ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM: Xét tuyển 507 chỉ tiêu NV2

(Dân trí) - Chiều nay 8/8, ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và NV2 vào trường năm 2010. Nhìn chung, điểm chuẩn năm nay đa phần bằng điểm năm ngoái, chỉ vài ngành là thấp hơn.

Riêng các ngành: Thiết kế thời trang (303): điểm môn Vẽ trang trí mầu nước (môn 3) tính hệ số 2; Ngành Tiếng Anh (701): điểm môn Anh văn (môn 3) tính hệ số 2. Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 áp dụng cho các thí sinh thuộc KV3, nhóm đối tượng 3 (HSPT). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

 
Điểm chuẩn NV1 hệ Đại học và cao đẳng:
 

HỆ ĐẠI HỌC

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn

Kỹ thuật điện - điện tử

101

17,00

Điện công nghiệp

102

15,00

Cơ khí chế tạo máy

103

15,00

Kỹ thuật công nghiệp

104

14,00

Cơ điện tử

105

               15,00

Công nghệ tự động

106

15,00

Cơ tin kỹ thuật

107

14,00

Thiết kế máy

108

14,00

Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)

109

15,50

Kỹ thuật nhiệt – Điện lạnh

110

14,00

Kỹ thuật In

111

14,00

Công nghệ thông tin

112

15,00

Công nghệ may

113

14,00

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

114

17,50

Công nghệ môi trường

115

14,00

Công nghệ Điện tử viễn thông

116

16,00

Công nghệ Kỹ thuật máy tính

117

14,00

Công nghệ điện tự động

118

14,00

Quản lý công nghiệp

119

14,50

Công nghệ thực phẩm

200

16.50

Kế toán

201

16,50

Kỹ thuật nữ công (khối A)

301

14,00

Kỹ thuật nữ công (khối B)

301

14,00

Thiết kế thời trang

303

20,00

Tiếng Anh

701

20,00

Sư phạm kỹ thuật Điện – Điện tử

901

14,00

Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp

902

14,00

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy

903

14,00

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

904

14,00

Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử

905

14,00

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực

909

14,00

Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh

910

14,00

Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin

912

14,00

Sư phạm kỹ thuật Xây dựng DD&CN

914

14,00

Sư phạm kỹ thuật Điện tử viễn thông

916

14,00

HỆ CAO ĐẲNG

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn

Kỹ thuật điện - điện tử

C65

10,00

Điện công nghiệp

C66

10,00

Cơ khí chế tạo máy

C67

10,00

Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)

C68

10,00

Công nghệ may

C69

10,00

 
Điểm xét tuyển NV2:
 
Trường xét tuyển NV2 trình độ cao đẳng đối với các thí sinh có giấy chứng nhận điểm của kỳ thi tuyển sinh ĐH khối A.
 

HỆ ĐẠI HỌC

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu

Kỹ thuật công nghiệp

104

14,00

22

Cơ tin kỹ thuật

107

14,00

36

Thiết kế máy

108

14,00

29

Kỹ thuật nhiệt - Điện lạnh

110

14,00

23

Kỹ thuật in

111

14,00

20

Công nghệ may

113

14,00

28

Quản lý công nghiệp

119

14,50

37

Tiếng Anh

701

20,00

50

Sư phạm kỹ thuật Điện - Điện tử

901

14,00

24

Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp

902

14,00

16

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy

903

14,00

19

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

904

14,00

49

Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử

905

14,00

18

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực

909

14,00

14

Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh

910

14,00

36

Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin

912

14,00

33

Sư phạm kỹ thuật Điện tử viễn thông

916

14,00

43

Cộng

 

 

507

HỆ CAO ĐẲNG

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu

Kỹ thuật điện – điện tử

C65

10,00

29

Điện công nghiệp

C66

10,00

49

Cơ khí chế tạo máy

C67

10,00

45

Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)

C68

10,00

43

Công nghệ may

C69

10,00

56

Cộng

 

 

222

 
Bên cạnh đó, ĐH Sư phạm kỹ thuật còn có 720 chỉ tiêu đào tạo chương trình chất lượng cao đối với 12 ngành. Cụ thể là: Ngành Kỹ thuật - điện tử: điểm xét tuyển là  17 điểm. Ngành Cơ khí chế tạo máy, Cơ điện tử, Công nghệ tự động, Cơ khí  động lực, Điện công nghiệp (cơ khí ô tô), CNTT cùng xét tuyển là 15 điểm. Các ngành Kỹ thuật in, Công nghệ điện tự động, Công nghệ kỹ thuật máy tính sẽ xét tuyển với điểm 14. Ngành Kế toán điểm xét tuyển là 16,5, ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp điểm xét tuyển là 17,5 điểm. 
 
Lê Phương