ĐH Tài chính - Marketing, ĐH Mở công bố điểm chuẩn NV2
(Dân trí) - Năm nay, điểm trúng tuyển NV2 của 2 trường ĐH Tài chính - Marketing và ĐH Mở TPHCM đều cao hơn điểm sàn xét tuyển.
Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Tài chính - Marketing thông báo điểm chuẩn trúng tuyển NV2 như sau:
Ngành/Chuyên ngành đào tạo | Mã ngành/chuyên ngành | Khối | Điểm chuẩn trúng tuyển NV 2 |
| ||||||||||
Bậc đại học |
| |||||||||||||
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
| |||||||||||||
Chuyên ngành Thuế | 433 | A | 17.0 |
| ||||||||||
D1 | 17.5 |
| ||||||||||||
Bậc Cao đẳng |
| |||||||||||||
Ngành Marketing |
| |||||||||||||
Chuyên ngành Marketing tổng hợp | C69.1 | A,D1 | 14.0 |
| ||||||||||
Ngành Tin học quản lý |
| |||||||||||||
Chuyên ngành Tin học kế toán | C67.2 | A,D1 | 11.0 |
| ||||||||||
Ngành Tiếng Anh |
| |||||||||||||
Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh | C68 | D1 | 13.0 |
| ||||||||||
Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, thuộc HSPT – KV3, mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ cao đẳng chuyên ngành Marketing tổng hợp có điểm là 13.0 và 13.5 sẽ được xét trúng tuyển vào các chuyên ngành, cụ thể như sau:
Thí sinh có điểm là 13.0: sẽ được xét trúng tuyển vào hệ cao đẳng các chuyên ngành: Du lịch lữ hành, Quản trị bán hàng, Thẩm định giá và Kinh doanh bất động sản.
Thí sinh có điểm là 13.5: sẽ được xét trúng tuyển vào hệ cao đẳng các chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế và Thương mại quốc tế.
Những thí sinh trúng tuyển sẽ nhận trực tiếp Giấy báo nhập học qua đường bưu điện theo địa chỉ mà thí sinh đã ghi trên phong bì và nộp cho trường. Thí sinh nhập học ngày 26 và 27/9/2011 tại số 2C Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, TPHCM.
ĐH Mở TPHCM cũng vừa công bố điểm trúng tuyển NV2 vào trường. Nhìn chung, điểm các ngành cao hơn điểm thông báo xét tuyển trước đó. Dưới đây là điểm trúng tuyển cụ thể:
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm trúng tuyển NV2 |
Trình độ ĐH | |||
Tin học | 101 | A, D1 | 14,0 |
Xây dựng | 102 | A | 14,5 |
Công nghệ sinh học | 301 | A, B | 16,0 |
Quản trị kinh doanh | 401 | A, D1 | 16,5 |
Kinh tế | 402 | A, D1 | 16,0 |
Tài chính - Ngân hàng | 403 | A, D1 | 17,5 |
Kế toán | 404 | A, D1 | 16,0 |
Luật kinh tế | 406 | A, D1 | 15,5 |
C | 17,0 | ||
Đông Nam Á học | 501 | C | 14,5 |
D1 | 13,5 | ||
Xã hội học | 601 | C | 14,5 |
D1 | 13,5 | ||
Công tác xã hội | 602 | C | 14,5 |
D1 | 13,5 | ||
Tiếng Trung Quốc | 704 | D1,D4 | 13,5 |
Tiếng Nhật | 705 | D1,D4,D6 | 13,5 |
Trình độ CĐ | |||
Tin học | C65 | A, D1 | 11,0 |
Công tác xã hội | C69 | C | 11,5 |
D1 | 10,5 | ||
Tiếng Anh | C70 | D1 | 17,5 (tiếng Anh hệ số 2) |
Thụy An