ĐH Sư phạm TPHCM dành 1000 chỉ tiêu xét NV2
(Dân trí) - Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Sư phạm TPHCM vừa có quyết định điểm trúng tuyển NV1 vào trường. Bên cạnh đó, trường cũng dành 1.000 chỉ tiêu xét NV2.
Ngoại trừ các ngành ngoại ngữ và ngành Giáo dục thể chất, lấy hệ số 2 các môn ngoại ngữ và môn năng khiếu nên điểm chuẩn cao. Nếu xét chính thức thì ngành Sư phạm Toán, Sư phạm Hoá học điểm chuẩn cao nhất (19,5 điểm). Đa phần các ngành điểm chuẩn bằng với năm ngoái.
Điểm chuẩn NV1 của các ngành dành cho thí sinh là đối tượng học sinh THPT - KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm:
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
SP Toán học | A | 19.5 |
SP Vật lý | A | 17 |
SP Tin học | A | 14 |
D1 | ||
SP Hóa học | A | 19.5 |
SP Sinh học | B | 17.5 |
SP Ngữ văn | C | 15.5 |
D1 | ||
SP Lịch sử | C | 14 |
SP Địa lý | A | 13 |
C | 14 | |
SP Giáo dục chính trị | C | 14 |
D1 | 13 | |
SP Sử - Giáo dục quốc phòng | A | 14 |
C | ||
SP Tiếng Anh | D1 | 24.5 |
SP Song ngữ Nga - Anh | D1 | 18 |
D2 | ||
SP Tiếng Pháp | D3 | 18 |
D1 | ||
SP Tiếng Trung | D4 | 18 |
SP Giáo dục tiểu học | A | 15.5 |
D1 | ||
SP Giáo dục mầm non | M | 16 |
SP Giáo dục thể chất | T | 21.5 |
SP Giáo dục đặc biệt | C | 14 |
D1 | ||
Quản lý giáo dục | A,D1 | 13 |
C | 14 | |
Tâm lý học | C | 14 |
D1 | 13 | |
Ngôn ngữ Anh | D1 | 23,5 |
Ngôn ngữ Nga - Anh | D1 | 18 |
D2 | ||
Ngôn ngữ Pháp | D3 | 18 |
D1 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | D1 | 18 |
D4 | ||
Ngôn ngữ Nhật | D1 | 18 |
D4 | ||
D6 | ||
Công nghệ thông tin | A | 14 |
D1 | ||
Vật lý học | A | 14 |
Hóa học | A | 14.5 |
B | 15.5 | |
Văn học | C | 14 |
D1 | ||
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C | 14 |
D1 | ||
Quốc tế học | C | 17 |
Ngoài ra, trường cũng dành tuyển 1.000 chỉ tiêu NV2 với 17 ngành. Điểm sàn xét tuyển NV2 sẽ bằng điểm chuẩn NV1 của ngành. Trường sẽ xét điểm từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu.
Ngành và chỉ tiêu xét NV2 gồm:
Ngành |
Chỉ tiêu xét NV2 | |
Sư phạm Tin học | 90 | |
Sử - Giáo dục quốc phòng | 70 | |
Giáo dục Chính trị | 100 | |
SP Song ngữ Nga - Anh | 40 | |
SP Tiếng Pháp | 30 | |
SP Tiếng Trung | 30 | |
SP Giáo dục đặc biệt | 30 | |
Quản lý giáo dục | 30 | |
| ||
Tâm lý học | 30 | |
Ngôn ngữ Nga - Anh | 50 | |
Ngôn ngữ Pháp | 30 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 50 | |
Ngôn ngữ Nhật | 60 | |
Công nghệ thông tin | 110 | |
Vật lý học | 100 | |
Văn học | 100 | |
Việt Nam học | 50 | |
Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 theo qui định về thời gian của Bộ GD - ĐT tại Phòng Đào tạo của Trường hoặc qua đường bưu điện.
Lê Phương