ĐH Sư phạm TPHCM tuyển 3.800 chỉ tiêu năm 2013

(Dân trí) - ĐH Sư phạm TPHCM dành 3.800 chỉ tiêu cho tuyển sinh năm nay, trong đó 2.300 chỉ tiêu ở hệ Sư phạm và 1.500 chỉ tiêu cho hệ Cử nhân ngoài sư phạm. So với năm trước, chỉ tiêu 2 hệ Sư phạm và ngoài sư phạm đều tăng hơn.

Trường tổ chức thi tuyển với vùng tuyển sinh trong cả nước. Nhân hệ số các ngành ngoại ngữ, ngành giáo dục thể chất ( nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ, năng khiếu). Điều kiện dự thi vào các ngành Sư phạm: không bị dị tật bẩm sinh, không nói ngọng, nói lắp; nam cao 1,55m, nữ cao:1,50m. Điều kiện dự thi ngành Giáo dục thể chất: Nam cao 1,65 năng 50kg trở lên Nữ cao 1,50m, năng 45 kg trở lên. Môn thi năng khiếu khối M: hát, lặp tiết tấu, thẩm âm, kể chuyện, dọc diễn cảm, phân tích tác phẩm. Môn thi năng khiếu khối T: Chạy cự ly ngắn, bật xa tại chổ, bóp lực kế. Ngành Song ngữ Nga -Anh: sinh viên được cấp bằng ĐH tiếng Nga và bằng Cao đẳng tiếng Anh.

Dưới đây là chỉ tiêu cụ thể từng ngành:

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Hệ Sư phạm

 

 

2.300

SP Toán

D140209

A, A1

170

SP Tin học

D140210

A, A1, D1

120

SP Vật lý

D140211

A, A1

150

SP Hóa học

D140212

A

150

SP Sinh học

D140213

B

130

SP Ngữ văn

D140217

C, D1

170

SP Lịch sử

D140218

C

140

SP Địa lý

D140219

A, A1,C

140

Giáo dục Chính trị

D140205

C, D1

110

GD Quốc phòng - An ninh

D140208

A, A1, C, D1

150

SP tiếng Anh

D140231

D1

150

SP Song ngữ Nga- Anh

D140232

D1, D2

40

SP tiếng Pháp

D140233

D1, D3

40

SP tiếng Trung Quốc

D140234

D1, D4

40

Giáo dục Mầm Non

D140201

M

170

Giáo dục Tiểu học

D140202

A, A1, D1

170

Giáo dục Thể chất

D140206

T

140

Giáo dục Đặc biệt

D140203

C, D1, M

40

Quản lý Giáo dục

D140114

A, A1, C, D1

80

Hệ Cử nhân ngoài Sư phạm

 

 

1500

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

150

Ngôn ngữ Nga -Anh

D220202

D1, D2

90

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1, D3

90

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1, D4

120

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1,D4,D6

150

Vât ký học

D440102

A, A1

120

Công nghệ thông tin

A480201

A, A1, D1

150

Hóa học

D440112

A, B

120

Văn học

D220320

C, D1

150

Việt Nam học

D220113

C, D1

120

Quốc tế học

D220212

C, D1

120

Tâm lý học

D310401

C, D1

120


 
Thụy An