ĐH Sài Gòn dành 1.070 chỉ tiêu xét NV2
(Dân trí) - Trưa nay 8/8, Hội đồng tuyển sinh ĐH Sài Gòn công bố điểm trúng tuyển NV1 vào trường. Đặc biệt, trường cũng xét tuyển NV2 với 1070 chỉ tiêu, trong đó bậc ĐH là 170 chỉ tiêu.
STT | Ngành bậc ĐH | Mã | Khối | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin | 101 | A | 14,0 |
2 | Khoa học môi trường | 201 | A | 14,5 |
B | 18,0 | |||
3 | Kế toán | 401 | A | 15,0 |
D1 | 16,0 | |||
4 | Quản trị kinh doanh | 402 | A | 15,0 |
D1 | 15,5 | |||
5 | Tài chính – Ngân hàng | 403 | A | 15,0 |
D1 | 15,5 | |||
6 | Luật | 503 | A | 14,0 |
C | 17,5 | |||
D1 | 14,0 | |||
7 | Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) | 601 | C | 16,0 |
D1 | 14,5 | |||
8 | Khoa học thư viện | 602 | A | 13,5 |
B | 15,5 | |||
C | 14,5 | |||
D1 | 13,5 | |||
9 | Ngôn ngữ Anh (TM-DL) | 701 | D1 | 17,5 |
10 | Thanh nhạc | 801 | N | 29,5 |
11 | Sư phạm Toán học | 111 | A | 18,0 |
12 | Sư phạm Vật lí | 112 | A | 15,0 |
13 | Sư phạm Hóa học | 211 | A | 15,5 |
14 | Sư phạm Sinh học | 311 | B | 15,0 |
15 | Sư phạm Ngữ văn | 611 | C | 15,5 |
16 | Sư phạm Lịch sử | 612 | C | 15,0 |
17 | Sư phạm Địa lý | 613 | A | 14,0 |
C | 15,5 | |||
18 | GD Chính trị | 614 | C | 15,0 |
D1 | 15,0 | |||
19 | Sư phạm Tiếng Anh | 711 | D1 | 15,5 |
20 | Sư phạm Âm nhạc | 811 | N | 32,0 |
21 | Sư phạm Mĩ thuật | 812 | H | 30,5 |
22 | GD Tiểu học | 911 | A | 14,0 |
D1 | 15,0 | |||
23 | GD Mầm non | 912 | M | 17,5 |
24 | Quản lí giáo dục | 913 | A | 14,5 |
C | 14,5 | |||
D1 | 14,5 |
Ngành bậc Cao đẳng | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
CĐ Giáo dục Mầm non | C99 | M | 15,0 | 15,5 |
Tương tự, thí sinh dự thi ngành Sư phạm Mĩ thuật (ngành 812) mà không trúng tuyển, nếu có tổng điểm từ 27,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng, ngành Sư phạm Mĩ thuật (ngành C 84).
Ngoài ra, ĐH Sài Gòn cũng công bố điểm xét tuyển NV2 ở bậc ĐH và CĐ. Cụ thể:
Ngành | Mã | Khối | Điểm nhận hồ sơ | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
Kĩ thuật điện, điện tử | 103 | A | 14,0 | 40 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông | 104 | A | 14,0 | 40 |
Khoa học thư viện (chuyên ngành Thư viện - Thông tin) | 602 | A | 13,5 | 30 |
B | 15,5 | |||
C | 14,5 | |||
D1 | 13,5 | |||
612 | C | 15,0 | 15 | |
GD Chính trị | 614 | C, D1 | 15,0 | 20 |
Quản lí giáo dục | 913 | A, C, D1 | 14,5 | 25 |
Cộng |
|
|
| 170 |
Bậc CĐ:
Chỉ xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh đại học. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm sàn cao đẳng do Bộ quy định (Khối A,D1: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm). Tổng số ngành xét tuyển là 24.
Ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
CĐ Tài chính – Ngân hàng | C75 | A | 200 |
D1 | |||
CĐ Công nghệ thông tin | C65 | A | 60 |
CĐ Kế toán | C66 | A | 220 |
D1 | |||
CĐ Quản trị kinh doanh | C67 | A | 200 |
D1 | |||
CĐ Công nghệ kĩ thuật môi trường | C68 | A | 100 |
B | |||
CĐ Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) | C69 | C | 120 |
D1 | |||
CĐ Quản trị văn phòng | C70 | C | 100 |
D1 | |||
CĐ Thư ký văn phòng | C71 | C | 50 |
D1 | |||
CĐ Tiếng Anh (TM-DL) | C72 | D1 | 130 |
CĐ Khoa học thư viện | C73 | A | 40 |
B | |||
C | |||
D1 | |||
CĐ Lưu trữ học | C74 | C | 30 |
D1 | |||
CĐ Sư phạm Toán học | C85 | A | 45 |
CĐ Sư phạm Vật lí | C86 | A | 30 |
CĐ Sư phạm Hóa học | C87 | A | 30 |
CĐ SP Kĩ thuật công nghiệp | C89 | A | 30 |
CĐ Sư phạm Sinh học | C90 | B | 30 |
CĐ Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp | C91 | B | 30 |
CĐ Sư phạm Kinh tế gia đình | C92 | B | 30 |
CĐ Sư phạm Ngữ văn | C93 | C | 45 |
CĐ Sư phạm Lịch sử | C94 | C | 30 |
CĐ Sư phạm Địa lý | C95 | A,C | 30 |
CĐ Giáo dục Công dân – Công tác Đội | C96 | C | 40 |
CĐ Sư phạm Tiếng Anh | C97 | D1 | 60 |
CĐ GD Tiểu học | C98 | A | 220 |
D1 | |||
Cộng |
|
| 1900 |