 |
- Sư phạm Hóa học | 103 | A | 13,0 | 50 |
- Sư phạm Ngữ văn | 104 | C | 14,0 | 50 |
- Sư phạm Lịch sử | 105 | C | 14,0 | 50 |
- Giáo dục Chính trị | 106 | C | 14,0 | 50 |
- Giáo dục Tiểu học | 107 | D1 | 13,0 | 50 |
- Tiếng Anh | 201 | D1 | 13,0 | 100 |
- Kế toán | 202 | A,D1 | 13,0 | 250 |
- Quản trị kinh doanh | 203 | A,D1 | 13,0 | |
- Nuôi trồng thuỷ sản | 301 | B | 14,0 | 100 |
- Tin học | 401 | A | 13,0 | 70 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | Nguồn tuyển ĐH, CĐ | |||
- Sư phạm Toán - Lí | C66 | A | 10,0 | 50 |
- Sư phạm Văn - Giáo dục công dân | C67 | C | 11,0 | 50 |
- Sư phạm Sinh - Kĩ thuật nông nghiệp | C68 | B | 11,0 | 50 |
- Tiếng Anh | C71 | D1 | 10,0 | 100 |
- Kế toán | C72 | A,D1 | 10,0 | 250 |
- Quản trị kinh doanh | C73 | A,D1 | 10,0 | |
- Công tác xã hội | C74 | C | 11,0 | 300 |
- Việt Nam học | C75 | C | 11,0 | |
- Thư viện - Thông tin | C76 | C | 11,0 | |
- Lâm nghiệp | C81 | B | 11,0 | 150 |
- Trồng trọt | C82 | B | 11,0 | |
- Chăn nuôi | C83 | B | 11,0 | |
- Nuôi trồng thuỷ sản | C84 | B | 11,0 | |
- Tin học | C91 | A | 10,0 | 50 |
2. ĐH Hoa Lư
*Điểm trúng tuyển NV1:
+ Hệ ĐH: Các ngành tuyển sinh các khối A, D1, M điểm trúng tuyển là 13, các ngành khối B, C điểm trúng tuyển là 14,0.
+ Hệ CĐ: Ngành sư phạm Văn- Sử điểm trúng tuyển 11,5. Các ngành còn lại khối A, D1, M điểm trúng tuyển là 10 và các ngành khối B, C điểm trúng tuyển là 11.
Đối với những thí sinh không trúng tuyển vào hệ ĐH nhà trường xét tuyển trúng tuyển vào hệ CĐ cùng khối thi, cùng ngành tương ứng. Cụ thể như sau:
- Thí sinh ngành 401 có điểm thi từ 10,5 trở lên đối với khối A và 11,5 trở lên đối với khối D1 sẽ được xét tuyển vào ngành C41.
-Thí sinh ngành 402 có điểm thi từ 10,0 trở lên đối với khối A, D1 sẽ được xét tuyển vào ngành C42
- Thí sinh ngành 301 (khối M) có điểm thi từ 12,0 trở lên được xét tuyển vào ngành C31.
- Thí sinh ngành 501 (khối D1) có điểm thi từ 10,0 trở lên được xét tuyển vào ngành C51
- Thí sinh ngành 102 (khối A) có điểm thi từ 10,0 trở lên được xét tuyển vào ngành C15.
3. ĐH Phạm Văn Đồng
* Điểm trúng tuyển NV1:
- Bậc Đại học: Khối A: 13,0 điểm;Khối C: 14,0 điểm;Khối D1: 13,0 điểm.
- Bậc Cao đẳng: Khối A,D1: 10,0điểm;Khối B,C: 11,0 điểm
*Xét tuyển NV2
Bậc, ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận HSXT |
Bậc Đại học | 180 | |||
Công nghệ Thông tin | 101 | A, D1 | 60 | 13 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 108 | A | 70 | 13 |
Sư phạm Tin học | 107 | A, D1 | 50 | 13 |
Bậc Cao đẳng | 470 | |||
Công nghệ Thông tin | C65 | A, D1 | 90 | 10 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | C66 | A | 90 | 10 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện | C67 | A | 40 | 10 |
Kế toán | C68 | A, D1 | 70 | 10 |
Sư phạm Hóa - Sinh | C70 | A B | 15 | 10 11 |
Sư phạm Địa - Giáo dục công dân | C71 | C | 20 | 11 |
Sư phạm Công nghệ (KTNN-KTGĐ) | C74 | A B | 35 | 10 11 |
Sư phạm Ngữ văn | C76 | C | 20 | 11 |
Sư phạm Âm nhạc | C77 | N, C | 30 | 11 |
Sư phạm Tiếng Anh | C83 | D1 | 30 | 10 |
Sư phạm Toán - Lý | C84 | A | 10 | 10 |
Sư phạm Thể dục – Công tác Đội | C86 | T, B | 30 | 11 |
- Thời hạn nhận hồ sơ: từ 25/8/2010 đến 17 giờ ngày 10/09/2010 (căn cứ dấu Bưu điện).
- Địa chỉ: Phòng Đào tạo - Trường đại học Phạm Văn Đồng, 986 Quang Trung, TP Quảng Ngãi.
- Điện thoại: 055.3821313 - Lệ phí nộp hồ sơ xét tuyển: 15.000 đồng/thí sinh.